Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Cánh Diều - Năm học 2021-2022

Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB, OA = 4cm.
Khẳng định nào sau đấy sai.
A) Độ dài đoạn thẳng OB bé hơn độ dài đoạn thẳng AB.
B) O không là trung điểm của AB.
C) O nằm giữa A và B.
D) Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng OB
Lời giải:
Quan sát hình vẽ ta thấy khẳng định D sai vì OA = 4cm; OB = 6cm nên OB > OA
Câu 6: Một hộp có 1 bóng xanh, 1 bóng đỏ, 1 bóng vàng. Bạn Hường lấy ngẫu
nhiên ra một quả bóng ghi kết quả màu rồi trả lại vào hộp. Trong 10 lần lấy thấy có
3 lần xuất hiện bóng màu đỏ. Xác suất xuất hiện bóng đỏ l 
pdf 29 trang Bảo Hà 03/02/2023 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Cánh Diều - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_nam_ho.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Cánh Diều - Năm học 2021-2022

  1. Bộ sách Cánh diều Ba đề có đáp án Đề 1: I. Trắc nghiệm (3 điểm) 11 Câu 1: Kết quả của phép tính là: 23 5 A) 6 1 B) 6 2 C) 5 3 D) 4 Câu 2: Một chiếc hộp gồm ba thẻ được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫy nhiên một thẻ, có mấy kết quả có thể xảy ra A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 3: Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song A) 1 B) 2
  2. C) 3 D) 4 31 Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn x0 42 2 A) 3 1 B) 2 2 C) 3 1 D) 2 Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB, OA = 4cm. Khẳng định nào sau đấy sai. A) Độ dài đoạn thẳng OB bé hơn độ dài đoạn thẳng AB. B) O không là trung điểm của AB. C) O nằm giữa A và B. D) Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng OB Câu 6: Một hộp có 1 bóng xanh, 1 bóng đỏ, 1 bóng vàng. Bạn Hường lấy ngẫu nhiên ra một quả bóng ghi kết quả màu rồi trả lại vào hộp. Trong 10 lần lấy thấy có 3 lần xuất hiện bóng màu đỏ. Xác suất xuất hiện bóng đỏ là: 1 A) 3 3 B) 10 7 C) 10 1 D) 7 II. Tự luận
  3. Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính 5 25 12 6 a) 17 31 17 31 17 23 9 b) : 8 8 2 3 11 16 3 1 c) 4 27 27 4 2 27 5 4 16 1 d) 23 21 23 21 2 Bài 2 (1 điểm): Tìm x 25 a) x 34 3 1 17 b) x. 10 2 12 Bài 3 (1,5 điểm): Sau khi kiểm tra sức khỏe, giáo viên thu được số liệu cân nặng của học sinh tổ 1 dưới dạng bảng sau: Cân nặng Số học sinh 35kg 1 37kg 4 39kg 3 40kg 2 a) Em hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. b) Em hãy cho biết cân nặng trung bình của tổ 1 là bao nhiêu. Bài 4 (2 điểm): Cho biết AB = 3cm; BC = 7cm; AD = 9cm; CD = 4cm.
