Đề cương ôn tập cuối kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thu Hương
Câu 1:Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:
A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày
Câu 2. Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ :
A. 3 | B. 2 | C. 4 | D. 5 |
Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp: | |||
A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti | B. Vỏ, lớp man ti, nhân |
C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất D. Lớp man ti, vỏ, nhân
Câu 4: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:
A. Động đất, núi lửa B. Ngoại lực
C.Xâm thực, bào mòn | D. Nội lực và ngoại lực | ||
Câu 5: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là: | |||
A. 78%. | B. 1%. | C. 21%. | D. 87%. |
Câu 6: Các khoảng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:
A. Phi kim loại B. Năng lượng C. Kim loại màu D.Kim loại đen
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thu Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_ki_i_mon_dia_li_lop_6_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thu Hương
- UBND QUẬN LONG BIÊN NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2021 - 2022 I/ PHẦN LÍ THUYẾT Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh trục và các hệ quả Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh trục và các hệ quả Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Bài 13: Các dạng địa hình chính trên trái đất. Khoáng sản Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió II/ MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là: A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày Câu 2. Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ : A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp: A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti B. Vỏ, lớp man ti, nhân C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất D. Lớp man ti, vỏ, nhân Câu 4: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của: A. Động đất, núi lửa B. Ngoại lực C.Xâm thực, bào mòn D. Nội lực và ngoại lực Câu 5: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là: A. 78%. B. 1%. C. 21%. D. 87%. Câu 6: Các khoảng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản: A. Phi kim loại B. Năng lượng C. Kim loại màu D.Kim loại đen CÂU 7: Nếu khu vực giờ gốc là 12 giờ thì Việt Nam( KV giờ số 7) sẽ là: A. 16 giờ B. 17 giờ C. 18 gờ D. 19 giờ
- Câu 8: Ở xích đạo luôn có hiện tượng: A. Ngày ngắn, đêm dài B. Ngày dài, đêm ngắn C. Ngày dài bằng đêm D. Ngày , đêm dài suốt 24 giờ Câu 9: Thời gian ngày đêm dài ngắn khác nhau giữa các vĩ độ phụ thuộc vào A. Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời tại vĩ độ đó. B. Vận tốc quay của Trái Đất. C. Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời. D. Lượng nhiệt vĩ độ đó nhận được. Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất? A. Các lớp đá bị uốn nếp hay đứt gãy. B. Làm cho địa hình nâng lên hay hạ xuống. C. Xâm thực, xói mòn các loại đá. D. Gây ra hiện tượng động đất, núi lửa. Câu 11: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình ngoại lực? A. Xói mòn. B. Xâm thực. C. Nâng lên hạ xuống. D. Phong hoá. Câu 12: Ngoại lực là A. Những lực sinh ra ở bên trong Trái Đất. B. Những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. C. Những lực được sinh ra ở lớp trung gian của Trái Đất. D. Những lực sinh ra trong lớp nhân của Trái Đất. Câu 13:Dạng địa hình được hình thành do quá trình ngoại lực là A. các hang động caxtơ B. đỉnh núi cao. C. núi lửa. D. vực thẳm dưới đáy đại dương
- Câu 14: Nội lực và ngoại lực là hai lực A. cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. B. ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất. C. cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn. D. đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. Câu 15: Quốc gia nào sau đây thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của các trận động đất, núi lửa? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Nhật Bản. D. Lào Câu 16: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản: A. Kim loại màu B. Kim loại đen C. Phi kim loại D. Năng lượng Câu 17: : Khoáng sản là: A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật. B. Khoáng vật và các loại đá có ích. C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại. D.Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất. Câu 18: Loại khoáng sản quý hiếm và có giá trị lớn là A. Than đá B. Cát thủy tinh C. Cao lanh D. Kim cương Câu 19: Vùng đồng bằng thuận lợi cho: A. trồng cây lương thực và thực phẩm.
- B. chăn nuôi gia súc lớn. C. trồng cây công nghiệp. D. trồng rừng. Câu 20: Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là A. độ cao tuyệt đối khoảng 200m. B. đỉnh tròn, sườn thoải. C. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng. D. thích hợp trồng cây công nghiệp. Câu 21: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là: A. Tầng đối lưu B. Tầng Ion nhiệt C. Tầng cao của khí quyển D. Tầng bình lưu Câu 22: Khối khí lạnh hình thành ở : A. Biển và đại dương. B. Đất liền. C. Vùng vĩ độ thấp. D. Vùng vĩ độ cao. Câu 23: Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp hầu hết xảy ra ở A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng nhiệt. D. Tầng cao của khí quyển. Câu 24: Ở tầng đối lưu cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6 độ c, nếu lên cao 2000m, nhiệt độ sẽ giảm: A. 6 độ C B. 10 độ C C. 12 độ C D. 14 độ C Câu 25: Các khối khí có đặc điểm là A. Luôn cố định tại những khu vực nhất định
- B. Không làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua C. Luôn di chuyển và làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua D. Không chịu ảnh hưởng của bề mặt đệm nơi chúng đi qua Câu 26: Không khí luôn luôn chuyển động từ: A. Nơi áp thấp về nơi áp cao B. Biển vào đất liền C. Nơi áp cao về nơi áp thấp D. Đất liền ra biển Câu 27: Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo là gió? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín Phong. C. Gió mùa đông Bắc. D. Gió mùa đông Nam. Câu 28: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển ra A. 2 tầng B. 3 tầng C. 4 tầng D. 5 tầng Câu 29: Ở chân núi của dãy núi A có nhiệt độ là 25⁰C, biết là dãy núi A cao 3000m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi A có nhiệt độ là: A. 7⁰C B. 8⁰C C. 9⁰C D. 10⁰C Câu 30: Dạng địa hình chuyển tiếp giữa núi và đồng bằng gọi là A. Cao nguyên B. Núi già C. Trung du D. Sơn nguyên
- BGH DUYỆT TTCM DUYỆT GV RA NỘI DUNG Nguyễn Thị Thanh Thuỷ Nguyễn Thị Thu Hương