Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Câu 1. Khúc Thừa Dụ quê ở

A. Xuân Châu.

B. Ái Châu.

C. Diễn Châu.

D. Hồng Châu.

Câu 2. Đầu năm 906, vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ làm

A. Thái thú.

B. Thái úy.

C. Tiết độ sứ An Nam.

D. Thứ sử An Nam.

Câu 3. Ai lên thay Khúc Thừa Dụ sau khi ông qua đời?

A. Khúc Thừa Mỹ.

B. Dương Đình Nghệ.

C. Khúc Hạo.

D. Mai Thúc Loan.

Câu 4. Sau khi lên thay cha, Khúc Hạo đã

A. tiến hành nhiều chính sách tiến bộ.

B. thi hành luật pháp nghiêm khắc.

C. làm theo những chính sách trước kia của Khúc Thừa Dụ.

D. chia ruộng đất cho dân nghèo.

pdf 3 trang vyoanh03 17/07/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_lich_su_lop_6_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2021 - 2022 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 6 I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Bài 18: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X 2. Bài 19: Vương quốc Chăm – pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X * Yêu cầu: - Học sinh nắm được kiến thức phần nội dung bài học - Xem lại phần luyện tập, vận dụng trong SGK. II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MINH HỌA: Câu 1. Khúc Thừa Dụ quê ở A. Xuân Châu. B. Ái Châu. C. Diễn Châu. D. Hồng Châu. Câu 2. Đầu năm 906, vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ làm A. Thái thú. B. Thái úy. C. Tiết độ sứ An Nam. D. Thứ sử An Nam. Câu 3. Ai lên thay Khúc Thừa Dụ sau khi ông qua đời? A. Khúc Thừa Mỹ. B. Dương Đình Nghệ. C. Khúc Hạo. D. Mai Thúc Loan. Câu 4. Sau khi lên thay cha, Khúc Hạo đã A. tiến hành nhiều chính sách tiến bộ. B. thi hành luật pháp nghiêm khắc. C. làm theo những chính sách trước kia của Khúc Thừa Dụ. D. chia ruộng đất cho dân nghèo. Câu 5. Mùa thu năm 930, nhà Nam Hán A. đưa quân sang đánh nước ta. B. cử sứ sang chiêu mộ nhân tài ở nước ta. C. cử người Hán sang làm Tiết độ sứ. D. cử sứ sang yêu cầu Khúc Hạo sang triều cống. Câu 6. Cuối thế kỉ II, A. nhân dân Nhật Nam nổi dậy giành chính quyền thắng lợi. 1
  2. B. nhà Hán có loạn, nhân dân Giao Chỉ nổi dậy giành chính quyền. C. khu Liên lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm nổi dậy. D. quân Hán đánh xuống phía Nam chiếm vùng đất của người Chăm cổ. Câu 7. Vào khoảng cuối thế kỉ VII, vua Lâm Ấp đổi tên nước thành A. Tượng Lâm. B. Nhật Nam. C. Chăm-pa. D. Chân Lạp. Câu 8. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là A. thủ công nghiệp. B. thương nghiệp. C. nông nghiệp trồng lúa nước. D. công thương nghiệp hàng hóa. Câu 9. Chữ viết của người Chăm có nguồn gốc từ đâu? A. Chữ tượng hình. B. Chữ Phạn. C. Chữ Hán. D. Chữ Latinh. Câu 10. Yếu tố nào sau đây là điều kiện thuận lợi để nhân dân Tượng Lâm nổi dậy giành chính quyền vào cuối thế kỉ II? A. Trung Quốc có nhiều lực lượng nổi loạn. B. Tượng Lâm nằm xa chính quyền đô hộ, địa hình hiểm trở. C. Nhân dân Giao Chỉ, Nhật Nam thường xuyên nổi dậy. D. Chính quyền người Việt cai quản toàn bộ vùng Tượng Lâm. Câu 11. Điểm giống nhau trong đời sống kinh tế của cư dân Văn lang - Âu Lạc, Chăm-pa và Phù Nam là A. chăn nuôi rất phát triển. B. đẩy mạnh giao lưu buôn bán với bên ngoài. C. nghề khai thác thủy - hải sản khá phát triển. D. làm nông nghiệp trồng lúa, kết hợp với một số nghề thủ công. Câu 12. Tình hình Phù Nam từ thế kỉ III đến thế kỉ V như thế nào? A. Còn non yếu. B. Bị Chân Lạp thôn tính. C. Phát triển mạnh mẽ. D. Dần suy yếu. Câu 13. Nhân tố quan trọng hàng đầu đưa đến sự phát triển mạnh của ngoại thương đường biển ở Phù Nam là A. nông nghiệp phát triển, tạo nhiều sản phẩm dư thừa. 2
  3. B. kĩ thuật đóng tàu có bước phát triển mới. C. điều kiện tự nhiên, vị trí địa lí thuận lợi. D. sự thúc đẩy mạnh mẽ của hoạt động nội thương. Câu 14. Khi mới được thành lập, vương quốc Phù Nam có phạm vi lãnh thổ chủ yếu thuộc khu vực nào? A. Nam Bộ. B. Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 15. Đến khoảng đầu thế kỉ VII, Phù Nam bị quốc gia nào thôn tính? A. Chân Lạp. B. Chăm-pa. C. Văn Lang. D. Âu Lạc. 3