Đề cương ôn tập cuối kì II môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thu Hương

Câu 1. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển.

B. dòng biển.

C. thủy triều.

D. triều cường.

Câu 2. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.

Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. gió thổi.

B. núi lửa.

C. thủy triều.

D. động đất.

Câu 4. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu.

B. địa hình.

C. đá mẹ.

D. sinh vật.

pdf 3 trang vyoanh03 17/07/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì II môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thu Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_ki_ii_mon_dia_li_lop_6_nam_hoc_2021_202.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối kì II môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thu Hương

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN NỘI DUNG ÔN TẬP TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2021 - 2022 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 6 1/ Nêu các thành phần của đất, các nhân tố hình thành đất. Theo em nhân tố nào quan trọng nhất? Vì sao? 2/ Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Nêu sự khác nhau của rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. 3/ Nêu vai trò và thực trạng của rừng nhiệt đới trên Trái Đất. Cần phải làm gì để bảo vệ rừng nhiệt đới? 4/ Trình bày sự phân bố thiên nhiên trên Trái Đất (Đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh). 5/ ở Việt Nam, kiểu rừng nhiệt đới nào chiếm ưu thế? Kể tên. 6/ Trình bày sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất. 7/ Có nhiều loài đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Em hãy cho biết nguyên nhân do đâu? Nêu biện pháp để bảo vệ các loài đó. Ví dụ minh họa Câu 1. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 2. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. gió thổi. B. núi lửa. C. thủy triều. D. động đất. Câu 4. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Câu 5. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất. B. Thành phần quan trọng nhất của đất. C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất. D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.
  2. Câu 6. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất phù sa. B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất đen, xám. Câu 7. Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Đài nguyên. B. Thảo nguyên. C. Rừng mưa nhiệt đới D. Rừng nhiệt đới gió mùa Câu 8. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất ? A. Khí hậu. B. Đất đai C. Địa hình. D. Nguồn nước Câu 9. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở A. vùng cận cực. B. vùng ôn đới. C. hai bên chí tuyến. D. hai bên xích đạo. Câu 10. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa. C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo. D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa. Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu diện tích rừng nhiệt đới ngày càng giảm là do A. khai thác khoáng sản và nạn di dân. B. chiến tranh, lũ, sạt lở và cháy rừng. C. tác động của con người và cháy rừng. D. cháy rừng, nạn phá rừng và thiên tai. Câu 12. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Câu 13. Đới nóng có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm diện tích nhỏ, lượng mưa thấp. B. Nền nhiệt cao, động thực vật đa dạng. C. Nền nhiệt, ẩm cao, động vật nghèo nàn. D. Lượng mưa lớn, có bốn mùa rất rõ nét.
  3. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đới lạnh? A. Khí hậu khắc nghiệt. B. Động vật khá đa dạng. C. Nhiệt độ thấp, ít mưa. D. Thực vật kém phát triển. Câu 15. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ. B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn. D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. BGH duyệt TTCM duyệt GV ra nội dung Khúc Thị Thanh Hiền Nguyễn Thị Thanh Thủy Nguyễn Thị Thu Hương