Đề cương ôn tập học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì:

A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết

B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui và cảm xúc tích cực

C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc

D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư

Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về:

A. kiến trúc và màu sắc C. cấu tạo và phân chia khu vực chức năng
B. vật liệu và cấu tạo D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng

Câu 3. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

A. Tây Bắc C. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Tây Nguyên D. Trung du Bắc Bộ

Câu 4. Kiểu nhà nào nào dưới đây thường được xây dưng trên các cột phía trên mặt đất?

A. Nhà chung cư C. Nhà nông thôn truyền thống
B. Nhà sàn D. Nhà mặt phố

Câu 5. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:

A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

Câu 6. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:

A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

C. khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

docx 6 trang vyoanh03 25/07/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. LÝ THUYẾT - Học sinh học thuộc lý thuyết của bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trong SKG môn công nghệ lớp 6 - Học sinh trả lời các câu hỏi của bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trong SBT môn công nghệ lớp 6 II. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui và cảm xúc tích cực C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. kiến trúc và màu sắc C. cấu tạo và phân chia khu vực chức năng B. vật liệu và cấu tạo D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 3. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc C. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên D. Trung du Bắc Bộ Câu 4. Kiểu nhà nào nào dưới đây thường được xây dưng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư C. Nhà nông thôn truyền thống B. Nhà sàn D. Nhà mặt phố Câu 5. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 6. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 7. Nhà nổi là kiểu nhà có thể: A. di chuyển C. không di chuyển B. cố định D. di chuyển hoặc cố định Câu 8. Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước: A. do có tường nhẹ C. mái nhà rất nhẹ B. có hệ thống phao dưới sàn D. có sàn nhẹ Câu 9. Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam A. Nhà ở nông thôn, nhà nổi B. Nhà ở các khu vực đặc thù, nhà chung cư C. Nhà ở nông thôn, nhà thành thị, nhà ở các khu vực đặc thù D. Nhà mặt phố, nhà sàn Câu 10. Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt.
  2. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên Câu 11. Nhà ở mặt phố có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên Câu 12. Nhà ở chung cư có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên Câu 13. Có bao nhiêu bước chính trong xây dựng nhà ở? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 14. Lựa chọn các vật liệu sau đề hoàn thiện sơ đồ tạo ra vữa xây dựng A. Đá nhỏ C. Thép B. Gạch D. Cát Câu 15. Lựa chọn các vật liệu sau đề hoàn thiện sơ đồ tạo ra bê tông A. Đá nhỏ C. Thép B. Gạch D. Cát Câu 16. Ứng dụng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở: A. Làm tường nhà, mái nhà. C. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng. B. Làm nội thất. D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông Câu 17. Có bao nhiêu hệ thống điều khiển tự động trong ngôi nhà thông minh? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 19 . Áo mưa có tác dụng A. Bảo vệ người mặc khỏi khói bụi C. Giữ ấm cho người mặc B. Làm đẹp cho người mặc D. Bảo vệ người mặc không bị ướt Câu 20. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 21. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
