Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

1. Lý thuyết

1.1. Quy tắc với danh từ

- Quy tắc đối với danh từ đếm được và danh từ không đếm được:

+ Với các danh từ đếm được, chúng ta dùng "a" hoặc "an" và dạng số nhiều.

Ví dụ: an apple, apples...

+ Với các danh từ không đếm được, chúng ta không dùng "a", "an" hoặc dạng số nhiều.

Ví dụ: juice, water…

1.2. Từ chỉ số lượng

- Chúng ta dùng "much" với danh từ không đếm được.

Ví dụ: much milk

- Chúng ta dùng "many" với danh từ đếm được.

Ví dụ: many books

- Chúng ta thường dùng "any", "much" và "many" trong câu hỏi và câu phủ định.

Ví dụ: We don’t have any apples. (Chúng ta không có quả táo nào)

- Chúng ta thường dùng "some", "any" và "a lot of" với danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

Ví dụ: some milk, some pens…

1.3. Dạng động từ thêm -ing

- Dạng của động từ theo sau like, prefer, hate và don't mind là động từ thêm –ing

Ví dụ: I like playing football. (Tôi thích chơi bóng đá)

- Phát âm của dạng -ing của động từ run, sit và swim là running, sitting, swimming

1.4. There was và There were

- Chúng ta dùng "there was" và "there wasn't" với danh từ số ít.

Ví dụ: There was a pen on the table. (Có một cây bút trên bàn)

docx 5 trang Bảo Hà 05/04/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_sach_chan.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK2 MÔN TIẾNG ANH 6 CTST NĂM 2021-2022 1. Lý thuyết 1.1. Quy tắc với danh từ - Quy tắc đối với danh từ đếm được và danh từ không đếm được: + Với các danh từ đếm được, chúng ta dùng "a" hoặc "an" và dạng số nhiều. Ví dụ: an apple, apples + Với các danh từ không đếm được, chúng ta không dùng "a", "an" hoặc dạng số nhiều. Ví dụ: juice, water 1.2. Từ chỉ số lượng - Chúng ta dùng "much" với danh từ không đếm được. Ví dụ: much milk - Chúng ta dùng "many" với danh từ đếm được. Ví dụ: many books - Chúng ta thường dùng "any", "much" và "many" trong câu hỏi và câu phủ định. Ví dụ: We don’t have any apples. (Chúng ta không có quả táo nào) - Chúng ta thường dùng "some", "any" và "a lot of" với danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Ví dụ: some milk, some pens 1.3. Dạng động từ thêm -ing - Dạng của động từ theo sau like, prefer, hate và don't mind là động từ thêm –ing Ví dụ: I like playing football. (Tôi thích chơi bóng đá) - Phát âm của dạng -ing của động từ run, sit và swim là running, sitting, swimming 1.4. There was và There were - Chúng ta dùng "there was" và "there wasn't" với danh từ số ít. Ví dụ: There was a pen on the table. (Có một cây bút trên bàn)
  2. - Chúng ta dùng "there were" và "there weren't" với danh từ số nhiều. Ví dụ: There were many books there. (Ở đó có nhiều sách) 1.5. Thì quá khứ đơn 1.5.1. Cấu trúc - Tobe: S + was/ were . - Động từ thường: S + V2/Ved Ví dụ: I learned English yesterday. (Hôm qua, tôi đã học tiếng Anh) 1.5.2. Quy tắc - Các động từ có quy tắc (Ved) có dạng quá khứ kết thúc với -ed. - Các động từ bất quy tắc (V2) không có dạng quá khứ kết thúc với -ed. - Các động từ trong thì quá khứ đơn có dạng giống nhau đối với các chủ ngữ I, you, he, she, it, we và they. - Dấu hiệu nhận biết: last, ago, thời gian trong quá khứ 2. Bài tập I. Choose 4 words pronounced /t/. (1m) stamped, looked, booked, washed, raised, visited II. Choose the best answer to fill in each gap (laugh, sweet, learn, riding, less) (1m) 1. This orange tastes ___. 2. My father usually helps me ___English. 3. I drink ___ coffee than you. 4. My joke made the whole class ___ III. Each sentence below contains an error find it and correct it. (1m) 1. Mr. Robinson wasn't take Liz to the zoo yesterday afternoon. A B C D 2. In the future we will have fewer work and more money to spend.
  3. A B C D IV. Fill in each blank with the correct form of the word given. (1m) 1. I have an with my doctor at 5 p.m tomorrow. (appoint) 2. The nurse needs to know Hoa's (high) V. Rewrite the following sentences beginning as directed. (2ms) 1. Listening to music is more interesting than watching TV. → I prefer. 2. How much was this pen? → How much ? 3. It takes me about two hours each day to do my homework. → I 4. My mother doesn't like coffee and tea. → My mother likes neither VI. Give the correct form of the verbs (2ms) 1. I don't enjoy (play) chess. 2. John is the (happy) person that we've known. 3. Two days ago I (take) my final exam. It 4. I am fond of (read) the science book. VII. Read the following passage then answer the question. (2ms) Last week, Hung had a sore throat. And she coughed a lot. Hung's mother gave her some tablets of amoxicillin and asked her to take them. But Hung did not relieve. So she had to stay at home 3 days from Tuesday to Thursday. On Friday, Hung's aunt, Mrs. An visited her family and she suggested using honey, ginger, salt and lemon juice to mix together. She asked Hung to drink a little sometimes. After 2 hours, Hung felt more pleasant. One day passed, Hung's disease almost disappears. Thank for her aunt's visiting, Hung had a special cure for her sore throat. Questions: 1. What's the matter with Nhung?
  4. 2. How many days was she absent from class? 3. What did she use for her treatment? 4. Did Nhung have a new effect treatment for her disease? VIII. Choose the word which best fits each gap (1m) Look out for yourself and your friends when out on foot and bike. Choose the (1) ___ routes you can like quieter, slower roads, with pavements if you’re walking or cycle paths if you’re going by bike. It’s easy to get distracted by your phone or by friends, but you need to be (2)___ to traffic. Put your phone away and take your earphones (3)___ when crossing the road. Don’t trust that drivers (4)___ spot you and be able to stop in time – many drivers go too fast and don’t pay enough attention, (5)___ anything you can do to protect yourself is a good thing. 1. A. safe B. safer C. safest safely 2. A. risky B. warning C. serious D. alert 3. A. off B. over C. out D. down 4. A. must B. will C. could D. should 5. A. but B. so C. though D. because 3. Đáp án I. Choose 4 words pronounced /t/. (1m) looked, booked, washed, stamped II. Choose the best answer to fill in each gap (1m) 1. sweet 2. learn 3. less 4. laugh III. Each sentence below contains an error find it and correct it. (1m) 1. A didn't
  5. 2. B less IV. Fill in each blank with the correct form of the word given. (1m) 1. appointment 2. height V. Rewrite the following sentences beginning as directed. (2ms) 1. I prefer Listening to music to watching TV. 2. How much does this dictionary cost? 3. I spend about two hours each day doing my homework. 4. My mother likes neither coffee nor tea. VI. Give the correct form of the verbs (2m) 1. playing 2. happiest 3. took 4. reading VII. Read the following passage then answer the question. (1m) 1. They start at 7. 2. It lasts 15 minutes. 3. He has 8 periods. 4. He likes English best. VIII. Choose the word which best fits each gap (1m) 1. C 2. D 3.