Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

1. Nội dung ôn tập 
1.1. Phần Lịch sử 
- Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc 
- Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc 
- Chính sách cai trị của PK phương Bắc và sự chuyển biến của VN thời kì Bắc thuộc 
- Đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc thời Bắc thuộc 
- Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X 
- Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X 
- Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X 
- Vương quốc Phù Nam 
1.2. Phần Địa lí 
- Thủy quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm, băng hà 
- Sông và hồ 
- Biển và đại dương 
- Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình 
- Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới 
- Phân bố dân cư 
- Con người và thiên nhiên 
2. Câu hỏi ôn tập 
2.1. Phần Lịch sử 
TRẮC NGHIỆM NỘI DUNG: NƯỚC VĂN LANG 
Câu 1. Vào khoảng thế kỉ VII TCN, nhà nước nào đã ra đời trên lãnh thổ Việt Nam hiện 
nay? 
A. Văn Lang. 
B. Âu Lạc. 
C. Chăm-pa. 
D. Phù Nam. 
Câu 2. Dưới thời Văn Lang, đứng đầu mỗi Bộ là 
A. Quan lang. 
B. Lạc tướng. 
C. Lạc hầu. 
D. Bồ chính.
pdf 37 trang Bảo Hà 07/04/2023 1800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_sach_ch.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 CTST NĂM 2021-2022 1. Nội dung ôn tập 1.1. Phần Lịch sử - Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc - Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc - Chính sách cai trị của PK phương Bắc và sự chuyển biến của VN thời kì Bắc thuộc - Đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc thời Bắc thuộc - Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X - Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X - Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X - Vương quốc Phù Nam 1.2. Phần Địa lí - Thủy quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm, băng hà - Sông và hồ - Biển và đại dương - Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình - Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới - Phân bố dân cư - Con người và thiên nhiên 2. Câu hỏi ôn tập 2.1. Phần Lịch sử TRẮC NGHIỆM NỘI DUNG: NƯỚC VĂN LANG Câu 1. Vào khoảng thế kỉ VII TCN, nhà nước nào đã ra đời trên lãnh thổ Việt Nam hiện nay? A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 2. Dưới thời Văn Lang, đứng đầu mỗi Bộ là A. Quan lang. B. Lạc tướng. C. Lạc hầu. D. Bồ chính. Trang | 1
  2. Câu 3. Trong xã hội Văn Lang, những ngày thường nam giới A. đóng khố, mình trần, đi chân đất. B. đóng khố, mặc áo vải thổ cẩm, đi giày lá. C. đóng khố, mặc áo vải thổ cẩm, đi chân đất. D. đóng khố, mình trần, đi giày lá. Câu 4. Thức ăn hàng ngày của cư dân Văn Lang bao gồm A. cơm nếp, rau quả, thịt, cá. B. cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá. C. rau khoai, đậu, ngô, khoai, sắn. D. khoai, đậu, tôm, cá, ngô. Câu 5. Hoạt động sản xuất chính của cư dân Văn Lang là gì? A. Săn bắt thú rừng. B. Trồng lúa nước. C. Đúc đồng. D. Làm đồ gốm. Câu 6. Ý nào sau đây không phản ánh đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang? A. Lúa gạo là lương thực chính. B. Ở nhà sàn, nhuộn răng đen, ăn trầu. C. Thờ cúng tổ tiên và sùng bái tự nhiên. D. Có chữ viết trên cơ sở sáng tạo chữ Phạn. Câu 7. Nhà nước đầu tiên của người Việt cổ hình thành ở lưu vực các con sông thuộc Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay là A. Chăm-pa. B. Âu Lạc. C. Văn Lang. D. Phù Nam. Câu 8. Sau khi lên ngôi, vua Hùng chia cả nước làm A. 15 bộ. B. 15 tỉnh. C. 15 đạo. D. 15 chiềng, chạ. Câu 9. Quân đội thời Văn Lang được tổ chức như thế nào? A. Chia thành cấm quân và quân địa phương. B. Chia thành quân triều đình và quân ở các lộ. Trang | 2
