Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trương Văn Hải (Có đáp án)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.

B. Inernet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.

C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.

D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.

Câu 2. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi

A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội.

C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. một máy tính khác.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây, không phải là đặc điểm của Internet?

A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.

C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?

A. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.

B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.

C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.

D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.

Câu 5. World Wide Web là gì?

A. Một trò chơi máy tính.

B. Một phần mềm máy tính.

C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.

D. Tên khác của Internet.

docx 6 trang vyoanh03 25/07/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trương Văn Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trương Văn Hải (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TIN HỌC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC, LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức Chương/chủ % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 2. Mạng máy 20% Bài 5. Internet 3 1 1 tính và (2 điểm) internet 25% Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu 2 1 1 Chủ đề 3: Tổ (2,5 điểm) chức lưu trữ, 25% 2 Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên internet 1 2 1 tìm kiếm và (2,5 điểm) trao đổi 30% Bài 8: Thư điện tử 2 2 1 thông tin (3 điểm) Tổng 8 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GDĐT HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TIN HỌC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC. LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết Chủ đề 2: - Biết internet là gì - Biết được để kết nối internet phải thông qua nhà 1 Mạng máy Bài 5: Internet cung cấp dịch vụ mạng 3 1 tính và internet - Biết được một số lợi ích của internet Thông hiểu - Hiểu đặc điểm chính của internet Nhận biết Chủ đề 3: - Nhận biết một số trình duyệt phổ biến Tổ chức - Nhận biết địa chỉ trang web lưu trữ, tìm Bài 6: Mạng thông 2 Thông hiểu: 2 1 1 kiếm và tin toàn cầu trao đổi - Hiểu được trình duyệt là phần mềm giúp người dùng thông tin truy cập vào internet Vận dụng:
  3. - Trình bày sơ lược được các khái niệm World Wide Web, Website Nhận biết - Nhận biết một số máy tìm kiếm thông dụng Thông hiểu Bài 7: Tìm kiếm – Hiểu được công dụng của máy tìm kiếm thông tin trên - Hiểu được các dùng từ khóa để thu hẹp phạm vi 1 2 1 internet tìm kiếm Vận dụng cao – Sử dụng từ khóa như nào để tìm được thông tin về chuyến du lịch Nhận biết – Biết thư điện tử là gì – Nhận biết địa chỉ thư điện tử Bài 8: Thư điện tử Thông hiểu 2 2 1 - Hiểu ưu, nhược điểm của thư điện tử Vận dụng - Nêu được các bước tạo tài khoản thư điện tử Tổng 8TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2022 - 2023 Họ và tên: . Môn: Tin học 6 Lớp: 6A (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thây cô I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Inernet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 2. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. một máy tính khác. Câu 3. Phát biểu nào sau đây, không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. Câu 5. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 6. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 7. Mỗi Website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 8. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. “Virus”+”Corona”. B. Virus Coronan. C. “Virus Corona”. D. Corona. Câu 9. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm A. Google. B. Word. C. Widows Explore. D. Excel.
  5. Câu 10. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $. B. &. C. @. D. #. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. Ít tốn kém. C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. D. Có thể gửi kèm tệp. Câu 12. Đâu là nhược điểm của thư điện tử? A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần. B. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh. C. Chỉ gửi được cho một người. D. Có thể bị virus, tin tặc tấn công. Câu 13. Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào? A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì. B. Xoá thư khỏi hộp thư. C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai. D. Gửi thư đó cho người khác. Câu 14. Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ A. những người em biết và tin tưởng. B. những người em không biết. C. các trang web ngẫu nhiên. D. những người có tên rõ ràng. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Để truy cập một trang web ta cần làm thế nào? Hãy ví dụ về địa chỉ 1 trang web mà em biết? Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày các bước tạo tài khoản email. Câu 3 (1,0 điểm). Để gửi một tấm ảnh cho bạn của em qua hộp thư điện tử em thực hiện như thế nào? BÀI LÀM Hết
  6. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 6 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C D D C A B C A C C D B A B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Truy cập trang web: - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt. 0,25 Câu 1 - Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ. 0,25 (1,0 điểm) - Nhấn phím Enter. 0,25 * Ví dụ: khituongvietnam.gov.vn 0,25 * Trình bày các bước tạo tài khoản email - Truy cập trang mail.google.com 0,25 - Nháy chuột vào nút tạo tài khoản 0,25 - Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng trên cửa sổ theo 0,25 Câu 2 hướng dẫn (1,0 điểm) - Nháy chuột vào nút tiếp theo - Xác nhận số điện thoại 0,25 - Thực hiện theo hướng dẫn - Cuối cùng xuất hiện thông báo chào mừng bạn! Các bước để gửi kèm một tấm ảnh qua thư điện tử: - Bước 1: Đăng nhập vào hộp thư điện tử, nháy chuột 0,25 vào nút “Soạn thư” để soạn thư mới. - Bước 2: Nhập địa chỉ hộp thư người nhận vào ô 0,25 Câu 3 “Người nhận”. Nhập tiêu đề thư vào ô “Chủ đề”. Nhập (1,0 điểm) nội dung thư. 0,25 - Bước 3: Nháy chọn biểu tượng “Đính kèm”, chọn vị trí tấm ảnh cần gửi để đính kèm. 0,25 - Bước 4: Nháy chuột vào nút “Gửi” để hoàn tất gửi thư. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Bùi Thị Thuận Trương Văn Hải