Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023
Câu 6. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word B. Mozilla Firefox
C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Excel
Câu 7. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề B. Trang nội dung
C. Trang trình bày bảng D. Trang trình bày đồ họa
Câu 8. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho bài trình chiếu gọi là
A. trình chiếu B. mẫu bố trí C. mẫu kí tự D. mẫu thiết kế
Câu 9. Phương án nào sai?
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.
Câu 10. Phương án nào sai?
Trong một bài trình chiếu, muốn tạo một trang chiếu mới ta thực hiện
A. Chọn thẻ Home, nháy chuột vào mũi tên bên phải New Slide và chọn mẫu bố trí.
B. Chọn thẻ Insert, nháy chuột vào mũi tên bên phải New Slide và chọn mẫu bố trí.
C. Chọn thẻ Home, nháy chuột vào Layout và chọn mẫu bố trí.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 11. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím
A. Shift B. Tab C. Alt D. Crtl
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_202.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023
- MÔN TIN HỌC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy chọn các phương án ghép đúng: Trình bày bảng tính để A. số liệu trong bảng tính chính xác hơn. B. giúp bảng tính đẹp hơn. C. giúp tiết kiệm được bộ nhớ. D. giúp người dùng dễ so sánh, nhận biết. Câu 2. Giả sử trong một ô tính có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh để định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào? A. Số phần trăm. B. Không có gì thay đổi. C. Số thập phân. D. Phân số. Câu 3. Để tiêu đề của bảng được căn giữa, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây? Câu 4. Phương án nào sau đây sai khi muốn thêm trang tính vào bảng tính? A. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính. B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table. C. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 5. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? Câu 6. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word B. Mozilla Firefox C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Excel Câu 7. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề B. Trang nội dung C. Trang trình bày bảng D. Trang trình bày đồ họa Câu 8. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho bài trình chiếu gọi là A. trình chiếu B. mẫu bố trí C. mẫu kí tự D. mẫu thiết kế Câu 9. Phương án nào sai? A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
- C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình. D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu. Câu 10. Phương án nào sai? Trong một bài trình chiếu, muốn tạo một trang chiếu mới ta thực hiện A. Chọn thẻ Home, nháy chuột vào mũi tên bên phải New Slide và chọn mẫu bố trí. B. Chọn thẻ Insert, nháy chuột vào mũi tên bên phải New Slide và chọn mẫu bố trí. C. Chọn thẻ Home, nháy chuột vào Layout và chọn mẫu bố trí. D. Cả A và B đều đúng. Câu 11. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím A. Shift B. Tab C. Alt D. Crtl Câu 12. Phần mềm trình chiếu có chức năng A. chỉ tạo bài trình chiếu. B. chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. chỉ để xử lí đồ họa. D. tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File B. Insert C. Design D. Anitations Câu 15. Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh? A. Home B. Format C. Design D. View Câu 16. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Chọn Insert/ Pictures B. Chọn Insert/ Online Pictures. C. Sử dụng Copy và Paste D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes. Câu 17. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì? A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí. D. Tất cả các điều trên. Câu 18. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 19. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự. A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
- D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì thì còn tìm tiếp. Câu 20. Thuật toán tiềm kiếm tuần tự cần bao nhiều bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28] A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiều bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25] A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 22. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 23. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân A. tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 24. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Mai trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Mai”, “Phong”, “Vy”] A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25] A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Nối mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B: 1 - ; 2 - ; 3 - ; 4 - ; 5 - Câu 22. Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng:
- Phát biểu Đúng Sai a) Sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo các bài trình chiếu. b) Phần mềm trình chiếu cũng giống hoàn toàn như phần mềm soạn thảo văn bản. c) Phần mềm trình chiếu có các chức năng cơ bản là tạo bài trình bày dưới dạng một tệp và trình chiếu. d) Có thể xử lí văn bản, chèn hình ảnh, đồ họa, trên các trang chiếu. Câu 23. Cho bảng điểm môn Tin học của học của tổ một như sau: Em hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được 9,5 môn Tin học. Hãy cho biết tên học sinh đó.