Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
1. Kiến thức cần nhớ
1.1. Các loại vải thƣờng dùng trong may mặc
- Nguồn gốc các loại vải
- Đặc điểm các loại vải
1.2. Trang phục và thời trang
- Vai trò của trang phục
- Phân loại trang phục
- Hình thành xu hướng thời trang cho bản thân
1.3. Lựa chọn và sử dụng trang phục
- Lựa chọn và sử dụng trang phục
1.4. Bảo quản trang phục
- Biết cách bảo quản trang phục
2. Luyện tập
Câu 1. Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc:
A. Động vật B. Thực vật
C. Động vật và thực vật D. Nhân tạo
Câu 2. Đâu là nguồn gốc động vật của vải sợi tự nhiên?
A. Sợi bông B. Sợi lông cừu
C. Sợi lanh D. Sợi bông và sợi lanh
Câu 3. Đâu là nguồn gốc thực vật của vải sợi tự nhiên?
A. Sợi lông cừu B. Sợi tơ tằm
C. Sợi lanh D. Sợi lông cừu và sợi tơ tằm
1.1. Các loại vải thƣờng dùng trong may mặc
- Nguồn gốc các loại vải
- Đặc điểm các loại vải
1.2. Trang phục và thời trang
- Vai trò của trang phục
- Phân loại trang phục
- Hình thành xu hướng thời trang cho bản thân
1.3. Lựa chọn và sử dụng trang phục
- Lựa chọn và sử dụng trang phục
1.4. Bảo quản trang phục
- Biết cách bảo quản trang phục
2. Luyện tập
Câu 1. Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc:
A. Động vật B. Thực vật
C. Động vật và thực vật D. Nhân tạo
Câu 2. Đâu là nguồn gốc động vật của vải sợi tự nhiên?
A. Sợi bông B. Sợi lông cừu
C. Sợi lanh D. Sợi bông và sợi lanh
Câu 3. Đâu là nguồn gốc thực vật của vải sợi tự nhiên?
A. Sợi lông cừu B. Sợi tơ tằm
C. Sợi lanh D. Sợi lông cừu và sợi tơ tằm
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_6_sach_canh.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – CD 1. Kiến thức cần nhớ 1.1. Các loại vải thƣờng dùng trong may mặc - Nguồn gốc các loại vải - Đặc điểm các loại vải 1.2. Trang phục và thời trang - Vai trò của trang phục - Phân loại trang phục - Hình thành xu hướng thời trang cho bản thân 1.3. Lựa chọn và sử dụng trang phục - Lựa chọn và sử dụng trang phục 1.4. Bảo quản trang phục - Biết cách bảo quản trang phục 2. Luyện tập Câu 1. Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc: A. Động vật B. Thực vật C. Động vật và thực vật D. Nhân tạo Câu 2. Đâu là nguồn gốc động vật của vải sợi tự nhiên? A. Sợi bông B. Sợi lông cừu C. Sợi lanh D. Sợi bông và sợi lanh Câu 3. Đâu là nguồn gốc thực vật của vải sợi tự nhiên? A. Sợi lông cừu B. Sợi tơ tằm C. Sợi lanh D. Sợi lông cừu và sợi tơ tằm
- Câu 4. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ: A. Tre B. Than đá C. Dầu mỏ D. Tre và than đá Câu 5. Ưu điểm của vải sợ tự nhiên là: A. Mặc thoáng mát B. Khó thấm hút mồ hôi C. Không giữ nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Nhược điểm của vải sợi tự nhiên là: A. Khó thấm hút mồ hôi B. Khó giữ nhiệt C. Dễ bị nhàu D. Không an toàn cho người sử dụng Câu 7. Vải sợi hóa học là: A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi tự nhiên Câu 8. Ưu điểm của vải sợi nhân tạo: A. ít hút ẩm B. Thoáng mát C. Mềm khi nhúng nước D. Thoáng mát và mềm khi nhúng nước Câu 9. Ưu điểm của vải sợi tổng hợp là: A. Độ bền cao B. Bề mặt vải bóng đẹp C. Không bị nhàu D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp là: A. Hút ẩm kém B. Giặt lâu khô
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai C. Dễ nhàu D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Đặc điểm của vải sợi pha là: A. Bền B. Đẹp C. Không bị nhàu D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Ưu điểm của vải sợi pha là: A. Dễ giặt B. Hút ẩm tốt C. Mặc thoáng mát D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Trang phục có mấy vai trò chính? A. 5 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 14. Vai trò của trang phục là: A. Giúp bảo vệ cơ thể B. Giúp làm đẹp cho con người C. Giúp bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người D. Không có vai trò gì Câu 15. Trang phục quan trọng nhất của con người là: A. Túi xách B. Quần áo C. Đồ trang sức D. Giày dép ĐÁP ÁN 1 -C 2 -B 3 -C 4 -A 5 -A 6 -C 7 -C 8 -B 9-D 10- 11 -D 12 -D 13 -C 14 -C 15 -B Trang | 3