Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

1. Kiến thức cần nhớ 
- Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liêu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng. Tính chất và ứng 
dụng của chúng 
- Chủ đề 5: Chất tinh khiết, hỗn hợp, phương pháp tách các chất 
+ Chất tinh khiết- hỗn hợp 
+ Nguyên liệu 
+ Nhiên liệu 
- Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống. 
+ Thực vật 
+ Nấm 
2. Luyện tập 
Câu 1: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? 
A. Cây lúa.           B. Cây ngô.                 C. Cây lúa mì.                  D. Cây nho. 
Câu 2: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? 
A. Gạo.          B. Rau xanh.               C. Thịt.            D. Gạo và rau xanh. 
Câu 3: Ngô, khoai sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều  nhất cho cơ thể? 
A. Carbohydrate (chất đường, bột).    B. Protein (chất đạm) 
C. Lipit (chất béo).                             D. Vitamin. 
Câu  4: Nhận xét nào sau đây là không đúng về thực phẩm? 
A. Thực phẩm tự nhiên có nguồn gốc từ động vật, thực vật. 
B. Cá là thực phẩm tự nhiên. 
C. Thực phẩm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể. 
D. Thực phẩm không bị biến đổi tính chất khi để lâu ngoài không khí.
pdf 3 trang Bảo Hà 04/04/2023 2460
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_s.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: KHTN 6 – CTST 1. Kiến thức cần nhớ - Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liêu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng. Tính chất và ứng dụng của chúng - Chủ đề 5: Chất tinh khiết, hỗn hợp, phương pháp tách các chất + Chất tinh khiết- hỗn hợp + Nguyên liệu + Nhiên liệu - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống. + Thực vật + Nấm 2. Luyện tập Câu 1: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Cây lúa. B. Cây ngô. C. Cây lúa mì. D. Cây nho. Câu 2: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh. Câu 3: Ngô, khoai sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm) C. Lipit (chất béo). D. Vitamin. Câu 4: Nhận xét nào sau đây là không đúng về thực phẩm? A. Thực phẩm tự nhiên có nguồn gốc từ động vật, thực vật. B. Cá là thực phẩm tự nhiên. C. Thực phẩm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể. D. Thực phẩm không bị biến đổi tính chất khi để lâu ngoài không khí.
  2. Câu 5: Một trong những tính chất nào sau đây cho biết chất lỏng là tinh khiết? A. Không tan trong nước. B. Có vị ngọt, mặn, chua. C. Không màu, không mùi, không vị. D. Khi đun chất sôi ở nhiệt độ nhất định và chất hoá rắn ở nhiệt độ không đổi. Câu 6: Hỗn hợp được tạo ra từ A. nhiều nguyên tử. B. một chất. C. nhiều chất trộn lẫn vào nhau. D. nhiều chất để riêng biệt. Câu 7: Chọn cụm từ còn thiếu ở nhận định sau: “Chất tinh khiết có tính chất ”. A. vật lý và hoá học nhất định. B. vật lý nhất định, hoá học thay đổi. C. thay đổi. D. hoá học nhất định, vật lý thay đổi. Câu 8: Không khí là A. chất tinh khiết. B. tập hợp các vật thể. C. hỗn hợp. D. tập hợp các vật chất. Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm? A.Nhân thực C. Đơn bào hoặc đa bào B. Dị dưỡng D. Có sắc tố quang hợp Câu 10: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào? A. Nấm độc B. Nấm mốc C. Nấm đơn bào D. Nấm ăn được Câu 11: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang? A. Nấm hương C. Nấm cốc B. Nấm men D. Nấm mốc Câu 12: Loại nấm nào được sử dụng để sản xuất penicillin? A. Nấm men C. Nấm cốc B. Nấm mốc D. Nấm sò Câu 13: Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm? A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách C. Truyền dọc từ mẹ sang con
  3. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh D . Ô nhiễm môi trường Câu 14 : Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào? A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh B . Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp D . Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp Câu 15 : Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật? A. Rêu tường C . Tảo lục B . Dương xỉ D . Rong đuôi chó Câu 16 : Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào? A. Nơi khô ráo C . Nới thoáng đãng B. Nơi ẩm ướt D . Nơi nhiều ánh sáng Câu 17 : Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người? A. Cây trúc đào C . Cây tam thất B . Cây gọng vó D . Cây giảo cổ lam Câu 18 : Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì? A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ Câu 19: Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật? A. Du canh du cư C. Trồng cây gây rừng B. Phá rừng làm nương rẫy D. Xây dựng các nhà máy thủy điện Câu 20: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu? A. Trên đỉnh ngọn C. Mặt trên của lá B. Trong kẽ lá D. Mặt dưới của lá ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D D C A C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C D C B A B C D Trang | 3