  3. C. Chia thành cấm binh và hương binh. D. Chưa có quân đội. Câu 10. Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Xã hội có sự phân hóa giàu nghèo. B. Nhu cầu trị thủy làm nông nghiệp. C. Nhu cầu chống ngoại xâm. D. Nhu cầu đoàn kết làm thủ công nghiệp. Câu 11. Đâu không phải phong tục của người Văn Lang? A. Gói bánh chưng. B. Nhuộm răng đen. C. Xăm mình. D. Đi chân đất. Câu 12. Cư dân Văn Lang đi lại chủ yếu bằng A. thuyền. B. ngựa. C. lừa. D. voi. Câu 13. Cư dân Văn Lang sống quần tụ trong các A. chiềng, chạ. B. làng, bản. C. xã, huyện. D. thôn, xóm. Câu 14. Tại sao cư dân Văn Lang phải sống quần tụ trong các chiềng, chạ? A. Họ có chung huyết thống. B. Cần phải xua đổi thú dữ. C. Nhu cầu trị thủy và chống ngoại xâm. D. Yêu cầu của nền kinh tế công thương nghiệp. Câu 15. Sự tích Trầu, cau và Bánh chưng, bánh giày phản ánh phong tục gì của cư dân Văn Lang? A. Ăn trầu, gói bánh chưng, bánh giày trong ngày lễ hội. B. Nhảy múa, hát ca, đua thuyền trong ngày lễ hội. C. Lễ hội, vui chơi được tổ chức thường xuyên. D. Trồng lúa nước và lấy đó làm lương thực chính. Câu 16. Truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh phản ánh hoạt động gì của người Việt cổ thời Văn Lang? Trang | 3
  4. A. Chống lũ lụt bảo vệ sản xuất nông nghiệp. B. Chống ngoại xâm, bảo vệ đất nước. C. Phát triển sản xuất nông nghiệp trồng lúa nước. D. Chống hạn hán bảo vệ sản xuất nông nghiệp. Câu 17. Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang? A. Quyền lực được tập trung tối đa vào trong tay Hùng Vương. B. Tiềm tàng nguy cơ chia rẽ, cát cứ ở các chiềng, chạ. C. Tổ chức theo mô hình quân chủ, đơn giản, sơ khai. D. Tổ chức đơn giản, chưa khoa học. Câu 18. Theo em, sự ra đời của nhà nước Văn Lang đã đặt nền tảng cho sự hình thành truyền thống gì của người Việt? A. Đoàn kết. B. Trọng nghĩa khí. C. Chống ngoại xâm. D. Trọng văn. Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 A Câu 10 D Câu 2 B Câu 11 D Câu 3 A Câu 12 A Câu 4 B Câu 13 A Câu 5 B Câu 14 C Câu 6 D Câu 15 A Câu 7 C Câu 16 A Câu 8 A Câu 17 C Câu 9 D Câu 18 A TRẮC NGHIỆM NỘI DUNG: NƯỚC ÂU LẠC Câu 1. Ai đã lãnh đạo nhân dân Âu Việt và Lạc Việt kháng chiến chống quân Tần xâm lược? A. Hùng Vương. B. Thục Phán. C. Hai Bà Trưng. D. Bà Triệu. Câu 2. Cư dân Âu Lạc rất giỏi nghề A. luyện kim, đúc đồng. Trang | 4
  5. B. làm gốm, dệt tơ lụa. C. buôn bán. D. đánh bắt cá, tôm. Câu 3. Sau khi lên ngôi, An Dương Vương đã dời đô về A. Phong Châu (Phú Thọ). B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội). C. Phú Xuân (Huế). D. Hoa Lư (Ninh Bình). Câu 4. Tổ chức bộ máy Nhà nước Âu Lạc được xây dựng trên cơ sở tổ chức A. Nhà nước thời Văn Lang. B. Nhà nước thời Tần. C. thị tộc bộ lạc của người Tây Âu. D. thị tộc bộ lạc của người Lạc Việt. Câu 5. Đứng đầu nước Âu Lạc là A. Hùng Vương. B. An Dương Vương. C. Cao Lỗ. D. Triệu Đà. Câu 6. Thục Phán lãnh đạo nhân dân Âu Việt và Lạc Việt đánh quân xâm lược nào? A. Tần. B. Hán. C. Tùy. D. Đường. Câu 7. Sau khi lên ngôi, Thục Phán xưng là A. An Dương Vương. B. Hùng Vương. C. Lý Nam Đế. D. Trưng Vương. Câu 8. Đâu không phải lí do An Dương Vương dời đô xuống Phong Khê (nay là Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội)? A. Vùng đất đông dân. B. Nằm ở trung tâm đất nước. C. Thuận lợi cho việc đi lại. D. Giàu tài nguyên thiên nhiên. Trang | 5
  6. B. Ả Rập. C. Trung Quốc. D. Miến Điện. Câu 3. Hoạt động kinh tế phổ biến của cư dân Phù Nam là A. đánh cá, săn bắn và khai thác hải sản. B. thủ công nghiệp, buôn bán, khai thác rừng. C. khai thác hải sản, ngoại thương đường biển. D. sản xuất nông nghiệp. Câu 4. Các lực lượng chính trong xã hội Phù Nam là A. tăng lữ, quý tộc, nông dân, thương nhân, thợ thủ công. B. quý tộc, địa chủ, nông dân, tăng lữ, nô lệ. C. quý tộc, tăng lữ, nông dân, nô lệ, thương nhân. D. thủ lĩnh quân sự, quý tộc, tăng lữ, nông dân, địa chủ. Câu 5. Điểm nổi bật về đời sống kinh tế của vương quốc Phù Nam so với các quốc gia cổ khác trên đất nước Việt Nam là gì? A. Kinh tế phồn thịnh, trở thành một vương quốc giàu mạnh. B. Ngoại thương đường biển rất phát triển. C. Thể chế quân chủ đạt đến trình độ điển hình. D. Sản