Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức

Câu 1: Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

Câu 2: Nêu các cách bảo quản trang phục?

Câu 3: Trình bày về thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình.

III. Một số câu hỏi trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:

Câu 1. Trong hình sau, hình nào là trang phục ở nhà?

 

A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d

Câu 2. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?

A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà

Câu 3. Hình nào sau đây thể hiện phong cách cổ điển?

 

doc 8 trang Bảo Hà 20/03/2023 8480
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_sach_ket.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT QUẬN MÔN: Công nghệ 6 TRƯỜNG THCS Năm học 2022 - 2023 I. Phạm vi kiến thức: • Bài 7: Trang phục trong đời sống • Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục • Bài 9: Thời trang • Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình • Bài 11: Đèn điện II. Các câu hỏi ôn tập Câu 1: Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người? Câu 2: Nêu các cách bảo quản trang phục? Câu 3: Trình bày về thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. III. Một số câu hỏi trắc nghiệm Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Trong hình sau, hình nào là trang phục ở nhà?
  2. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 2. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục đi học B. Trang phục lao động C. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục ở nhà Câu 3. Hình nào sau đây thể hiện phong cách cổ điển? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 4. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”
  3. A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 5. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 6. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu B. Kiểu dáng
  4. C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết Câu 7. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi. C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may articleads2 Câu 8. Có mấy cách phân loại trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên Câu 10. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng
  5. Câu 11. Ý nghĩa của phong cách thời trang là: A. tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân B. tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân C. tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân D. tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân Câu 12. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Căn cứ vào tính cách người mặc. B. Căn cứ vào sở thích người mặc. C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc. Câu 13. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. nhiều đối tượng khác nhau B. nhiều lứa tuổi khác nhau C. nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau D. chỉ sử dụng cho người có điều kiện. Câu 15. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
  6. C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 16. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là: A. điện áp định mức B. công suất định mức C. điện áp hoặc công suất định mức D. điện áp định mức và công suất định mức Câu 17. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là: A. V B. W C. KW D. I Câu 18. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là: A. W B. V C. KV D. A Câu 19. Hãy cho biết đâu là đèn chùm?
  7. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 20. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau?
  8. A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Dây điện