Đề cương ôn tập cuối kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Tạ Thị Tuyết Sơn
Câu 1: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụngmà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 2: Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
Câu 3: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rô ràng. C. Sử dụng đổ hộp hết hạn sử dụng. D. Ăn khoai tây mọc mẩm.
Câu 4: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?
A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.
B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rô thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.
C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.
D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Tạ Thị Tuyết Sơn
- UBND QUẬN LONG BIÊN NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI K I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2021 - 2022 I. LÝ THUYẾT 1. Khái quát về nhà ở 2. Xây dựng nhà ở: Vật liệu làm nhà 3. Ngôi nhà thông minh 4. Thực phẩm và dinh dưỡng - Một số nhóm thực phẩm chính - Ăn uống khoa học 5. Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO Chọn phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụngmà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng. Câu 2: Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 3: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rô ràng. C. Sử dụng đổ hộp hết hạn sử dụng. D. Ăn khoai tây mọc mẩm. Câu 4: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rô thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 5: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm.
- D. Nướng và muối chua. Câu 6: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi. B. Rang và nướng. C. Xào và muối chua. D. Rán và trộn dầu giấm. Câu 7: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Vitamin. D. Chất đạm. Câu 8: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruổi bọ đậu vào thịt, cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 9: Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là A. dễ gây biến đồi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. B. làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp. C. gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. làm chín thực phẩm trong mòi trường nhiều chất béo. Câu 10: Nhà ở có đặc điểm chung về : A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 11: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 12: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 13: Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích để A. Để ở B. Giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên C. Phục vụ sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình D. Để ở, giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, phục vụ sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình Câu 14: Nhà nổi là kiểu nhà có thể A. di chuyển
- B. cố định C. không di chuyển D. di chuyển hoặc cố định Câu 15: Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước A. do có tường nhẹ B. Có hệ thống phao dưới sàn C. mái nhà rất nhẹ D. Có sàn nhẹ Câu 16: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet. D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 17: Thiết bị nào không phải nhóm hệ thống an ninh, an toàn: A. Điều khiển camera giám sát B. Điều khiển khóa cửa C. Điều khiển báo cháy D. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà Câu 18: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 19: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 20: Nhà nổi thường có ở khu vực nào ? A. Tây Bắc B. Tây nguyên C. Đồng bằng sông cửu long D. Trung du bắc bộ BGH duyệt TTCM duyệt GV ra nội dung ôn tập Tạ Thị Tuyết Sơn Tạ Thị Tuyết Sơn