xuất nông nghiệp rất phát triển. Câu 6. Điểm giống nhau trong đời sống kinh tế của cư dân Văn lang - Âu Lạc, Chăm-pa và Phù Nam là A. chăn nuôi rất phát triển. B. đẩy mạnh giao lưu buôn bán với bên ngoài. C. nghề khai thác thủy - hải sản khá phát triển. D. làm nông nghiệp trồng lúa, kết hợp với một số nghề thủ công. Câu 7. Tình hình Phù Nam từ thế kỉ III đến thế kỉ V như thế nào? A. Còn non yếu. B. Bị Chân Lạp thôn tính. C. Phát triển mạnh mẽ. D. Dần suy yếu. Câu 8. Nhân tố quan trọng hàng đầu đưa đến sự phát triển mạnh của ngoại thương đường biển ở Phù Nam là A. nông nghiệp phát triển, tạo nhiều sản phẩm dư thừa. B. kĩ thuật đóng tàu có bước phát triển mới. C. điều kiện tự nhiên, vị trí địa lí thuận lợi. Trang | 19
  7. D. sự thúc đẩy mạnh mẽ của hoạt động nội thương. Câu 9. Khi mới được thành lập, vương quốc Phù Nam có phạm vi lãnh thổ chủ yếu thuộc khu vực nào? A. Nam Bộ. B. Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 10. Đến khoảng đầu thế kỉ VII, Phù Nam bị quốc gia nào thôn tính? A. Chân Lạp. B. Chăm-pa. C. Văn Lang. D. Âu Lạc. Câu 11. Vương quốc Phù Nam hình thành trên cơ sở của nền Văn hóa A. Óc Eo. B. Sa Huỳnh. C. Đông Sơn. D. Hòa Bình. Câu 12. Lực lượng nào không tồn tại trong xã hội Phù Nam? A. Tăng lữ. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Nô lệ. Câu 13. Cư dân Phù Nam theo tín ngưỡng A. đa thần. B. Hin-đu giáo. C. Phật giáo. D. thần Biển. Câu 14. Nhờ đâu Phù Nam được coi là trạm trung chuyển của các tôn giáo vào Đông Nam Á? A. Cảng biển và giao thông đường thủy phát triển. B. Chính sách phát triển của nhà nước. C. Kinh tế ngoại thương phát triển mạnh mẽ. D. Cư dân trở thành lực lượng truyền đạo. Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Trang | 20
  8. Câu 1 B Câu 8 C Câu 2 A Câu 9 A Câu 3 D Câu 10 A Câu 4 A Câu 11 A Câu 5 B Câu 12 D Câu 6 D Câu 13 A Câu 7 C Câu 14 A 2.2. Phần Địa lí Thủy quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm, băng hà - Câu 1. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. biển và đại dương. B. các dòng sông lớn. C. ao, hồ, vũng vịnh. D. băng hà, khí quyển. Trả lời: Đáp án A. Câu 2. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây. Trả lời: Đáp án D. Câu 3. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm A. 1/2. B. 3/4. C. 2/3. D. 4/5. Trả lời: Đáp án B. Câu 4. Mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc từ A. hồ ao, rừng cây bốc lên. B. các vùng ven biển bay tới. Trang | 21
  9. C. đại dương do gió thổi đến. D. nguồn nước ngầm bốc lên. Trả lời: Đáp án A. Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ A. các dòng sông lớn. B. các loài sinh vật. C. biển và đại dương. D. ao, hồ, vũng vịnh. Trả lời: Đáp án C. Câu 6. Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước biển. B. nước sông hồ. C. nước lọc. D. nước ngầm. Trả lời: Đáp án C. Câu 7. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Trả lời: Đáp án D. Câu 8. Năng lượng Mặt Trời là nguồn cung cấp năng lượng chính cho vòng tuần hoàn nào sau đây? A. Vòng tuần hoàn của sinh vật. B. Vòng tuần hoàn của nước. C. Vòng tuần hoàn của thổ nhưỡng. D. Vòng tuần hoàn địa chất. Trả lời: Đáp án B. Câu 9. Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có Trang | 22
  10. A. nước sông, nước ngầm, băng hà. B. nước biển, nước sông, khí quyển. C. nước sông, nước hồ và nước ao. D. nước biển, nước sông và nước ngầm. Trả lời: Đáp án D. Câu 10. Con người đã khai thác, sử dụng nước ngầm trong sinh hoạt và đời sống dưới dạng nào sau đây? A. Làm ao. B. Xây hồ. C. Đào giếng. D. Làm đập. Trả lời: Đáp án C. Câu 11. Ngày nào sau đây được lấy là ngày nước thế giới? A. Ngày 22/6. B. Ngày 22/3. C. Ngày 22/9. D. Ngày 22/12. Trả lời: Đáp án B. Năm 1993, thế giới lấy ngày 22/3 là Ngày nước thế giới với các hoạt động theo các chủ đề nhằm nhắc nhở mọi người hãy sử dụng nước tiết kiệm và không làm ô nhiễm nước. Câu 12. Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước sông? A. Hơi nước. B. Nước ngầm. C. Nước hồ. D. Nước mưa. Trả lời: Đáp án B. Sông và hồ Câu 1. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. Trang | 23
