Đề bài kiểm tra cuối học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Cánh diều (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây là đúng về tôn trọng sự thật?

A. Đồng tình với việc che dấu sự thật.

B. Không dám chỉ ra việc làm sai của người khác

C. Dám chỉ ra việc làm sai của người khác..

D. Bao dung cho hành động gian dối.

Câu 2 (0,5 điểm). Trong cuộc sống, việc tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào?

A. Làm cho cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn           

B. Có thêm kinh nghiệm và sức mạnh.

C. Có nhiều tiền bạc và quyền lực

D. Mọi người không tôn trọng lẫn nhau 

Câu 3 (0,5 điểm).

Biết nhìn nhận và tự đánh giá đúng về bản thân mình là biểu hiện của người có đức tính gì? 

A. Siêng năng.                                         B. Yêu thương con người. 

C. Tự tin.                                                 D. Tự nhận thức bản thân

Câu 4 (0,5 điểm). Cá nhân thực hiện tốt việc tự nhận thức bản thân sẽ có kết quả như thế nào dưới đây?

A. Dễ dàng thành công trong cuộc sống.         

B. Có cuộc sống nghèo khổ, thiếu thốn.

C. Trở thành người có ích cho xã hội.             

D.Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. 

Câu 5 (0,5 điểm). Câu tục ngữ nào sau đây nói về tính tự lập

A. Trời sinh voi, trời sinh cỏ                            B.  Há miệng chờ sung.

C.  Muốn ăn phải lăn vào bếp.                         D.  Chị ngã em nâng.

docx 4 trang Bảo Hà 08/06/2023 980
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài kiểm tra cuối học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Cánh diều (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_giao_duc_cong_dan_lop_6_sach_c.docx

Nội dung text: Đề bài kiểm tra cuối học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Cánh diều (Có hướng dẫn chấm)

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng Tên chủ thấp cao đề - Xác định - Hiểu được được biểu ý nghĩ của hiện của tôn việc tự hào Tôn trọng trọng sự thật. về truyền sự thật thống gia đình, dòng họ Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm: Số điểm:1,0 0,5 Tỉ lệ : % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5% Tỉlệ: 10% - Nêu được - Hiểu được . - Giải biểu hiện của giá trị của thích và thể tính tự lập tính tự lập hiện hay Tự lập không thể hiệntính tự lập. Số câu Số câu: 2 Sốcâu: 0,5 Sốcâu: 0,5 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: 1,0 Sốđiểm: Số điểm: Số điểm:4,0 1,5 1,5 Tỉ lệ : % Tỉ lệ : 10 % TL: 15 % TL: 15 % Tỉ lệ: 45 % Tự nhận - Nhận biết - Nhận biết - Vận dụng thức bản được thế nào được ý các kiến thân là tự nhận nghĩa của thức, kỹ thức bản đức tính tự năng đã thân. nhận thức học để phát
  2. bản thân hiện những vấn đề mới về tự nhận thức bản thân Số câu Số câu: 2 Sốcâu: 0,5 Số câu:0,5 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: 1 Sốđiểm: Số điểm: Số điểm:5,0 2,00 2,0 Tỉ lệ : % Tỉ lệ :10% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ :20% Tỉ lệ: 50 % Tổngsố câu Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 8 Tổng số Số điểm: 2,5 Số điểm:0,5 Sốđiểm:3,5 Số điểm: Số điểm: điểm 3,5 10 Tỉ lệ % Tỉ lệ :25% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ :35% Tỉlệ:100% B. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây là đúng về tôn trọng sự thật? A. Đồng tình với việc che dấu sự thật. B. Không dám chỉ ra việc làm sai của người khác C. Dám chỉ ra việc làm sai của người khác D. Bao dung cho hành động gian dối. Câu 2 (0,5 điểm). Trong cuộc sống, việc tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào? A. Làm cho cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn B. Có thêm kinh nghiệm và sức mạnh. C. Có nhiều tiền bạc và quyền lực D. Mọi người không tôn trọng lẫn nhau Câu 3 (0,5 điểm). Biết nhìn nhận và tự đánh giá đúng về bản thân mình là biểu hiện của người có đức tính gì? A. Siêng năng. B. Yêu thương con người. C. Tự tin. D. Tự nhận thức bản thân Câu 4 (0,5 điểm). Cá nhân thực hiện tốt việc tự nhận thức bản thân sẽ có kết quả như thế nào dưới đây? A. Dễ dàng thành công trong cuộc sống.
  3. B. Có cuộc sống nghèo khổ, thiếu thốn. C. Trở thành người có ích cho xã hội. D.Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. Câu 5 (0,5 điểm). Câu tục ngữ nào sau đây nói về tính tự lập A. Trời sinh voi, trời sinh cỏ B. Há miệng chờ sung. C. Muốn ăn phải lăn vào bếp. D. Chị ngã em nâng. Câu 6 (0,5 điểm). Phẩm chất đạo đức nào dưới đây gắn liền với biểu hiện của đức tính tự lập? A. Dựa dẫm. B. Chăm chỉ làm bài tập C. Lười biếng D. Vô cảm II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) a. Em hãy nêu ý nghĩa của tự nhận thức bản thân? b. Em cần làm gì để rèn luyện tính tự nhận thức bản thân? Câu 2. (3,0 điểm) Nhà Mai ở gần trường học nhưng hàng ngày ông nội vẫn thường xuyên phải đưa đón Mai đi học. Thấy vậy, Liên hỏi Mai: “ Sao cậu không tự đi học?”. Mai trả lời: “ Nhà mình tuy gần trường nhưng mình không muốn tự đi học vì việc đưa đón mình đi học từ lâu đã là nhiệm vụ của ông nội mình rồi.” a.Theo em, bạn Mai suy nghĩ như vậy có đúng không? Vì sao? b. Nếu là Liên, em sẽ nói gì với bạn Mai? C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D D C B II/ TỰ LUẬN (7điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân: 1,5 ( 3 đ) + Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để 0,5
  4. khắc phục. 0,5 + Biết rõ mong muốn, những khả năng, những khó khăn, thách thức của bản thân để có thế đặt ra mục tiêu, ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp. 0,5 + Giao tiếp, ứng xử phù hợp với người khác 1,5 b.Bản thân em cần rèn luyện tính tự nhận thức bản thân như 0,5 sau: 0,5 - Tham gia các hoạt động sinh hoạt, học tập hằng ngày. 0,5 - Lắng nghe ý kiến của người khác. - Tham gia các hoạt động thử thách bản thân Câu 2 a. Nhận xét: ( 4 đ) - Theo em, bạn Mai suy nghĩ như vậy là không đúng. Vì bạn 2,0 Mai không nên ỷ lại ông nội và càng không nên coi đây là nhiệm vụ của ông nội. b. Nếu là Liên em sẽ nói Mai nên tự giác đến trường, không nên phiền ông nội như vậy vì nhà bạn gần trường có thể chịu khó đi, mình nên tập tính tự giác khi còn nhỏ và nên tự lập từ những việc mình có thể làm.