  4. a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD b) So sánh độ dài đường gấp khúc ABCD với độ dài đoạn thẳng AD. 4 4 4 4 Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 1.2 2.3 3.4 2014.2015 Tính A. Đáp án I. Trắc nghiệm (3 điểm) 11 Câu 1: K ết quả c ủa phép tính là : 23 5 A) 6 1 B) 6 2 C) 5 3 D) 4 Lời giải: 1 1 3 2 3 2 3 2 5 2 3 2.3 3.2 6 6 6 6
  5. Câu 2 : M ộ t chi ế c h ộ p g ồ m ba th ẻ đư ợ c đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫy nhiên một thẻ, có mấ y kết quả có thể xảy ra A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Lời giả i: Vì ba thẻ đư ợc đánh số từ 1 đến 3 nên kết quả có thể lấy ra là thẻ số 1 hoặc thẻ số 2 hoặc thẻ số 3. Câu 3: Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Lời giải: Các cặp đường thẳng song song là: Cặp 1: a và b Cặp 2: d và c 31 Câu 4: Giá trị c ủa x thỏa mãn x0 42 2 A) 3
  6. 1 B) 2 2 C) 3 1 D) 2 Lời giải: 31 x0 42 31 x0 42 31 x 42 2 x 3 Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB, OA = 4cm. Khẳng định nào sau đấy sai. A) Độ dài đoạn thẳ ng OB bé hơn độ dài đoạn thẳng AB. B) O không là trung điểm của AB. C) O nằm giữa A và B. D) Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng OB Lời giải: Quan sát hình vẽ ta thấy khẳng định D sai vì OA = 4cm; OB = 6cm nên OB > OA Câu 6: Một hộp có 1 bóng xanh, 1 bóng đỏ, 1 bóng vàng. Bạn Hường lấy ngẫu nhiên ra một quả bóng ghi kết quả màu rồi trả lại vào hộp. Trong 10 lần lấy thấy có 3 lần xuất hiện bóng màu đỏ. Xác suất xuất hiện bóng đỏ là:
  7. 1 A) 3 3 B) 10 7 C) 10 1 D) 7 Lời giải: Xác suất xuất hiện bóng đỏ là : 3 3 : 10 = 10 II. Tự lu ận Bài 1 (2 điểm): Th ực hiện phép tính 5 25 12 6 a) 17 31 17 31 5 12 6 25 = 17 17 31 31 5 12 6 25 = 17 31 17 31 = 1 ( 1) 0 17 31 17 23 9 b) : 8 8 2 17 23 9 .4 = : 8 8 2.4 17 23 36 = : 8 8 8 17 23 36 = : 88
  8. 17 13 = : 88 17 8 17 17 = . 8 13 13 13 3 11 16 3 1 c) 4 27 27 4 2 3 11 16 1 . 4 27 27 2 3 11 16 1 . 4 27 2 3 27 1 . 4 27 2 3 1 3 2 5 4 2 4 4 4 27 5 4 16 1 d) 23 21 23 21 2 27 4 16 5 1 23 23 21 21 2 27 4 16 5 1 23 2123 1 1 21 2 11 231 2142 152 2 2222 Bài 2 (1 điểm): Tìm x 25 a) x 34 52 x 43 15 8 x 12 12
  9. 15 8 x 12 7 x 12 3 1 17 b) x. 10 2 12 3 17 1 x: 10 12 2 3 17 2 x. 10 12 1 3 17 x 10 6 17 3 x 6 10 85 9 x 30 30 85 9 x 30 76 x 30 76: 2 38 x 30: 2 15 Bài 3 (1,5 điểm): a) Đối tượng thống kê là cân nặng của học sinh tổ 1 Tiêu chí thông kê là số học sinh ứng với mỗi loại cân nặng . b) cân nặng trung bình của tổ 1 là: 35.1 37.4 39.3 40.2 35 148 117 80 380 = = 38 (kg) 10 10 10 Bài 4 (2 điểm):
  10. a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: AB + BC + CD = 3 + 7 + 4 = 14 (cm) b) Vì độ dài đoạn thẳng AD = 9cm nên độ dài đường gấp khúc ABCD lớn hơn độ dài đoạn thẳng AD (14 > 9) Bài 4 (0,5 điểm): 4 4 4 4 A = 1.2 2.3 3.4 2014.2015 1 1 1 1 A 4. 1.2 2.3 3.4 2014.2015 1 1 1 1 1 1 1 A 4. 1 2 2 3 3 4 2014 2015 1 A 4 1 2015 2014 A 4. 2015 8056 A 2015 Đề 2 I. Trắc nghiệm (4 điểm)
  11. 7 11 Câu 1: Tổng 66bằng: 5 A) 6 4 B) 3 2 C) 3 2 D) 3 Câu 2: Cho biểu đồ tranh thể hiện số cây hoa trồng trong vườn của nhà bốn bạn Mai; Lan; Huy; An Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A) Nhà An trồng nhiều hoa nhất . B) Nhà Huy trồng ít hoa nhất. C) Nhà Lan và nhà Mai trồng số hoa bằng nhau. D) Tổng số hoa nhà Lan và Mai trồng được bằng tổng số hoa nhà Huy và An trồng được. Câu 3: Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Gọi O là trung điểm của AB. Độ dài OB là: A) 12cm B) 6cm
  12. C) 10cm D) 18cm 3 Câu 4: Số đối của phân số là: 8 A) 1 3 B) 8 8 C) 3 8 D) 3 Câu 5: Nếu gieo một con xúc sắc 10 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt 5 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: 3 A) 10 4 B) 10 5 C) 10 6 D) 10 Câu 6: Tính chất của phép nhân là: A) Tính phân phối B) Tính giao hoán C) Tính kết hợp D) Cả ba đáp án trên Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng: A) Hai tia chung gốc thì đối nhau. B) Hai tia chung gốc thì trùng nhau. C) Tia là hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia bởi điểm O.