  11. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Trả lời: Đáp án D. Câu 2. Hợp lưu là gì? A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước. B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau. C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông. D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển. Trả lời: Đáp án B. Câu 3. Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do A. nước mưa. B. nước ngầm. C. băng tuyết. D. nước ao, hồ. Trả lời: Đáp án C. Câu 4. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ? A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây. Trả lời: Đáp án D. Câu 5. Chi lưu là gì? A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Trả lời: Đáp án A. Câu 6. Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. Trang | 24
  12. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Liên bang Nga. Trả lời: Đáp án D. Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc Liên bang Nga. Đây là hồ nước ngọt có lượng nước lớn nhất thế giới, chiếm khoảng 22-23% tổng lượng nước ngọt không bị đóng băng quanh năm trên bề mặt thế giới. Với 23 615,39 km3 nước ngọt, nó nhiều hơn cả năm hồ nước của Ngũ Đại Hồ cộng lại. Độ sâu tối đa của hồ là 1 642 m, nên Baikal chính là hồ sâu nhất thế giới. Câu 7. Cửa sông là nơi dòng sông chính A. xuất phát chảy ra biển. B. tiếp nhận các sông nhánh. C. đổ ra biển hoặc các hồ. D. phân nước cho sông phụ. Trả lời Đáp án C. Câu 8. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới? A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Missisipi. C. Sông Nin. D. Sông A-ma-dôn. Trả lời: Đáp án C. Ba con sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: Sông Nin dài 6695km, sông A-ma-dôn dài 6437km và sông I-ê-nit-xây dài 4102km. Câu 9. Lưu vực của một con sông là A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. Trả lời: Đáp án B. Câu 10. Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường có lũ lụt vào mùa nào sau đây? A. Mùa hạ. B. Mùa xuân. Trang | 25
  13. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Trả lời: Đáp án B. Câu 11. Sông A-ma-dôn nằm ở châu lục nào sau đây? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Á. D. Châu Phi. Trả lời: Đáp án B. Sông Nin dài 6695km, là con sông dài nhất thế giới nằm ở khu vực châu Phi. Tiếp đó là sông A- ma-dôn dài 6437km thuộc khu vực Nam Mĩ và cũng là sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới. Câu 12. Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo? A. Hồ Gươm. B. Hồ Tơ Nưng. C. Hồ Tây. D. Hồ Trị An. Trả lời: Đáp án D. Hồ Trị An là hồ nhân tạo ở nước ta. Nằm trên sông Đồng Nai, thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Hồ là nơi trữ nước để cung cấp cho Nhà máy thủy điện Trị An. - Biển và đại dương Câu 1. Nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất? A. 95%. B. 90%. C. 92%. D. 97%. Lời giải: Đáp án D. Câu 2. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Trang | 26
  14. Lời giải: Đáp án B. Câu 3. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Lời giải: Đáp án A. Câu 4. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ A. vĩ độ cao về vĩ độ thấp. B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao. C. bán cầu Bắc xuống Nam. D. bán cầu Nam lên Bắc. Lời giải: Đáp án B. Câu 5. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Lời giải: Đáp án D. Câu 6. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Lời giải: Đáp án A. Câu 7. Độ muối trung bình của đại dương là A. 32‰. B. 34‰. Trang | 27
