Bộ 3 đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Thực vật có vai trò gì đối với động vật? 
A. Cung cấp thức ăn.                
B. Ngăn biến đổi khí hậu. 
C. Cung cấp thức ăn, nơi ở.         
D. Giữ đất, giữ nước.    
Câu 2: Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng bảo vệ cây xanh? 
A. Trồng rừng ngập mặn. 
B. Khắc tên lên các thân cây ở các khu du lịch. 
C. Dựng giá đỡ cho các cây xanh mới trồng. 
D. Không ngắt hoa, bẻ cành các loài cây trong công viên. 
Câu 3: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? 
A. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở. 
B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể. 
C. Các chân phân đốt khớp động.


D. Có mắt kép. 
Câu 4: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào? 
A. Chân khớp.                  
B. Thân mềm. 
C. Ruột khoang.           
D. Các ngành Giun. 

pdf 44 trang Bảo Hà 15/02/2023 8420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 3 đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_3_de_thi_hoc_ki_2_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_chan_t.pdf

Nội dung text: Bộ 3 đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Đề thi Học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021 có đáp án (3 đề) – Chân trời sáng tạo – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu. C. Cung cấp thức ăn, nơi ở. D. Giữ đất, giữ nước. Câu 2: Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng bảo vệ cây xanh? A. Trồng rừng ngập mặn. B. Khắc tên lên các thân cây ở các khu du lịch. C. Dựng giá đỡ cho các cây xanh mới trồng. D. Không ngắt hoa, bẻ cành các loài cây trong công viên. Câu 3: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? A. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở. B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể. C. Các chân phân đốt khớp động.
  2. D. Có mắt kép. Câu 4: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào? A. Chân khớp. B. Thân mềm. C. Ruột khoang. D. Các ngành Giun. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành Giun? A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau. B. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân. C. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài. D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi. Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim? A. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh. B. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi. C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng. Câu 7: Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan? A. Bò sát. B. Cá. C. Lưỡng cư. D. Chim. Câu 8: Lớp động vật nào dưới đây không đẻ trứng? A. Chim. B. Thú. C. Bò sát. D. Lưỡng cư. Câu 9: Loài chim nào dưới đây có khả năng bơi và lặn tốt nhất?
  3. A. Chim thiên nga. B. Chim cánh cụt. C. Chim sâm cầm. D. Chim mòng biển. Câu 10: Cho các vai trò sau: (1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người. (2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận. (3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người. (4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu. (5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người. Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (2), (4), (5). Câu 11: Hệ thống sao gồm nhiều loại sao và tinh vân được gọi là gì? A. Hệ Mặt Trời B. Thiên Hà C. Ngân Hà D. Thái Dương hệ Câu 12: Người ở tại vị trí C (hình 43.2b) khi ánh sáng mặt trời vừa khuất sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?
  4. A. hiện tượng mặt trời mọc. B. hiện tượng mặt trời lặn. C. hiện tượng ngày không trăng. D. hiện tượng trăng tròn. Câu 13: Biện pháp nào sau đây là không tiết kiệm năng lượng? A. Chỉ dùng máy giặt khi có đủ lượng quần áo để giặt B. Để điều hòa ở mức 260C C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng D. Sử dụng bóng đèn dây tóc chiếu sáng cho gia đình. Câu 14: Người ở vị trí sẽ thấy Mặt Trời mọc trước? A. Vị trí M B. Vị trí N C. Vị trí P D. Vị trí Q
  5. Câu 15: Hằng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây B. Trái Đất quay quanh trục của nó C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ " " trong các câu sau: Chu kì chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời là (1) . Hành tinh càng xa Mặt Trời thì chu kì chuyển động quanh Mặt Trời của nó (2) . A. (1) khác nhau, (2) càng lớn. B. (1) khác nhau, (2) càng nhỏ. C. (1) bằng nhau, (2) vẫn không đổi. D. (1) bằng nhau, (2) càng lớn. Câu 17: Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày? A. Ở vị trí M và P đang là ban ngày B. Ở vị trí Q và N đang là ban ngày C. Ở vị trí M và N đang là ban ngày D. Ở vị trí Q và P đang là ban ngày Câu 18: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh. Thứ tự các hành tinh từ xa tới gần Mặt Trời là A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.
  6. B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh. C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh. D. Thổ tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Thủy tinh. Câu 19: Em hãy cho biết các thiên thể số 4, 6, 8 trong hình bên là những hành tinh nào trong hệ Mặt Trời. A. (4) Trái Đất, (6) Mộc tinh, (8) Thiên Vương tinh. B. (4) Mộc tinh, (6) Trái Đất, (8) Hải Vương tinh. C. (4) Thủy tinh, (6) Mộc tinh, (8) Thiên Vương tinh. D. (4) Kim tinh, (6) Trái Đất, (8) Thiên Vương tinh. Câu 20: Phát biểu nào sau đây giải thích được hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất? A. Do hình khối cầu của Trái Đất luôn được Mặt Trời chiếu sáng một nửa. B. Do Trái Đất luôn quay quanh trục của nó. C. Do Trái Đất quay quanh Mặt Trời. D. Do Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 21: Bóng đèn sợi đốt treo trên trần nhà đang sáng thì năng lượng có ích là năng lượng nào? A. nhiệt năng B. quang năng
  7. Đề thi Học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021 có đáp án (3 đề) – Chân trời sáng tạo – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu. C. Cung cấp thức ăn, nơi ở. D. Giữ đất, giữ nước. Câu 2: Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng bảo vệ cây xanh? A. Trồng rừng ngập mặn. B. Khắc tên lên các thân cây ở các khu du lịch. C. Dựng giá đỡ cho các cây xanh mới trồng. D. Không ngắt hoa, bẻ cành các loài cây trong công viên. Câu 3: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? A. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở. B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể. C. Các chân phân đốt khớp động.