  13. D) Tia không bị giới hạn về hai đầu. 25 Câu 8: Quy đồng mẫu số hai phân số ; ta được kết quả lần lượt là: 78 16 35 A) ; 56 56 16 35 B) ; 56 56 16 35 C) ; 56 56 16 35 D) ; 56 56 II. Tự luận Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính: 2 5 1 a) 9 36 4 b) 4 3 1 20 1 14 15 5 35 7 3 9 3 5 3 25 c) 7 11 7 11 7 11 Bài 3 (1,5 điểm): Xếp loại thi đua ba tổ lao động của một đội sản xuất được thống kê như sau (đơn vị: người): Tổ Giỏi Khá Đạt Tổ 1 8 3 1 Tổ 2 9 2 1 Tổ 3 7 4 1 a) Mỗi tổ lao động có bao nhiêu người. b) Đội trưởng thông báo rằng số lao động giỏi của cả đội nhiều hơn số lao động khá và đạt của cả đội là 12 người. Đội trưởng thông báo đúng hay sai. Bài 4 (2 điểm): Cho đoạn thẳng AB có độ dài 20cm. Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm C và D sao cho AC = 6cm; AD = 12cm.
  14. a) Tính độ dài BC; CD. b) C có phải là trung điểm của AD không? Vì sao? 3n 2 Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. 5n 3 Đáp án I. Trắc nghiệm 7 11 Câu 1: Tổng bằng: 66 5 A) 6 4 B) 3 2 C) 3 2 D) 3 Lời giải: 7 11 7 11 4 4: 2 2 6 6 6 6 6: 2 3 Câu 2: Cho biểu đồ tranh thể hiện số cây hoa trồng trong vườn của nhà bốn bạn Mai; Lan; Huy; An
  15. Tìm khẳng định sai trong các khẳng đ ịnh sau: A) Nhà An trồng nhiều hoa nhất. B) Nhà Huy trồng ít hoa nhất. C) Nhà Lan và nhà Mai trồng số hoa bằng nhau. D) Tổng s ố hoa nhà Lan và Mai trồng được bằng tổng số hoa nhà Huy và An trồng được. Lời giải: Nhà Mai trồng 5 cây hoa ; nhà Lan trồng 5 cây hoa; nhà Huy trồng 3 cây hoa; nhà An trồng 6 cây hoa. Khẳng định A đúng vì nhà An trồng nhiều hoa nhất (6 cây). Khẳng định B đúng vì nhà Huy trồng ít hoa nhất (3 cây) . Khẳng định C đúng vì nhà Lan và nhà Mai trồng số cây hoa bằng nhau( 5 cây). Khẳng định D sai vì nhà Lan và nhà Mai trồng được 10 cây hoa còn nhà nhà Huy và An trồng được 9 cây hoa. Câu 3: Cho đo ạn thẳng AB = 12cm. Gọi O là trung điểm của AB. Độ dài OB là: A) 12cm B) 6cm C) 10cm D) 18cm Lời giải:
  16. AB 12 Vì O là trung điểm của AB nên OB = OB = = 6cm 22 3 Câu 4: Số đối của phân số là: 8 A) 1 3 B) 8 8 C) 3 8 D) 3 Lời giải: Hai phân số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 3 3 3 3 3 3 33 0 Ta có: 0 8 8 8 8 8 8 8 8 Câu 5: Nếu gieo một con xúc sắc 10 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt 5 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: 3 A) 10 4 B) 10 5 C) 10 6 D) 10 Lời giải: Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: 4 4 : 10 = 10 Câu 6: Tính chất của phép nhân là:
  17. A) Tính phân phối B) Tính giao hoán C) Tính kết hợp D) Cả ba đáp án trên Lời giải: Phép nhân có cả ba tính chất trên Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng: A) Hai tia chung gốc thì đối nhau B) Hai tia chung gốc thì trùng nhau C) Tia là hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia bởi điểm O. D) Tia không bị giới hạn về hai đầu. Lời giải: A) sai vì cần thêm điều kiện hai tia đó phải nằm về hai phía của gốc B) sai vì cần thêm điều kiện hai tia đó phải nằm về một phía của gốc C) đúng vì nó là định nghĩa về tia D) sai vì tia bị giới hạn 1 đầu là gốc của tia 25 Câu 8: Quy đồng mẫu số hai phân số ; ta được kết quả lần lượt là: 78 16 35 A) ; 56 56 16 35 B) ; 56 56 16 35 C) ; 56 56 16 35 D) ; 56 56 Lời giải: 2 2.8 16 Ta có: 7 7.8 56
  18. 55. 7 35 8 8 . 7 56 II. Tự luận Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 5 1 a) 9 36 4 2.4 5 1. 9 9 .4 36 4. 9 8 5 9 36 36 36 8 5 9 36 12 12: 12 36 36 : 12 1 3 4 3 1 20 1 b) 14 15 5 35 7 4 3 1 20 1 4 14 1 31 1520 5 35 7 14 7 155 35 4 : 2 1 3:31 20:5 14: 2 7 15:3 5 35:5 2 1 1 1 4 7 7 5 5 7 1 4 5 7 7 7 3 9 3 5 3 25 c) 7 11 7 11 7 11
  19. 3 9 5 25 . 7 11 11 11 3 9 5 25 . 7 11 3 11 3 3 . .( 1) 7 11 7 7 Bài 3: a) Số người lao động củ a tổ 1 là: 8 + 3 + 1 = 12 (người) Số người lao động của tổ 2 là: 9 + 2 + 1 = 12 (người) Số người lao động của tổ ba là: 7 + 4 + 1 = 12 (người) b) Số lao động giỏi của c ả đội là: 8 + 9 + 7 = 24 (người) Số lao động khá của cả đội là: 3 + 2 + 4 = 9 (người) Số lao động đạt của cả đội là: 1 + 1 + 1 = 3 (người) Số lao động giỏi nhiề u hơn số lao động khá và đạt của đội số người là: 24 – (9 + 3) = 24 – 12 = 12 (ngư ời) Vậy đội trưởng đã nói đúng. Bài 4:
  20. a) Vì C nằm trên đoạn thẳng AB nên AC + CB = AB Thay số: 6 + CB = 20 CB = 20 – 6 = 14cm Vì AC = 6cm và AD = 12 cm nên AC < AD. Do đó C nằm giữa A và D. Ta có: AD = AC + CD Thay số: 12 = 6 + CD CD = 12 – 6 CD = 6cm b) Ta có: C nằm giữa A và D. AD 12 Lại có AC = CD = 6cm 22 Do đó C là trung điểm của AD Bài 5: * Gọi d = ƯCLN(3n +2; 5n + 3) (d ) 3n 2 d 5. 3n 2 d 15n 10 d Ta có: 5n 3 d 3. 5n 3 d 15n 9 d 15n 15n 10 15n 9 10 d 15n 9 d 1d d1 Vậy phân số đã cho tối giản. Đề 3 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta phân số: 0,4 A) 3
  21. 3 B) 0 1 C) 3 2,25 0 D) 12 Câu 2: Cho biểu đồ tranh Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai: A) Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất. B) Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất. C) Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau. D) Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh. Câu 3: Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây sai: A) Điểm A thuộc đường thẳng d. B) Điểm B không thuộc đường thẳng d.
