Bộ đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Cho biết có bao nhiêu bạn tham gia phỏng vấn?
  2. Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kế trên và cho biết thể loại phim nào được yêu thích nhất?
  3. Tính xác suất của sự kiện chọn ra một bạn học sinh mà bạn ấy yêu thích phim hài.

 

Bài 5. Cho bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường thẳng sao cho B nằm giữa hai điểm A và C, C nằm giữa hai điểm B và D. Biết rằng AC = 5 cm, BC = 3 cm và AD= 7cm.

  1. Chứng tỏ rằngAB = CD.

 

  1. Vẽ tia Ax sao cho góc xAD cósố đo bằng 60°. Góc xAD là loạigóc gì?

 

Bài 6. Cho A = 1 + 1 + 1 + ... + 1 + 1 . Chứng tỏ rằng:A < 4 .

31   32    33         59    60                                 5

docx 21 trang Bảo Hà 03/02/2023 8620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_voi.docx

Nội dung text: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 2 câu 2 câu 1 câu 4 câu 1 câu 1 câu Phân số - Số 0,5 1 0,25 2 2 0,5 6,25 thập phân điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm Dữ liệu và xác 1 câu 2 câu 1 câu suất thực 0,25 0,5 1 1,75 nghiệm điểm điểm điểm điểm 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Hình học phẳng 0,25 0,25 0,5 1 cơ bản 2 điểm điểm điểm điểm điểm Tổng 10 điểm
  2. Đề số 01 – KNTT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số nghịch đảo của –0,4 là: A. 0,4; 1 B. ; 0, 4 5 C. ; 2 5 D. . 2 2 Câu 2. Biết 1 kg mía chứa 25% đường. Vậy kg mía chứa số lượng đường là: 5 1 A. kg; 10 B. 10 kg; 5 C. kg; 8 8 D. 5 kg. 2 Câu 3. Tỉ số của m và 75 cm là: 3 A. 1,125; 8 B. ; 9 C. 50;
  3. 2 D. . . 225 Câu 4. Biểu đồ tranh số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6A (Mỗi ứng với một điểm 10) Tổng số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6A trong tuần qua là: A. 17; B. 34; C. 51; D. 30. Câu 5. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Có bao nhiêu cách gieo để tổng số chấm của hai mặt xuất hiện bằng 4? A. 5; B. 12; C. 3; D. 2.
  4. Câu 6. Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 lớp 6B thành dãy dữ liệu: 5; 8; 6; 7; 8; 5; 4; 6; 9; 6; 8; 8. Có bao nhiêu bạn dưới 5 điểm? A. 0; B. 1; C. 5; D. 10. Câu 7. Số đo của góc ở hình vẽ dưới đây là m O n A. 50°; B. 70°; C. 170°; D. 130°. Câu 8. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng PQ, biết PO = 10 cm. Hỏi độ dài đoạn thẳng PQ bằng bao nhiêu centimet? A. 2,5 cm; B. 5 cm; C. 10 cm; D. 20 cm. PHẦN II. TỰ LUẬN
  5. Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): 5 8 2 4 7 a)   ; 9 15 11 9 15 15 4 2 1 b) 1, 4. : 2 ; 49 5 3 5 c) 5,34 . 26,15 + 5,34 .(–126,15). Bài 2. Tìm x biết: 3 1 1 a) x ; 4 5 6 1 4 3 b) 2 1 x 1; 4 5 20 2 c) 2,8x 32 : 90 . 3 3 Bài 3: Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn; 5 b) Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết diện tích ao là 360 m2. Tính diện tích 6 ao. c) Phần còn lại người ta trồng rau. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích trồng rau. Bài 4. Cho bảng thống kê phỏng vấn thể loại phim yêu thích của các bạn học sinh sau.
  6. Hành Khoa học Thể loại phim Hoạt Hình Hài động viễn tưởng Số lượng bạn yêu thích 7 8 15 9 a) Cho biết có bao nhiêu bạn tham gia phỏng vấn? b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kế trên và cho biết thể loại phim nào được yêu thích nhất? c) Tính xác suất của sự kiện chọn ra một bạn học sinh mà bạn ấy yêu thích phim hài. Bài 5. Cho bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường thẳng sao cho B nằm giữa hai điểm A và C, C nằm giữa hai điểm B và D. Biết rằng AC = 5 cm, BC = 3 cm và AD = 7cm. a) Chứng tỏ rằng AB = CD. b) Vẽ tia Ax sao cho góc xAD có số đo bằng 60°. Góc xAD là loại góc gì? 1 1 1 1 1 4 Bài 6. Cho A . Chứng tỏ rằng: A . 31 32 33 59 60 5
