Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

1. Nội dung ôn tập 
1.1. Present Simple (Thì hiện tại đơn) 
- Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hoặc một sự việc diễn ra hàng ngày, lặp đi lặp 
lại. 
- Công thức: 
+ Đối với tobe: 
 Thể khẳng định: S + is/am/are +... 
 Thể phủ định: S + is/am/are + not... 
 Thể nghi vấn; Is/Am/Are + S + ...? 
Lưu ý: 
 Chủ ngữ là "she, he, it" đi với tobe "is" và động từ thường thêm s/es 
 Chủ ngữ là "I" đi với tobe "am" và động từ thường ở dạng nguyên mẫu 
 Chủ ngữ là "we, you, they" đi với tobe "are" và động từ thường ở dạng nguyên mẫu 
Ví dụ: I am a student. (Mình là học sinh) 
+ Đối với động từ thường: 
 Thể khẳng định: S + V (s/es) … 
 Thể phủ định: S + don't/ doesn't + V (nguyên mẫu) … 
 Thể nghi vấn: Do/Does + S + V...? 
Ví dụ: I work in a hospital. (Tôi làm việc ở bệnh viện) 
Lưu ý: 
 Chủ ngữ là "she", "he", "it" đi với trợ động từ "does" 
 Chủ ngữ là "I", "we", "you", "they" đi với trợ động từ "do"
pdf 9 trang Bảo Hà 05/04/2023 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_sach_chan.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK1 MÔN TIẾNG ANH 6 CTST NĂM 2022-2023 1. Nội dung ôn tập 1.1. Present Simple (Thì hiện tại đơn) - Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hoặc một sự việc diễn ra hàng ngày, lặp đi lặp lại. - Công thức: + Đối với tobe: Thể khẳng định: S + is/am/are + Thể phủ định: S + is/am/are + not Thể nghi vấn; Is/Am/Are + S + ? Lưu ý: Chủ ngữ là "she, he, it" đi với tobe "is" và động từ thường thêm s/es Chủ ngữ là "I" đi với tobe "am" và động từ thường ở dạng nguyên mẫu Chủ ngữ là "we, you, they" đi với tobe "are" và động từ thường ở dạng nguyên mẫu Ví dụ: I am a student. (Mình là học sinh) + Đối với động từ thường: Thể khẳng định: S + V (s/es) Thể phủ định: S + don't/ doesn't + V (nguyên mẫu) Thể nghi vấn: Do/Does + S + V ? Ví dụ: I work in a hospital. (Tôi làm việc ở bệnh viện) Lưu ý: Chủ ngữ là "she", "he", "it" đi với trợ động từ "does" Chủ ngữ là "I", "we", "you", "they" đi với trợ động từ "do" 1.2. Comparative adjectives (So sánh hơn của tính từ) Short adjectives Long adjectives (Tính từ ngắn) (Tính từ dài) Regular (Có quy tắc) Adjective Comparative Adjective Comparative End in –e (Tính từ) (So sánh hơn) (Tính từ) (So sánh hơn) (Tận cùng là –e) quiet quieter dangerous more dangerous End in consonant + y clean, slow cleaner, slower modern, more modern, more expensive expensive (Tận cùng là –y) nice, safe nicer, safer End in consonant + vowel + friendly, friendlier, Irregular consonant pretty prettier (Bất quy tắc) Trang | 1
  2. (Tận cùng là phụ âm + nguyên big, hot bigger, hotter Adjective Comparative âm + phụ âm) (Tính từ) (So sánh hơn) bad worse good better far further/ farther 1.3. Prepositions of place (Giới từ chỉ vị trí) - on: trên - near: gần - under: bên dưới - in: trong - between and : giữa và - next to: bên cạnh - opposite: đối diện 1.4. Possessive pronouns (Đại từ sở hữu) Posessive adjective Posessive pronoun (Tính từ sở hữu) (Đại từ sở hữu) my (của tôi) mine his (của anh ấy) his her (của cô ấy) hers our (của chúng tôi) ours your (của bạn) yours their (của họ) theirs 1.5. Question words: Where ?, What ?, Who ? (Từ để hỏi: Ở đâu ?, Cái gì ?, Ai ?) - where: ở đâu => hỏi về nơi chốn/ địa điểm Ex: Where's Neymar Junior from? (Neymar Junior từ đâu đến?) - what: cái gì => hỏi về sự vật/ sự việc Ex: What's a taco? (Taco là gì?) - who: ai => hỏi về người Ex: Who's Usain Bolt? (Usain Bolt là ai?) 1.6. Conjunctions: and, or, but (Liên từ: và, hoặc, nhưng) - or: hoặc Ex: Is her name Beth or Bess? Trang | 2
