Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

1. Lý thuyết

1.1. Các từ để hỏi

- WHO hoặc WHAT: câu hỏi chủ ngữ

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Who/ What + V?

Ví dụ: Who is the favourite VTV newsreader this year? (Ai là phát thanh viên đài VTV được yêu thích năm nay?)

WHOM hoặc WHAT: câu hỏi tân ngữ

Đây là câu hỏi khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.

Whom/ What + trợ động từ + S + V?

Ví dụ: Whom did she meet yesterday? (Hôm qua, cô ấy đã gặp ai?)

- WHEN, WHERE, HOW và WHY: câu hỏi bổ ngữ

Đây là câu hỏi khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

When/ Where/ How/ Why + trợ động từ + S + V?

Ví dụ: Why do children like cartoons programme? (Tại sao trẻ con lại thích chương trình hoạt hình?)

1.2. Liên từ

- Các liên từ cơ bản :

docx 8 trang Bảo Hà 05/04/2023 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_sach_ket_n.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK2 MÔN TIẾNG ANH 6 KNTT NĂM 2021-2022 1. Lý thuyết 1.1. Các từ để hỏi - WHO hoặc WHAT: câu hỏi chủ ngữ Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động. Who/ What + V? Ví dụ: Who is the favourite VTV newsreader this year? (Ai là phát thanh viên đài VTV được yêu thích năm nay?) - WHOM hoặc WHAT: câu hỏi tân ngữ Đây là câu hỏi khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động. Whom/ What + trợ động từ + S + V? Ví dụ: Whom did she meet yesterday? (Hôm qua, cô ấy đã gặp ai?) - WHEN, WHERE, HOW và WHY: câu hỏi bổ ngữ Đây là câu hỏi khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động. When/ Where/ How/ Why + trợ động từ + S + V? Ví dụ: Why do children like cartoons programme? (Tại sao trẻ con lại thích chương trình hoạt hình?) 1.2. Liên từ - Các liên từ cơ bản : Liên từ Nghĩa Ví dụ and và I like watching news and game show. (Tôi thích xem tin tức và chương trình trò chơi.) or hoặc Hurry up, or you will be late. (Nhanh lên, nếu không bạn sẽ bị trễ.) but nhưng My father likes horror films but my mother doesn't like them. (Bố tôi thích phim kinh dị nhưng mẹ tôi không thích.)
  2. My sister likes sitcom because it is very interesting. (Em gái tôi thích because bởi vì phim sitcom vì nó rất thú vị.) although mặc dù Although he likes football, he doesn't often watch football programmes. (Dù thích bóng đá nhưng anh ấy không thường xuyên xem các chương trình bóng đá.) so nên I'm listening to music, so I can't hear what you are saying. (Tôi đang nghe nhạc, vì vậy tôi không thể nghe thấy bạn đang nói gì.) 1.3. Thì quá khứ đơn 1.3.1. Cấu trúc - Khẳng định: S + V-ed Trong đó: S: Chủ ngữ V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc) Ví dụ: We went to the gym last Sunday. (Chủ nhật tuần tnrớc chúng tôi đến phòng tập thể hình.) - Phủ định: S + did not + V (nguyên thể) Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ "did + not" (viết tắt là "didn't"), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: He didn't come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) - Câu hỏi: Did + S + V (nguyên thể)? Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ "did" đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thế. Ví dụ: Did you go camping with your class last Sunday? (Cậu có đi cắm trại cùng với lớp vào chủ nhật tuần trước không?) 1.3.2. Cách sử dụng
  3. Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: They went to the cinema last night. (Họ đã tới rạp chiếu phim tối hôm qua) Ta thấy "tối hôm qua" là một mốc thời gian trong quá khứ. Hành động "tới rạp chiếu phim" đã xảy ra tối hôm qua và kết thúc rồi nên ta sử dụng thì quá khứ đơn. 1.3.3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: - yesterday (hôm qua) - last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái - ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two days ago: cách đấy 2 ngày ) - when: khi (trong câu kể) 1.4. Câu mệnh lệnh 1.4.1. Định nghĩa - Câu mệnh lệnh là câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc đề nghị một người khác làm một việc gì đó. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you”. - Câu mệnh lệnh luôn được dùng ở thì hiện tại đơn và dạng thức nguyên thể (không có “to”) của động từ. 1.4.2. Cấu trúc Dạng Khẳng định Phủ định Cấu trúc Verb (động từ) + object (tân ngữ) Don’t verb + object/preposition Verb + prepositional (giới từ) Ví dụ - Open the door. (Hãy mở cửa ra) - Don’t open the window. (Đừng mở cửa sổ) - Close the door. (Hãy đóng cửa lại) - Don’t cry. (Đừng khóc) - Come in. (Mời vào) - Don’t stand up. (Đừng đứng dậy) -Sit down. (Mời ngồi xuống) Lưu ý Có thể dùng “please” (làm ơn, xin mời) trong câu mệnh lệnh làm cho câu nhẹ nhàng hơn và lịch sự hơn, có thể đặt ở đầu hoặc ở cuối câu.