  7. Đề số 02 – KNTT 4 Câu 1. Số đối của phân số là: 5 4 A. ; 5 4 B. ; 5 5 C. ; 4 5 D. . 4 1 Câu 2. Trong các số sau, số nào không bằng 3 ? 5 A. 3,2; B. 320%; 14 C. ; 5 16 D. . 5 7.25 49 Câu 3. Rút ngọn phân số ta được kết quả? 7.24 21 8 A. ; 15 2 B. ; 3 24 C. ; 45
  8. 16 D. . 7 Câu 4. Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 5. Cho biểu đồ cột kép xếp loại học lực hai lớp 6A và 6B dưới đây. Cho biết số học sinh khá của hai lớp là bao nhiêu? A. 20; B. 25; C. 30; D. 45. Câu 6. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Một đồng sấp, một Sự kiện Hai đồng sấp Hai đồng ngửa đồng ngửa
  9. Số lần 6 10 4 3 A. ; 10 3 B. ; 5 1 C. ; 5 1 D. . 2 Câu 7. Cho AB = 6 cm, có M là trung điểm của đoạn thẳng AB, lấy I là trung điểm của AM, K là trung điểm của đoạn thẳng MB. Độ dài IK bằng: A. 1 cm; B. 1,5 cm; C. 3 cm; D. 6 cm. Câu 8. Bây giờ là 5 giờ 30 phút, sau bao nhiêu phút nữa thì kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt? 12 9 3 6 A. 30 phút; B. 45 phút; C. 60 phút;
  10. D. 120 phút. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 85,5 – 12,02 + 4,5 – 7,98; 5 7 1 7 b) 19 : 15 : ; 8 12 4 12 3 6 9 3 3 4 c) . . . 13 11 13 11 13 11 Bài 2. Tìm x biết: a) 31,5 – x = (18,6 – 12,3) : 3 1 7 3 b) x . ; 5 11 21 5 7 c) 4. x 1 . 6 12 3 3 Bài 3. Ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng số còn lại. Cuối năm có thêm 4 7 2 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số còn lại. Tính số học sinh của 3 lớp 6A. Bài 4. Trong giải bóng đá của trường, Bạn Nam ghi được 2 bàn thắng, bạn Hùng ghi được 4 bàn thắng, Bạn Phong ghi được 6 bàn thắng, còn bạn Dũng ghi được 12 bàn thắng. Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số lượng bàn thắng mỗi bạn ghi được. Bài 5.
  11. 1. Cho đoạn thẳng AB = 2 cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM và MB. 2. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây: a) Vẽ mOn không phải là góc bẹt. b)Vẽ xOy là góc nhọn có điểm A nằm trong góc đó. x 3 1 Bài 6. Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: . 9 y 18
  12. Đề số 03 – KNTT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. 45% dưới dạng số thập phân là: A. 0,45; B. 0,045; C. 4,5; D. 45. 1 Câu 2. Một đội thiếu niên phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng đội trồng được số 6 cây. Đội còn phải trồng số cây là: A. 5; B. 6; C. 25; D. 14. 4 2 7 5 Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 9 9 9 9 4 A. ; 9 2 B. ; 9 7 C. ; 9 5 D. . 9
  13. Câu 4. Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy có 75 viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là: 7 A. ; 9 20 B. ; 95 4 C. ; 19 15 D. . 19 Câu 5. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 6. Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã. ( = 10; = 5) Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc?
  14. A.Xã A, 50 chiếc. B.Xã B, 50 chiếc. C. Xã C, 60 chiếc. D. Xã D, 60 chiếc. Câu 7. Trong các sắp xếp sau, sắp xếp nào đúng? A. góc bẹt < góc nhọn < góc tù < góc vuông. B. góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt. C. góc vuông < góc nhọn < góc bẹt < góc tù. D. góc vuông < góc tù < góc bẹt < góc nhọn. Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 4,5 cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết 2 AC CB. Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 A. 1 cm; B. 1,5 cm; C. 1,8 cm; D. 2 cm. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 5 a) 0.75 7 1 24 12 : 2 8 2 10 b) 20%. ; 3 7 6 8 6 9 4 6 c) . . . 7 13 13 7 13 7
