Đề cương kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022

* BIẾT
Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật B. Động vật C. Thực vật và động vật D. Than đá
Câu 3. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Cây bông B. Cây lanh C. Cây bông và cây lanh D. Tơ tằm
Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo, giầy, mũ B. Mũ, giầy, máy tính C. Giầy, điện thoại D. Khăn choàn, máy tính
Câu 6. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa, chống nắng B. Chống nắng, giữ ấm
C. Giữ ấm, chống nắng D. Che chắn khi đi mưa, chống nắng, giữ ấm
Câu 7. Trang phục đa dạng về:
A. Kiểu dáng B. Màu sắc C. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu
pdf 8 trang Bảo Hà 15/02/2023 5260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_6_sach_chan_tro.pdf

Nội dung text: Đề cương kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HK 2 – CÔNG NGHỆ 6: 2021-2022 * BIẾT Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại? C. 3 Câu 2. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. 1 B. 2 C. Thực vật và động vật D. 4 C u 3. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là: A. Thực vật B. Động vật C. Cây bông và cây lanh D. Than đá Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. Cây bông B. C2ây lanh D. Tơ tằm Câu 5. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. 1Quần áo, giầy, mũ C. 3 D. 4 Câu 6. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào? A B. Mũ, giầy, máy tính C. Giầy, điện thoại D. Khăn choàn, máy tính D. Che chắn khi đi mưa, chống nắng, giữ ấm CAâ. Cuh7e. cThrắannkghpihđụi cmđưaa,dcạhnốgngvền:ắng B. Chống nắng, giữ ấm C. Giữ ấm, chống nắng C. Kiểu dáng và màu sắc Câu 8. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục? A. Kiểu dáng B. Màu sắc D. RấtDđ.ơ4n điệu Câu 9. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 Câu 10. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết? A. T1rang phục mùa hè C. 3 D. 4 Câu 11. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết? A. B. Đồng phục C. Trang phục lễ hội D. Trang phục công sở D. Đồng phục CAâ. Tur1a2ng. Kphhíụhcimệuùasahuè thể hiện: B. Trang phục mùa đông C. Trang phục mùa thu A. Giặt tay Câu 13. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây? B. Có thể tẩy C. Có thể giặt D. Không thể giặt tay D. Áo, quần CAâ. Kuh1ă4n. qKuíàhnigệ,ugniààyo dưới đây cCh.oMbũiế, gtilàoyạ,itấqtuần áo không được là (ủi)? B. Áo, quần và các vật dụng đi kèm C Câu 15. Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào? A. B. . D. Câu 16. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 17. Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 18. Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 19. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 20. TrAa.nCgó pthhểụgciặctó kí hiệu như sau cho biếBt đ. Kiềhuônggì?được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy A. Có thể giặt B. Không được giặt
  2. Câu 21. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 22.AĐ. Câóy tlhàểlogạiặittrang phục gì? B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy A. Đi học B. Đi chơi C.âĐui2la3o. Đđộânyglà loại trang phục gì? D. Đi lễ hội CA Đi hlaọoc động B. Đi chơi D. Đi lễ hội Câu 24. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước? D. 8 Câu 25. Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục? A. 4 B. 5 C. 73 Câu 26. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục? A. 1 B. 2 D 4 Câu 27. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. 1 B. 2 C. Màu trắng Cv.à3màu đen Câu 28. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính? A. Màu trắng B. Màu đen C. 3 D. Đáp án khác Câu 29. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần: A. 1 B. 2 D. 4 D. Đặt bàn là đứng, mũi CAâ. Đuặ3t0b.àSnaluàkdhựinlgàđxứonngg cần: B. Đặt mũi bàn là hướng lên C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt . Rút phích cắm điện khỏi CAâ. Ruú3t1p.hMícáhycxắamyđthiệựnc. phẩm có mấy bBộ. Đphợậi bnàcnhlíànnhg?uội C. Cất bàn là D C. 3 ổ, đợi nguội và cất. Câu 32. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 23 D. 4 Câu 33. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện? A. 4 Bảng mạchC.L2ED D. 1 Câu 34. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước? A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn C. D. Cả 3 đáp ánDt.r7ên Câu 35. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở: A. 4 B. 5 C. Bộ phận đCiề. u6 khiển Câu 36. Hình nào sau đây là cối máy xay? A. Thân máy B. Cối xay D. Cả 3 đáp án trên