  4. Ví dụ: - Sit down, please. (Xin mời ngồi xuống) - Please stand up. (Xin mời đứng dậy) - Don’t make noise, please. (Làm ơn đừng làm ồn) 1.5. Thì hiện tại hoàn thành 1.5.1. Cấu trúc - Khẳng định: S + have/ has + V-ed/ PII Ví dụ: I have been to Nha Trang twice. (Tôi đã đến Nha Trang 2 lần rồi) - Phủ định: S + have/ has +not + V-ed/ PII Ví dụ: He hasn’t been to Nha Trang. (Anh ấy chưa đến Nha Trang) - Câu hỏi: Have/ Has + S + V-ed/ PII? Ví dụ: Have you ever been to Nha Trang? (Bạn từng đến Nha Trang chưa?) Cách dùng: thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả kinh nghiệm. 2. Bài tập I. Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others. (1pt) 1. A. open B. flower C. close D. nose 2. A. tables B. watches C. matches D. houses 3. A. apple B. map C. man D. water 4. A. between B. behind C. next D. me II. Choose the correct answer for each sentence. (2pts) 1. What is her hair? A. color
  5. B. number C. length D. name 2. I'd like some rice I'm A. thirsty B. thin C. hungry D. full 3. sports do you play? A. Which B. What C. How D. Who 4. He very tired and thirsty. A. feel B. to feel C. feeling D. feels 5. She her motorbike at the moment. A. ride B. rides C. is riding D. are riding 6. What is there lunch? A . to
  6. B. for C. in D. at 7 rice does his father want? A. How many B. How much C. What D. Which 8. What would you ? A. want B. need C. do D. like III. Give the correct form of the verbs in brackets. (1pt) 1. He (feel) hot and thirsty. He would like some cold water. 2. Look! She (play) football. 3. They (not ride) a bicycle to school every day. They walk. 4. Lan is hungry. She would like (eat) some noodles. IV. Match the column A with column B. (2pts) A B 1. a bottle of a. cooking oil 2. a packet of b. rice 3. a bar of c. tea 4. a kilo of d. soap V. Read the text then answer the questions. (2pts)
  7. Lan has three meals a day: breakfast, lunch and dinner. She usually has breakfast at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school, Lan and her friends have lunch at half past eleven. They often have fish or meat and vegetables for lunch. Lan has dinner with her parents at home at seven o'clock. They often have meat, fish or chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruit and drink tea. Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day. 1. How many meals does Lan have a day? -> 2. Do Lan and her friends have lunch at home? -> 3. Who does Lan have dinner with? -> 4. Why does she like dinner? -> VI. Rearrange the words to make correct sentences. (2pts) 1. doing/ I/ in/ the library/ am/ homework/ my/. -> 2. you/ what time/ go/ school/ do/ to/? -> 3. in/ my father/ often/ the evening/ watches/ television/. -> 4. Ba and his mother/ in/ Are/ living room/ the/? -> 3. Đáp án I. Circle the word of which the underlined sound is pronounced differently from the others (1pt) 0.25pts/ a correct answer. 1. B; 2. A; 3. D; 4. C; II. Choose the correct answer for each sentence. (2pts) 0.25pt/ a correct answer.
  8. 1. A; 2. C; 3. A; 4. D; 5. C; 6. B; 7. B; 8. D; III. Give the correct form of the verbs in brackets. (1 pt) 0.25pt/ a correct answer. 1. feels ; 3. don't ride; 2. is playing; 4. to eat; IV. Match the column A with column B. (2pts) 0.5pt/ a correct answer. 1. a; 2. c; 3. d; 4. b; V. Read the text then answer the questions: (2pts) 0.5pts/a correct answer. 1. (Lan) She has three meals a day. 2. No, they don't. 3. (Lan) She has dinner with her parents. 4. Because it is a big and happy meal of the day. VI. Rearrange the words to make correct sentences (2pts) 0.5 pt/ a correct answer. 1. I am doing my homework in the library. 2. What time do you go to school? 3. My father often watches television in the evening. 4. Are Ba and his mother in the living room?