  3. (Cô ấy tên Beth hay Bess?) - and: và Ex: I speak English and Japanese. (Tôi nói tiếng Anh và tiếng Nhật.) - but: nhưng Ex: I've got a laptop, but I haven't got any speakers. (Tôi có máy tính cá nhân, nhưng tôi không có loa.) 2. Bài tập ôn tập Exercise 1: Write these questions for the underlined parts 1. My family usually go to pagodason the first day of Tet. ___ 2. Tet lasts ten days. ___ 3. Before Tet, people should clean and decorate their houses. ___ 4. People shouldn’t eat duck meat at Tet because it brings unluckiness. ___ 5. We will visit our relatives on the second day of Tet. ___ 6. Everest is over 60 million years old. ___ 7. The Grand Canyon is in Arizona, USA. ___ 8. Mount Everestis the highest mountain in the world. ___ 9. Visitors can get to Angel Fails by boat. ___ 10. Victoria Falls. Victoria Falls are twice as tall as Niagara Falls. ___ 11. We have lived in New York for ten years. ___ 12. The weather in Stockholm has been perfect. ___ 13. He travelled to Mexico by train. ___ 14. I play basketball every weekend. Trang | 3
  4. ___ 15. Last night I watched a basketball match on TV. ___ Exercise 2: Write questions for the underlined parts 1. Jim usually plays volleyballin his free time. ___ 2. He plays volleyball three times a week. ___ 3. I started my hobby five years ago. ___ 4. Tomorrowland is an electronic dance music festival ___ 5. The Songkran Festival is usually celebrated between 13 and 16 April ___ 6. The Vietnamese celebrate Tet with family gatherings, traditional foods, and lion dances ___ 7. Many people went to Han Riverto witness the Danang International Fireworks Festival. ___ 8. We should use biogasfor cooking instead of gas. ___ 9. People use solar power for heating or cooling the house. ___ 10. Yaly Hydropower Plant was constructed in 1993. ___ 11. The US spent 55 billionon energy research in 2015. ___ 12. There are seven typesof renewable energy. ___ 13. Solar panels will be placed on the roofs of houses and buildings. ___ 14. Children living in slums have more diseases because of poor living conditions. ___ 15. Overcrowding causes problems such as housing, congestion, unemployment, etc. ___ 16. Many people from the countryside are moving to big citiesto find work. ___ Trang | 4
  5. Exercise 3. Complete the sentences 1. Jack like eating hamburgers? => Yes, 2. you get up early on Sundays? => No, 3. the students always work hard for the exam? => No, 4. the train leave at noon every day? => Yes, 5. he often play the guitar? => No, 6. they take a taxi to school every morning? => Yes, 7. Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, 8. water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, Exercise 4. Complete the sentences 1. Canada is ___ Spain (cold). 2. He is ___ me. (young) 3. Your bag is ___ my bag. (expensive) 4. DVD player is ___ TV. (cheap) 5. Jackie is ___ Minnie. (friendly) 6. Going trekking is ___ lying on the beach. (tired) 7. My laptop is ___ your laptop. (new) 8. My smart phone is ___ your smart phone. (old) Exercise 5: Choose the best answer 1. Jane has already done her work , but I’m saving until later a. hers b. her c. mine d. my 2. She has broken arm. a. hers b. her c. his 3. My car needs to be fixed, but is working. a. mine b. his c. our d. their 4. (1) computer is a laptop, but (2) is a desktop. (1) a. hers Trang | 5
  6. b. her c. mine d. my (2) a. you b. your c. yours d. my 5. We gave them (1) ID number, and they gave us (2) . (1) a. ours b. mine c. our d. yours (2) a. their b. theirs c. ours d. mine 6. (1) pen is broken. Can I borrow (2) ? (1) a. Mine b. My c. Yours d. You (2) a. your b. yours c. him d. its 7. (1) motorbike is cheap, but (2) is expensive . (1) a. Ours b. Our c. Your d. My Trang | 6
