Bài đánh giá cuối học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau

A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ

C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà

Câu 2. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như

A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối Internet

B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet

C. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet

D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet

Câu 3. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.

B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.

C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

Câu 4: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là

A. Tiện ích, an ninh B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng

C. Tiện ích, an ninh, an toàn D. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng

Câu 5: Tiết kiệm năng lượng hiệu qủa sẽ góp phần

A. Bảo vệ môi trường

B. Tiết kiệm năng lượng cho gia đình và bảo vệ môi trường

C.Tiết kiệm chi phí cho gia đình

D. An ninh, an toàn

doc 8 trang vyoanh03 10/07/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài đánh giá cuối học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_danh_gia_cuoi_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Bài đánh giá cuối học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN : CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Vai trò của - Thành nhà ở phần Kiến Bài 1: Khái - Đặc chính trúc nhà quát về nhà ở điểm của nhà ở chung ở. của nhà ở Số câu: 1 1 0,5 Số điểm: 0,5đ 2,0đ 1đ Tỉ lệ:(%) 5% 20% 10% Bài 2: Bài 2: Xây dựng nhà ở Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: (%) Vận Nhận dụng Bài 3: Ngôi diện ngôi vào nhà thông nhà ngôi minh thông nhà minh tương lai Số câu: 2 0,5 Số điểm: 1đ 1đ Tỉ lệ: (%) 10% 10% Bài 4: Thực Các Biết phẩm và nhóm được dinh dưỡng thực thực
  2. phẩm phẩm chính thuộc nhóm nào Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ: (%) 5% 5% Vận dụng Hiểu phương Bài 5: được một pháp Phương pháp số chế bảo quản và phương biến chế biên thực pháp chế thực phẩm biến thực phẩm phẩm nào là tốt cho cơ thể Số câu: 1 1 Số điểm: 3đ 0,5đ Tỉ lệ: (%) 30% 5% Tổng số 5 câu 1 câu 2,5 câu 0,5 câu câu hỏi Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10%
  3. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN : CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI 1. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 2. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối Internet B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet C. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet Câu 3. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 4: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là A. Tiện ích, an ninh B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiện ích, an ninh, an toàn D. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng Câu 5: Tiết kiệm năng lượng hiệu qủa sẽ góp phần A. Bảo vệ môi trường B. Tiết kiệm năng lượng cho gia đình và bảo vệ môi trường C.Tiết kiệm chi phí cho gia đình D. An ninh, an toàn Câu 6: Mô tả "Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát" tương ứng với hệ thống nào? A. Hệ thống chiếu sáng thông minh C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ B. Hệ thống giải trí thông minh D. Hệ thống điều khiển tủ lạnh Câu 7: Các thực phẩm được chia làm mấy nhóm thực phẩm chính: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  4. Câu 8: Thịt bò, thịt lợn nạc, tôm, cá thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm; C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin Câu 9: Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm chính: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Phương pháp chế biến thực phẩm nào có thể làm tăng nguy cơ mắc các bệnh béo phì, tim mạch, tiểu đường ? A. Luộc B. Kho C. Nướng, rán (chiên) D. Nướng II- Tự luận: (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Nhà ở có những đặc điểm chung nào? Câu 2 (2 điểm): Em hãy cho biết ngôi nhà em đang ở thuộc kiến trúc nhà nào? Em hãy tưởng tượng và cho biết ngôi nhà trong tương lai của em sẽ có những thiết bị thông minh nào? Câu 3 (2 điểm): Trình bày một số phương pháp chế biến thực phẩm sử dụng nhiệt mà em biết?
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C D B C Câu Đáp án Điểm Câu 1 * Vai trò của nhà ở 1 - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. *Đặc điểm chung của nhà ở: 1 - Nhà ở thường bao gồm các phần chính là móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ - Nhà ở thường được phân chia thành các khu vực chức năng như khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, - HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào 1 Câu 2 - Nêu được một số thiết bị thông minh sẽ sử dụng cho ngôi nhà tương lai của mình 1 HS trình bày được một số phương pháp chế biến thực phẩm (nêu cả Câu 3 3 ưu điểm, hạn chế)
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 6 Câu 1: Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Nhà ở có những đặc điểm chung nào? Câu 2 : Em hãy cho biết ngôi nhà em đang ở thuộc kiến trúc nhà nào? Em hãy tưởng tượng và cho biết ngôi nhà trong tương lai của em sẽ có những thiết bị thông minh nào? Câu 3 : Trình bày một số phương pháp chế biến thực phẩm sử dụng nhiệt mà em biết? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Câu 1: * Vai trò của nhà ở - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. *Đặc điểm chung của nhà ở: - Nhà ở thường bao gồm các phần chính là móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ - Nhà ở thường được phân chia thành các khu vực chức năng như khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, Câu 2: HS tự làm Câu 3: Một số phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt: a) Luộc - Luộc là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước. - Thường được dùng để chế biến các loại thực phẩm như: thịt, trứng, rau, củ - Ưu điểm: phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản, dễ thực hiện. - Nhược điểm: một số loại vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan trong nước. b) Kho - Kho là làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với gia vị đạm đà. - Thường được dùng để chế biến các loại thực phẩm như: cá, thịt - Ưu điểm: món ăn mềm, có hương vị đậm đà. - Hạn chế: thời gian chế biến lâu. c) Nướng - Nướng là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt. - Thường được dùng để chế biến các loại thực phẩm như: thịt, cá . - Ưu điểm: món ăn có hương vị hấp dẫn - Hạn chế: thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. d) Rán (chiên) - Rán là làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao. - Thường được dùng để chế biến các loại thực phẩm như: thị gà, cá, khoai tây - Ưu điểm: món ăn có độ giòn, độ ngậy - Hạn chế: món ăn có nhiều chất béo