Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

1. Hệ thống kiến thức 
1.1. Superlative (So sánh nhất) 
Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun 
Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun 
1.2. Articles (Mạo từ) 
+ Chúng ta dùng a/ an với danh từ đếm được số ít khi chúng ta nói về các danh từ đó một cách 
chung chung. 
 a + danh từ đếm được số ít bắt đầu với phụ âm: a book 
 an + danh từ đếm được số ít bắt đầu với nguyên âm: an eraser 
+ Chúng ta dùng the với danh từ số ít hoặc số nhiều khi chúng ta đã biết các danh từ đó hoặc các 
danh từ đó được đề cập lần thứ hai. 
Ví dụ: The air is dirty. (Không khí bẩn) 
1.3. Conditional Sentence Type 1 (Câu điều kiện loại 1) 
+ Cách dùng: diễn tả những thứ có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. 
+ Cấu trúc: If+ S + V, S + will/ won't + V 
Ví dụ: If you use less paper, you will save a lot of trees. (Nếu bạn dùng ít giấy hơn, bạn sẽ cứu 
sống nhiều cây) 
1.4. Wh-question words 
 When - time (Khi nào - thời gian) 
 How many - number (Bao nhiêu - số lượng) 
 How often - repetition (Thường xuyên như thế nào - sự lặp lại) 
 What - thing (Cái gì - vật) 
 Where - place (Ở đâu - nơi) 
 Who - people (Ai - người) 
 Why - reason (Tại sao - lí do) 
Ví dụ: What is this? (Đây là cái gì?)
pdf 4 trang Bảo Hà 05/04/2023 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_sach_ket_noi_tr.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 MÔN TIẾNG ANH 6 KNTT NĂM 2021-2022 1. Hệ thống kiến thức 1.1. Superlative (So sánh nhất) Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun 1.2. Articles (Mạo từ) + Chúng ta dùng a/ an với danh từ đếm được số ít khi chúng ta nói về các danh từ đó một cách chung chung. a + danh từ đếm được số ít bắt đầu với phụ âm: a book an + danh từ đếm được số ít bắt đầu với nguyên âm: an eraser + Chúng ta dùng the với danh từ số ít hoặc số nhiều khi chúng ta đã biết các danh từ đó hoặc các danh từ đó được đề cập lần thứ hai. Ví dụ: The air is dirty. (Không khí bẩn) 1.3. Conditional Sentence Type 1 (Câu điều kiện loại 1) + Cách dùng: diễn tả những thứ có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. + Cấu trúc: If+ S + V, S + will/ won't + V Ví dụ: If you use less paper, you will save a lot of trees. (Nếu bạn dùng ít giấy hơn, bạn sẽ cứu sống nhiều cây) 1.4. Wh-question words When - time (Khi nào - thời gian) How many - number (Bao nhiêu - số lượng) How often - repetition (Thường xuyên như thế nào - sự lặp lại) What - thing (Cái gì - vật) Where - place (Ở đâu - nơi) Who - people (Ai - người) Why - reason (Tại sao - lí do) Ví dụ: What is this? (Đây là cái gì?) 1.5. Tenses - Future Simple Tense (Thì tương lai đơn) (+) S + will + V1 + (-) S + will + Not + V1 + (will not = won't) (?) Will + S +V1 + ? - The simple past tense (Thì quá khứ đơn) Trang | 1
  2. (+) S + V-ED/ V2 + O (-) S + did + Not + V1 + O (?) Did + S +V1 + ? 1.6. Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu) Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs. Chúng ta cần chú ý phân biệt Tính từ sở hữu (Từ hạn định sở hữu) và Đại từ sở hữu Tính từ sở hữu phải LUÔN LUÔN bổ nghĩa cho một danh từ đằng sau nó. Sau đại từ sở hữu ta KHÔNG dùng thêm danh từ bởi vì bản thân nó đóng vai trò như một cụm danh từ. 2. Bài tập 2.1. Provide the correct form of the verbs 1. I (do)___it for you tomorrow. 2. My father (call)___you in 5 minutes. 3. We believe that she (recover)___from her illness soon. 4. I promise I (return)___to school on time. 5. If it rains, he (stay)___at home. 6. You (take) me to the zoo this weekend? 7. I think he (not come)___back his hometown. 2.2. Fill in the blanks with proper words 1. My father goes to work by ___ car. ___ drives well. 2. ___ is boirng to stay at home. There is nothing to do. 3. In ___ free time, I play the pinao with ___ mother 4. My little cat is very lovely. ___ loves milk. 5. Su and Ali are good friends. ___ are always together. 6. Anna plays football on Saturday nights. ___ plays wonderful. 7. I bought a new bicycle. ___ is red. 2.3. Provide the correct form of the verbs 1) If I ___ (study), I ___ (pass) the exams. 2) If the sun ___ (shine), we ___ (walk) to the town. 3) If he ___ (have) a temperature, he ___ (see) the doctor. 4) If my friends ___ (come), I ___ (be) very happy. 5) If she ___ (earn) a lot of money, she ___ (fly) to New York. 6) If we ___ ( travel) to London, we ___ (visit) the museums. 7) If you ___ (wear) sandals in the mountains, you ___ (slip) on the rocks. Trang | 2
  3. 8) If Rita ___ (forget) her homework, the teacher ___ (give) her a low mark. 9) If they ___ (go) to the disco, they ___ (listen) to loud music. 10) If you ___ (wait) a minute, I ___ (ask) my parents. 2.4. Make question for underlined words 1. Victoria Falls. Victoria Falls are twice as tall as Niagara Falls. ___ 2. We have lived in New York for ten years. ___ 3. The weather in Stockholm has been perfect. ___ 4. He travelled to Mexico by train. ___ 5. I play basketball every weekend. 3. Đáp án 3.1. Provide the correct form of the verbs 1. will do 2. will call 3. will recover 4. will return 5. will stay 6. Will you take me to the zoo this weekend? 7. will not come/ won't come 3.2. Fill in the blanks with proper words 1. My father goes to work by ___his___ car. ___He___ drives well. 2. ___It___ is boirng to stay at home. There is nothing to do. 3. In ___my___ free time, I play the pinao with ___my___ mother 4. My little cat is very lovely. ___It___ loves milk. 5. Su and Ali are good friends. ___They___ are always together. 6. Anna plays football on Saturday nights. ___She___ plays wonderful. 7. I bought a new bicycle. ___It___ is red. 3.3. Provide the correct form of the verbs 1) If I __study___ (study), I ___will pass__ (pass) the exams. 2) If the sun __shines___ (shine), we __will walk___ (walk) to the town. 3) If he ___has__ (have) a temperature, he __will see___ (see) the doctor. Trang | 3
  4. 4) If my friends ___come__ (come), I ___will be__ (be) very happy. 5) If she __earns___ (earn) a lot of money, she _will fly___ (fly) to New York. 6) If we __travel___ ( travel) to London, we ___will visit__ (visit) the museums. 7) If you ___wear__ (wear) sandals in the mountains, you ___will slip__ (slip) on the rocks. 8) If Rita ___forgets__ (forget) her homework, the teacher ___will give__ (give) her a low mark. 9) If they ___go__ (go) to the disco, they ___will listen__ (listen) to loud music. 10) If you __wait___ (wait) a minute, I ___will ask__ (ask) my parents. 3.4. Make question for underlined words 1. Which is taller, Victoria Falls or Niagara Falls? 2. How long have you lived in New York? 3. How has the weather been like in Stockholm? 4. How did he travel to Mexico? 5. How often do you play basketball? Trang | 4