  3. A. Hình Câu 37. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là: Đến g1ần B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 A. vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện C.âSuử3d8ụ.nHgìnbhútảtnhhửnđàiệonskaiuểmđâtyragnâgyutồani nđạiệnnđiện? D. Cả 3 đáp án trên . Hình d Câu 39. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D Lắp đặt ổ A. Lắp đặt thiết bị chống giật. B. cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ. C.âSuử4d0ụ.nBgidệânypdhẫánpđniệànocsóaulớđpâvyỏkchácôhngđiđệnảmtốtbvảàopahnùthoợànp vkớhiiđsồửddùụnnggđđiệiệnn. trong gia đình? D. cả A và C đều đúng Không ngắt nguồn A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện B. điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét C.âKuiể4m1.tHraànvàhbđảộondgưnỡànogdđưịnớhi kđìâcyáckhđôồndgùnđgảmđiệbnảtoroanngtogiàanđđìniệhn? D. Cả A và C đều đúng A. VNugiắtchnơguiồởnnđơiệincókhi sửa chữa đồ dùng điện. B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất. C.âu 42. Để phòng trábniểhntcaảinnhạbnáđoinệgnu, ycầhniểkmiểvmề ttarianđạồn dđùiệnng. điện khi nào: D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua. Trước và sau khi CAâ. Tur4ư3ớ.cTkahiinsạửndđụinệgn do vi phạm khoảng cách anBto. àSanuckủhai:sử dụng C. sử dụng D. Không cần thiết phải kiểm tra Lưới điện cao *AH. LIỂưUới điện cao thế B. Trạm biến áp C.âu 44. Nguyên ltihệuế vnààtorạsmaubđiếânyákphông dùng để sDả.nĐxáupấátnvkảhiáscợi nhân tạo là: . Than đá Câu 45. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp? A. Gỗ B. Tre C. NTrứea D Câu 46. Vải sợi hóa học có: A. Than đá B. Dầu mỏ D. Than đá và dầu mỏ A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp
  4. . Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp Câu 47. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên làD:. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng Ahợ. Đp.ộ hút ẩm cao, thoáng mát Câu 48. Đặc điểm của vải sợi n, dhễânbịtnạhoàluà,:phơi lâu khô. B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát. C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. BD. DÍtễ bnịhnàhuà,ut,hpấhmơi lâu khô. A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô. hút tốt, thoáng Cmâáut.49. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy: AC KVhảôinsgợibbị nôhnàgu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. D. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, Câu 50. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào? B. Vải sợi nhân tạo C. Vảiissợợiittổổnngghhợợpp D. Vải sợi hóa học Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo? A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Không co rút D. Vải sợi pha Câu 52. Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là: A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt C. Vải sợi tổng hợp D. Ít nhàu Câu 53. Vải sợi hóa học được dệt từ (những) loại sợi nào dưới đây? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo B. Sợi do con người tạo rDa. Vải sợi pha AC.âSuợ5i c4ó. Ksẵhni tlàromngvitệựcnnhơiêincông sở nên chọn loại trang phục như thế nào? CA SKợiiểkuếtdháợnpg tvừừnahvữặnng, loại sợi khác nhau D. Tất cả các loại sợi trên Câu 55. Để tạo cảm giámc àtruòsnắcđầtryanhgơnh, tãa, lnịcêhnscựh. ọn vải mBa. Kyitểruadnágnpghtụhcoảciómcáic chi tiết C. CMhàấut ltirệắunvgả,i thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể. D. Gọn gàng, thoải mái, A. kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp. B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục C.âMuà5u6x. aNnêhnđcehnọ,nkẻtrsaọncgnpgahnụgc, cmóặkt ivểảui bmóanyg nláànog.sau đây cho trẻ em? D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng. Kiểu may rộng rãi, thoải mái CAâ. Kui5ểu7.mHaìynhlịcnhàsoựsau đây thể hiện vai trò bảo vệ Bcơ. Ktihểểu kmhaỏyiôtmhờsiáttiếvàtolạnnghư?ời C. kiểu may cầu kì, phức tạp D. A. Hình a Câu 58. Sử dụng trang phục có kiểu dáng thoải mái khi: B. HĐìinchhbơi C. Hình c D. Hình d Câu 59 . Sử dụng trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã lịch sự khi: A. Điihhọọcc C. Đi lao động D. Đi lễ hội Câu 60. Sử dụng trang phục có chất liệu vải dễ thấm mồ hôi khi: B. Đi chơi C. Điillaaoođđộộnngg D. Đi lễ hội A. Đi học B. Đi chơi D. Đi lễ hội