  15. C. 35‰. D. 33‰. Lời giải: Đáp án C. Câu 8. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Lời giải: Đáp án A. Câu 9. Dòng biển nóng có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ nước cao hơn 00C và tự di chuyển trên biển. B. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh. C. Vào mùa hạ chạy từ khu vực vĩ độ cao về vĩ độ thấp. D. Nhiệt độ nước cao hơn 300C và có thể gây cháy rừng. Lời giải: Đáp án B. Câu 10. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. động đất. B. bão. C. dòng biển. D. gió thổi. Lời giải: Đáp án C. Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do A. bão, lốc xoáy trên các đại dương. B. chuyển động của dòng khí xoáy. C. sự thay đổi áp suất của khí quyển. D. động đất ngầm dưới đáy biển. Đáp án D. Câu 12. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. Trang | 28
  16. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Đáp án D. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. gió thổi. B. núi lửa. C. thủy triều. D. động đất. Lời giải: Đáp án A. Câu 14. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh? A. Dòng biển Bra-xin. B. Dòng biển Gơn-xtrim. C. Dòng biển Pê-ru. D. Dòng biển Đông Úc. Lời giải: Đáp án C. Câu 15. Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất? A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển. B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước. C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu. D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất. Lời giải: Đáp án C. Đối với khí quyển Trái Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện trong việc giảm bớt tính khắc nhiệt của thời tiết và khí hậu. Các khối khí nóng khí đi qua biển, đại dương vào đất liền sẽ mát, ẩm; còn các khối khí lạnh sẽ ấm hơn. Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình Câu 1. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Trả lời: Đáp án A. Trang | 29
  17. Câu 2. Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn. B. Đất đen. C. Đất đỏ vàng. D. Đất nâu đỏ. Trả lời: Đáp án A. Câu 3. Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Trả lời: Đáp án B. Câu 4. Thổ nhưỡng là gì? A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa. B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì. C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp. Trả lời: Đáp án B. Câu 5. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Trả lời: Đáp án A. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Thành phần quan trọng nhất của đất. B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ. D. Thường ở tầng trên cùng của đất. Trả lời: Đáp án C. Trang | 30
  18. Câu 7. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Trả lời: Đáp án C. Câu 8. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất. B. Thành phần quan trọng nhất của đất. C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất. D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất. Trả lời: Đáp án B Câu 9. Đất không có tầng nào sau đây? A. Hữu cơ. B. Đá mẹ. C. Tích tụ. D. Vô cơ. Trả lời: Đáp án D. Câu 10. Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất? A. Tích tụ. B. Thảm mùn. C. Đá mẹ. D. Hữu cơ. Trả lời: Đáp án C. Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới Câu 1. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở A. đới ôn hòa và đới lạnh. B. xích đạo và nhiệt đới. C. đới nóng và đới ôn hòa. B. đới lạnh và đới nóng. Trang | 31
  19. Trả lời: Đáp án C. Câu 2. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Ôn đới lục địa. C. Ôn đới địa trung hải. D. Ôn đới hải dương. Trả lời: Đáp án D. Câu 3. Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây? A. Dạng và hướng địa hình. B. Độ cao và hướng sườn. C. Vĩ độ và độ cao địa hình. D. Vị trí gần, xa đại dương. Trả lời: Đáp án C. Câu 4. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Rừng hỗn hợp. B. Rừng cận nhiệt ẩm. C. Rừng lá rộng. D. Rừng nhiệt đới ẩm. Trả lời: Đáp án D. Câu 5. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là A. cây lá kim. B. cây lá cứng. C. rêu, địa y. D. sồi, dẻ, lim. Trả lời: Đáp án C. Câu 6. Các loài động vật nào sau đây thuộc loài động vật di cư? A. Gấu trắng Bắc Cực. B. Vượn cáo nhiệt đới. C. Các loài chim. D. Thú túi châu Phi. Trang | 32
