Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

A. Lý Thuyết 
1. Nhà ở đối với con người 
a. Vai trò 
- Nơi cu ngụ 
- Nơi sinh hoạt, nơi nghỉ ngơi 
- Nơi giải trí 
- Nơi bảo vệ tài sản của con người 
b. Đặc điểm 
- Các phần chính 
- Các khu vực trong nhà 
- Tính vùng miền 
c. Kiến trúc  
- Nhà nông thôn 
- Nhà ở đô thị 
- Nhà ở các khu vực đặc thù 
2. Xây dựng nhà ở 
a. Vật liệu và quy trình 
- Vật liệu: Gỗ, tre, đá, gạch, xi măng, cát, thép,..... 
b. Các bước xây dựng 
- Chuẩn bị 
- Xây dựng phần thô 
- Hoàn thiện 
c. An toàn lao động trong xây dựng 
- Đảm bảo an toàn cho người lao động
pdf 4 trang Bảo Hà 05/04/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_6_sach_canh.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 6 CÁNH DIỀU NĂM 2022 A. Lý Thuyết 1. Nhà ở đối với con người a. Vai trò - Nơi cu ngụ - Nơi sinh hoạt, nơi nghỉ ngơi - Nơi giải trí - Nơi bảo vệ tài sản của con người b. Đặc điểm - Các phần chính - Các khu vực trong nhà - Tính vùng miền c. Kiến trúc - Nhà nông thôn - Nhà ở đô thị - Nhà ở các khu vực đặc thù 2. Xây dựng nhà ở a. Vật liệu và quy trình - Vật liệu: Gỗ, tre, đá, gạch, xi măng, cát, thép, b. Các bước xây dựng - Chuẩn bị - Xây dựng phần thô - Hoàn thiện c. An toàn lao động trong xây dựng - Đảm bảo an toàn cho người lao động Trang | 1
  2. - Đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh 3. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh - Tiện nghi - An toàn - Tiết kiệm năng lượng 4. Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả - Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng - Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo - Lắp đặt, sử dụng, bảo dưõng thiết bị gia dụng đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất - Xây dụng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng B. Bài tập Câu 1. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là: A. khung, tường, mái, cửa. B. móng, sàn, mái, cửa. C. móng, sàn, khung, tường. D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa. Câu 2. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. B. tre, nứa, rơm, rạ, C. đất, đá, rơm, rạ. D. thủy tinh, gốm sứ. Câu 3. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đạm. B. Chất khoáng. C. Đường. D. Chất béo. Câu 4. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: Trang | 2
  3. A. tiết kiệm năng lượng. B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. tiện nghi, dễ lắp đặt. D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng. Câu 5. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc: A. kiểu nhà ở đô thị. B. kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. kiểu nhà ở nông thôn. D. kiểu nhà liền kề. Câu 6. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở? A. Xây dựng phần thô. B. Hoàn thiện. C. Chuẩn bị. D. Đáp án khác. Câu 7. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm? A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu chất đạm. C. Giàu vitamin, chất khoáng. D. Giàu chất béo. Câu 8. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở: A. Chuẩn bị. B. Hoàn thiện C. Xây dựng phần thô D. Đáp án khác. 1 2 3 4 5 6 7 8 D A B B B C A B Câu 1. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam? Trả lời - Các phần chính: khung nhà, mái nhà, cửa sổ, sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà. - Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh Trang | 3
  4. - Tính vùng miền. Câu 2. Nêu các bước chính xây dựng nhà ở? Khi xây dựng nhà ở, người lao động cần có những trang thiết bị nào khi lao động để đảm bảo an toàn lao động? Trả lời - Các bước chính khi xây dựng nhà ở: + Thiết kế + Thi công + Hoàn thiện - Để đảm bảo an toàn lao động người lao động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như mũ bảo hiểm, găng tay, giày, dây bảo hộ, kính, giàn giáo an toàn, . Câu 3. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em? Trả lời - HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Trang | 4