  22. C) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. D) Đường thẳng d đi qua điểm A. Câu 4: Cho đoạn thẳng MN và điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Biết OM = 5cm; ON = 3cm. Độ dài MN là: A) 8cm B) 2cm C) 10cm D) 15cm Câu 5: Tung một đồng xu cân đối đồng chất 50 lần ta thu được 22 lần mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa của đồng xu là: 10 A) 25 12 B) 25 11 C) 25 9 D) 25 15 Câu 6: Phân số ngh ịch đảo của phân số là: 7 15 A) 7 7 B) 15 7 C) 15 7 D) 15 II. Tự luận Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
  23. 9 5 3 11 a) : 16 8 4 32 5 7 5 9 3 5 b) 9 13 9 13 13 9 3 22 2 3 0 c) 2021 7 26 13 7 Bài 2 (2 điểm): Tìm x 73 a) x 85 24 b) 2x 1 3 21 Bài 3 (2,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Trong ba điểm O; B; A điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) A có phải trung điểm của OB không? Vì sao? Bài 4 (0,5 điểm): Ch ứng minh rằng 1 1 1 1 A = 1 22 3 2 4 2 10 2 Đáp án I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta phân số: 0,4 A) 3 3 B) 0 1 C) 3 2,25 0 D) 12
  24. Lời giải: a là phân số khi a, b , b 0. b Câu 2: Cho biểu đồ tranh Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai: A) Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất. B) Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất. C) Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau. D) Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh. Lời giải: D) sai vì số học sinh đạt điểm 10 trong tuần là 14 Câu 3: Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây sai: A) Điểm A thuộc đường thẳng d. B) Điểm B không thuộc đường thẳng d.
  25. C) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. D) Đường thẳng d đi qua điểm A. Lời giải: C) sai vì đường thẳng d chỉ đi qua điểm A mà không đi qua điểm B. Câu 4: Cho đoạn thẳng MN và điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Biết OM = 5cm; ON = 3cm. Độ dài MN là: A) 8cm B) 2cm C) 10cm D) 15cm Lời giải: Vì O nằm giữa M và N nên OM + ON = NM 5 + 3 = 8cm Vậy MN = 8cm Câu 5: Tung một đồng xu cân đối đồng chất 50 lần ta thu được 22 lần mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa của đồng xu là: 10 A) 25 12 B) 25 11 C) 25 9 D) 25 Lời giải: Xác suất xuất hiện mặt ngửa khi tung đồng xu là: 22 22 : 2 11 22 : 50 = 50 50 : 2 25 15 Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là: 7
  26. 15 A) 7 7 B) 15 7 C) 15 7 D) 15 Lời giải: Hai phân số là ngh ịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 15 7 15.7 Ta có: .1 7 15 7.15 II. Tự luậ n Bài 1 (2 điểm): 9 5 3 11 a) : 16 8 4 32 9 10 12 11 : 16 16 16 32 9 10 12 11 : 16 32 11 11 : 16 32 11 32 . 16 11 11.32 16.11 11.16.2 2 16.11 5 7 5 9 3 5 b) 9 13 9 13 13 9
  27. 5 7 5 9 5 3 9 13 9 13 9 13 5 7 9 3 . 9 13 13 13 5 7 9 3 . 9 13 5 13 5 5 . .1 9 13 9 9 3 22 2 3 0 c) 2021 7 26 13 7 3 22 2 3 1 7 26 13 7 3 22 2 3 1 7 26 13 7 3 3 22 2 1 7 7 26 13 3 3 22 4 1 7 26 26 0 22 4 1 7 26 26 01 0 ( 126) 1 0 Bài 2 (2 điểm): Tìm x 73 x a) 85 37 x 58 24 35 x 40 40
  28. 24 35 x 40 11 x 40 24 b) 2x 1 3 21 42 2x 1 : 21 3 43 2x 1 . 21 2 2 2x 1 7 2 2x 1 7 5 2x 7 5 x : 2 7 51 x. 72 5 x 14 Bài 3 (2,5 điểm): a) Ta có ba điểm A, B, C thuộc tia Ox và OA < OB (3 < 6) nên A nằm giữa O và B. b) Vì A nằm giữa O và B nên AO + BA = OB Thay số: 3 + AB = 6
  29. AB = 6 – 3 AB = 3cm OB 6 Vì A nằm giữa O và B; OA = AB = 3cm nên A là trung điểm của OB 22 Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng 1 1 1 1 A = 1 22 3 2 4 2 10 2 1 1 1 Ta có: 22 2.2 1.2 1 1 1 32 3.3 2.3 1 1 1 42 4.4 3.4 1 1 1 102 10.10 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 Nên 12211 3 21 4 2 10 2 1.2 2.3 3.4 9.10 A < 1.2 2.33.4 9.10 1 1 1 1 1 1 9 Ta lại có: = 1 - 1 2 2 3 9 10 10 10 9 Vì 1 nên A < 1 10