  20. Trả lời: Đáp án C. Câu 7. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ. B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn. D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. Trả lời: Đáp án C. Câu 8. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của A. số lượng loài. B. môi trường sống. C. nguồn cấp gen. D. thành phần loài. Trả lời: Đáp án D. Câu 9. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa. C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo. D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa. Trả lời: Đáp án A. Câu 10. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng. C. Địa hình. D. Nguồn nước. Trả lời: Đáp án A. Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là khí hậu. Ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố và đặc điểm thực vật (nhiệt độ, lượng mưa). Dân số và phân bố dân cư Câu 1. Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? Trang | 33
  21. A. Nam Á. B. Tây Âu. C. Bắc Á. D. Bra-xin. Lời giải: Đáp án C. Câu 2. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới? A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ. C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu. D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì. Lời giải: Đáp án D. Câu 3. Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người. C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người. Lời giải: Đáp án C. Câu 4. Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Đông Phi. B. Tây Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi. Lời giải: Đáp án B. Câu 5. Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất? A. Bắc Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Tây Á. C. Nam Á, Đông Á. D. Đông Á, Tây Nam Á. Lời giải: Đáp án C. Câu 6. Dân cư trên thế giới thường tập trung đông ở đồng bằng là do A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão, hạn hán). Trang | 34
  22. B. có nhiều khoáng sản, nguồn nước phong phú. C. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế. D. khí hậu mát mẻ, ổn định và tài nguyên đa dạng. Lời giải: Đáp án C. Câu 7. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Lời giải: Đáp án A. Câu 8. Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào? A. Tây Á. B. Trung Á. C. Bắc Á. D. Đông Á. Lời giải: Đáp án D. Câu 9. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên. Lời giải: Đáp án B. Câu 10. Chức năng hoạt động kinh tế ở đô thị chủ yếu là A. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. B. dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp. C. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng. D. nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Lời giải: Đáp án C. Con người và thiên nhiên Trang | 35
  23. Câu 1. Các nguồn tài nguyên trên Trái Đất phân bố A. đồng đều. B. phân tán. C. không đồng đều. D. tập trung. Trả lời: Đáp án C. Câu 2. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận? A. Năng lượng Mặt Trời, không khí. B. Thổ nhưỡng, không khí, địa hình. C. Không khí, khoáng sản và nước. D. Năng lượng Mặt Trời, khoáng sản. Trả lời: Đáp án A. Câu 3. Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên? A. Khoáng sản. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Thổ nhưỡng Trả lời: Đáp án A. Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thể hiện rõ nhất ở các nguồn tài nguyên khoáng sản. Khi khai thác quá mức khoáng sản sẽ giảm dần về trữ lượng và chất lượng dẫn đến cạn kiệt, khả khôi phục gần như bằng 0 hoặc mất hàng nghìn năm, Câu 4. Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên? A. Công nghiệp. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Giao thông. Trả lời: Đáp án C. Câu 5. Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Nguồn nguyên liệu sản xuất. B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa. C. Chứa đựng các loại rác thải. D. Cung cấp, lưu trữ thông tin. Trang | 36
  24. Trả lời: Đáp án B. Trang | 37