  7. (2) a. you b. your c. yours d. my 8. You can’t have any fruit! It’s all ! a. mine b. my c. ours d. yours 3. Đáp án Exercise 1: Write these questions for the underlined parts 1. Where do your family usually go on the first day of Tet? 2. How long does Tet last? 3. What should people do before Tet? 4. Why shouldn’t people eat duck meat at Tet? 5. When will you visit your relatives? 6. How old is Mt. Everest? 7. Where is the Grand Canyon? 8. What is the highest mountain in the world? 9. How can visitors get to Angel Falls? 10. Which is taller, Victoria Falls or Niagara Falls? 11. How long have you lived in New York? 12. How has the weather been like in Stockholm? 13. How did he travel to Mexico? 14. How often do you play basketball? 15. What did you do last night? Exercise 2: Write questions for the underlined parts 1. What does Jim do in his free time? 2. How often does he play volleyball? 3. When did you start your hobby? 4. What is Tomorrowland? 5. When is the Songkran Festival usually celebrated? 6. How do Vietnamese celebrate Tet? 7. Where did many people go to witness the Danang International Fireworks Festival? 8. What should we use for cooking instead of gas? Trang | 7
  8. 9. What do people use for solar power for? 10. When was Yaly Hydropower Plant constructed? 11. How much did the US spend on energy research in 2015? 12. How many types of renewable energy are there? 13. Where will solar panels be placed? 14. Why do children living in slums have more diseases? 15. What does overcrowding cause? 16. Where many people from the countryside moving to find work? Exercise 3. Complete the sentences 1. Does Jack like eating hamburgers? => Yes, he does. 2. Do you get up early on Sundays? => No, I don't/ I do not. 3. Do the students always work hard for the exam? => No, they don't/ they do not. 4. Does the train leave at noon every day? => Yes, it does. 5. Does he often play the guitar? => No, he doesn't/ he does not. 6. Do they take a taxi to school every morning? => Yes, they do. 7. Do Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, they don't/ they do not. 8. Does water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, it does. Exercise 4. Complete the sentences 1. Canada is ___colder than___ Spain (cold). 2. He is ___younger than___ me. (young) 3. Your bag is ___more expensive than___ my bag. (expensive) 4. DVD player is ___cheaper than___ TV. (cheap) 5. Jackie is ___more friendly than___ Minnie. (friendly) 6. Going trekking is ___more tired than___ lying on the beach. (tired) 7. My laptop is ___newer than___ your laptop. (new) 8. My smart phone is ___older than___ your smart phone. (old) Exercise 5: Choose the best answer 1. Jane has already done her work , but I’m saving mine until later 2. She has broken her arm. 3. My car needs to be fixed, but his is working. 4. My computer is a laptop, but yours is a desktop. My computer: tính từ sở hữu my đứng trước danh từ computer ; yours: đại từ sở hữu, mang nghĩa your computer. 5. We gave them our ID number, and they gave us theirs . our ID number: tính từ sở hữu our đứng trước danh từ ID number; theirs: đại từ sở hữu mang nghĩa their ID number. 6. My pen is broken. Can I borrow yours ? Trang | 8
  9. My pen: tính từ sở hữu, yours: đại từ sở hữu. 7. Our motorbike is cheap, but yours is expensive . Our motorbike: tính từ sở hữu, yours: đại từ sở hữu. 8. You can’t have any fruit! It’s all mine! Trang | 9