  15. Bài 2. Tìm x biết: x 2 a) ; 5 3 1 2 b) : x 7 ; 3 3 2 1 3 c) 2x 5 . 3 3 2 Bài 3. Ban tổ chức dự định bán vé trận bóng đã có sự tham gia của dội tuyển Việt 3 Nam tại sân vận động Mỹ Đình trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được tổng số 5 vé, ngày thứ hai bán được 25% tổng số vé. Số vé còn lại được bán trong ngày thứ ba. a) Tính tổng số vé đã bán, biết 20% tổng số vé đã bán là 8000 vé. b) Số vé được bán trong ngày thứ nhất là bao nhiêu? c) Hỏi số vé đã bán trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số vé đã bán. Bài 4. Thư viện trường THCS đã ghi lại số lượng truyện tranh và sách tham khảo mà các bạn học sinh đã mượn vào các ngày trong tuần như bảng dưới đây: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Truyện tranh 25 35 20 40 30 Sách tham khảo 15 20 30 25 20 a) Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn số lượng sách mà thư viện cho học sinh mượn?
  16. b) Tổng số truyện tranh mà các em học sinh đã mượn là bao nhiêu? Bài 5. 1. Cho đoạn thẳng AM = 2 cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng BM và AB. 2. Quan sát hình vẽ bên và cho biết: x t O z y a) Tên các góc có trong hình vẽ. b) Có tất cả bao nhiêu góc. 1 1 1 2021 Bài 6. Tìm giá trị x thoả mãn: . 1.2 2.3 x x 1 2022
  17. Đề số 04 – KNTT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3 4 Câu 1. Tỷ số % của và là: 15 20 A. 100% ; B. 12% ; C. 30% ; D. 15%. 15 3 Câu 2. Cho biết . Số x thích hợp là: x 4 A. x = –20; B. x = –12; C. x = 20; D. x = 57. Câu 3. Bác Hoa gửi tiết kiệm 15 000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì sau một tháng bác thu được số tiền lãi là: A. 9 000 đồng; B. 15 090 000 đồng; C. 90 000 đồng; D. 900 000 đồng. Câu 4. Khi tung hai đồng xu khác nhau. Có mấy kết quả có thể xảy ra? A. 4;
  18. B. 3; C. 2; D. 1. Câu 5. Từ bảng điều tra về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng ở tiệm của Mai dưới đây, em cho biết Mai đang điều tra vấn đề gì? A. Các loại kem yêu thích của 30 khách hàng; B. Số lượng kem bán mỗi ngày; C. Loại kem khách hàng thích nhất trong tiệm của nhà Mai; D.Số lượng nguyên vật liệu đặt trong ngày. Câu 6. Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy có 9 lần xuất hiện mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm của mặt sấp là: 3 A. ; 5 5 B. ; 3 5 C. ; 2
  19. 2 D. . 5 Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai tia Ox và Oy chung gốc O thì đối nhau. B. Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng có x, y cùng phía với O thì đối nhau. C. Hai tia Ox và Oy chung gốc O thì trùng nhau. D. Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng có x, y cùng phía với O thì trùng nhau. Câu 8. Số đo của góc ở hình vẽ dưới đây là n A m A. 40°; B. 45°; C. 130°; D. 135°. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 3 2 a) 1 3 2 5 5
  20. 15 b) ( 1,6). 0,8 2 4 2 64 15 : 3 3 7 8 7 3 12 c) . . 9 11 19 11 19 ài 2. Tìm x biết: a) 8x = 7,8x + 25; 1 3 2 b) 4 3x .2 5; 3 5 3 3 3 1 1 c) x 1. 4 4 2 6 1 5 Bài 3. An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang ngày thứ hai đọc 3 8 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách? Bài 4. Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty cho thấy có 35 nhân viên đi xe buýt, 5 nhân viên đi xe đạp, 20 nhân viên đi xe máy, 7 nhân viên đi ô tô cá nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác. a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm. b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm? c) Hãy tính xác suất của sự kiện chọn ra một nhân viên đi xe máy đi làm. Bài 5. Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Trên đoạn AB lấy điểm C sao cho AC = 3 cm. a) Tính BC.
  21. b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2 cm. So sánh độ dài CD và AB. Bài 6. Với giá trị nào của x các phân số sau có giá trị là một số nguyên 2x 1 C . x 3