  5. Câu 61. Sử dụng trang phục lịch sự khi: D. Đi lễ hội Bài 9 CAâ. Đui6h2ọ.cBộ phận nào củaBb. àĐni clhàơció chức năng bảoCv. ệĐicláacobđộộnpghận bên trong? A. Vỏ bàn là Câu 63. Sơ đồ khối mô tả nguyên lí Blà.mDâvyiệđcốtcủnaónbgàn là là: AC BCộấpđiđềiuệcnhcỉnhhonbhàinệt độ D. Cả 3 đáp án trên là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng. B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng C.âDuâ6y4đ.ốStơnđóồngn→àoBsàanulàđânyónthgểChấpiệđniệnngcuhyoênbàlní llààm→vBiộệcđicềảuucđhèỉnnhLnEhDiệ?t độ → D. CBấộpđđiềiuệnchcỉhnoh đnhèinệt→đBộộ→nDgâuyồđnố→t nBóảnngg→mBạàcnhlLàEnDóng →Cấp điện cho bàn là A B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn C.âBuộ6n5g.uKồính→iệuCấnpàđoisệanuchđoâyđèthnể→hiBệảnnnghmiêạtchđộLElàDcho vải bông? AD. BCOộ TngTuOồNn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn Câu 66. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật? B. W2 OOL C. LINEN D. SILK Bài 10 CAâ. 1u 67. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toCà.n3 điện? D. 4 . Hình d Câu 68. Hình ảnh nào sau đây giúp sử dụng điện không an toàn? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D A. Hình c Câu 69. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta B. Hình d C. Hình e D. Hình f A. TChráạnmhtxaya vkàhounguồn điện. B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài. C.âu 70. Hàng độnvựgcncàóodsâayudđẫânyđgiệânybnịgđuứyt,hriơểimx:uống đất. D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện A. Khắc phục đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài. C.âGuiữ71k.hCoầảnngkhcáắcchpvhớụichnànghaylatnrgưaờnntgohànợptrạnmàođsiệanu đây để đảm bảo an toàn điện? D. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất. A. Chạm tay vào nguồn điện
  6. B. Dây dẫn cấp nguồn bị hỏng cách điện C. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. D. Không cần phải khắc phục ngay bất kì trường hợp nào. Câu 1: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu dệt nên vải sợ thiên nhiên *dVưẬớNi đDâỤyNG THẤP X Sợi tơ tằm lấy từ tơ của con tằm Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ. X Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà. Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá CXâu 2S:ợĐi áxnơhlấdyấtuừ √thâvnàocâôytlraốnnhg trước những nguyên liệu không dùng để dệt nên vải sợ tXhiênSnợhi ixêơnlấdyưtớừiqđuâảycủa cây bông X Sợi viscose từ chất hóa học X Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ. Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà. X Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá CXâu 3S.ợCihtoơbnihếâtncátạcolotừạicthrấatnhgópahhụọc lcấóyttrừongỗg hình bên dưới Sợi xơ lấy từ quả của cây bông Lờai .gTiảrai:ng phục công sở b. Trang phục thể thao c. Đồng phục Câu 4: Theo em, bàn là hơi nước có ưu điểm gì so với bàn là khô? Ưu điểm của bàn là hơi nước so với bàn là khô là: - Tốc độ nhanh hơn. - Tiết kiệm điện năng hơn. - Tự ngắt khi nhiệt độ cao nên đảm bảo an toàn hơn. Câu 5: Đánh dấu √ vào các biện pháp đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình x Lắp đặt thiết bị chống giật Lắp đặt ổ cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ x Sử dụng dây dẫn điện có lớp vỏ cách điện tốt và phù hợp với đồ dùng điện x Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét Câu 6. Mỗi loại trang phục dưới đây phù hợp để sử dụng trong hoàn cảnh nào? x Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình.
  7. Trang phục Hoàn cảnh a Lao động b Đi chơi c Đi thể thao d Đi làm văn phòng * VẬN DỤNG CAO Câu 7. Em hãy cho biết kí hiệu bên dưới có ý nghĩa gì? a b c d e f o a. Có thể giặt với nhiệt độ cao nhất là 30 C d. Có thể tẩy bC.âCuó8th. ểQsuấayn sát Hình 7.3 và cho biết. Các trangep.hKụhcôntrgêvnắtđây được sử dụng trong hoàn cc.ảCnóhthnểàogi?ặt f. Chỉ giặt bằng tay Câu 9: Cho biết việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm nào chưa an toàn và nêu biện pháp khắc phục. TL: - Việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm chưa an toàn là: + Không ngắt điện ra khỏi tivi khi trời sấm sét. + Không bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện. + Dây điện ở một số thiết bị như quạt bị hở. - Cách khắc phục : + Khi thời tiết mưa sấm sét cần ngắt điện ra khỏi nguồn. C+âBuảo10d:ưỡng định kì các đồ dùng điện để đảm bảo an toàn. + Kiểm tra, quấn lại cách điện ở dây dẫn hoặc thay thế dây mới. Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng TnhLư: : đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại, bị hư hỏng lớp vỏ cách điện, em nên xử lí như thế nào để đảm bảo an toàn điện? Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng như: đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại, bị hư hỏng lớp vỏ cách điện, em sẽ nhờ sự giúp đỡ của bố mẹ, vì em còn nhỏ không nên tiếp xúc với những trường hợp hỏng hóc điện.