  3. A. chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 22. Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng Câu 23. Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh C. Nhóm hệ thống giải trí thông minh B. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn Câu 24. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự đông bật để chiếu sáng, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh C. Nhóm hệ thống giải trí thông minh B. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn Câu 25. Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm? A. Thịt bò C. Mỡ lợn B. Gạo D. Rau bắp cải Câu 26. Loại thực phẩm nào giàu chất béo? A. Thịt bò C. Mỡ lợn B. Gạo D. Rau bắp cải Câu 27. Trứng, cà rốt, dầu cá là thực phẩm giàu: A. Vitamin A C. Vitamin C B. Vitamin B D. Vitamin E Câu 28. Các loại hoa quả có múi, có vị chua như cam, bưởi, chanh cung cấp: A. Vitamin A C. Vitamin C B. Vitamin B D. Vitamin E Câu 29. là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. Chọn nhóm thực phẩm thích hợp điền vào chỗ trống. A. Chất béo C. Vitamin B. Chất khoáng D. Chất đạm Câu 30. Ngũ cỗc, bánh mì, khoai sữa là nguồn cung cấp: A. Chất béo C. Chất tinh bột, chất đường B. Chất khoáng D. Chất đạm Câu 31: Thịt, cá, gan, trứng, các loại đậu là nguồn thực phẩm cung cấp: A. Sắt C. Iodien ( Iốt ) B. Calcium D. Tất các các đáp án trên Câu 32: Trứng, sữa, hải sản, rau xanh là nguồn thực phẩm cung cấp: A. Sắt C. Iodien ( Iốt ) B. Calcium D. Tất các các đáp án trên Câu 33: Các loại hải sản, rong biển, muối ăn có bổ sung iodien là nguồn thực phẩm cung cấp: A. Sắt C. Iodien ( Iốt ) B. Calcium D. Tất các các đáp án trên Câu 34: Ngũ cốc, cà chua, thịt lợn, thịt bò, gan, trứng, sữa là nguồn thực phẩm cung cấp: A. Vitamin A C. Vitamin C B. Vitamin B D. Vitamin E
  4. Câu 35: Bơ, trứng, sữa, dầu cá, các loại nấm là nguồn thực phẩm cung cấp: A. Vitamin A C. Vitamin C B. Vitamin D D. Vitamin E Câu 36: Gan, hạt họ đậu nảy mầm, dầu thực vật là nguồn thực phẩm cung cấp: A. Vitamin A C. Vitamin C B. Vitamin D D. Vitamin E Câu 37: Có bao nhiêu nhóm thực phẩm chính? A. 2 C. 3 B. 4 D. 5 Câu 38: Bữa ăn hợp lí là: A. Bữa ăn kết hợp các loại thực phẩm B. Bữa ăn có hai loại thực phẩm C. Bữa ăn kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp D. Tất cả các đáp án trên Câu 39: Ăn uống khoa học là: A. Ăn đúng bữa, đúng cách B. Ăn đúng bữa, uống đủ nước C. Ăn đúng bữa, đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, uống đủ nước D. Ăn đúng bữa, đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm Câu 40: Có mấy loại khu nhà ở đặc thù? A. 2 C. 1 B. 3 D. 4 Câu 41: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm ngắn thời gian sử dụng của thực phẩm B. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm C. Thực phẩm không được đảm bảo chất lượng và dinh dưỡng D. Cả 4 đáp án trên Câu 42: Chế biến thực phẩm là: A. Quá trình xử lí thực phẩm B. Quá trình tạo ra các món ăn C. Quá trình xử lí thực phẩm và tạo ra các món ăn D. Quá trình xử lí thực phẩm và tạo ra các món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng, hấp dẫn Câu 43: An toàn thực phẩm là: A. Giúp cho thực phẩm không bị biến chất B. Làm cho thực phẩm bị vi khuẩn sâm hại C. Làm cho thực phẩm bị nấm mốc D. Cả 3 đáp án trên Câu 44: Bảo quản thực phẩm an toàn là: A. Để chung thực phẩm sống và thực phẩm chín B. Sử dụng chung một dụng cụ cho thực phẩm sống và thực phẩm chín C. Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín D. Cả 3 đáp án trên Câu 45: Làm lạnh và đông lạnh: A. Là phương pháp tăng sự phát triển của vi khuẩn B. Là phương pháp làm giảm sự phát triển của vi khuẩn C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn D. Tất cả các phương án trên Câu 46: Làm lạnh là bảo quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ bao nhiêu?
  5. A. Từ 10C đến 70C B. Từ 20C đến 70C C. Từ 30C đến 70C D. Từ 40C đến 70C Câu 47: Làm lạnh là bảo quản thực phẩm trong khoảng thời gian bao lâu? A. Từ 1 đến 7 ngày B. Từ 2 đến 7 ngày C. Từ 3 đến 7 ngày D. Từ 4 đến 7 ngày Câu 48: Phương pháp làm lạnh thường dùng bảo quản các loại thực phẩm nào? A. Thịt, cá, trái cây, rau củ, . B. Bánh C. Kẹo D. Giấy ăn Câu 49: Đông lạnh là bảo quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ bao nhiêu? A. Trên 0°C B. Dưới 0°C C. Trên 1°C D. Trên 2°C Câu 50: Đông lạnh là bảo quản thực phẩm trong khoảng thời gian bao lâu? A. Từ vài ngày đến vài tuần. B. Từ vài tiếng đến vài ngày. C. Từ vài tuần đến vài tháng. D. Từ vài tháng đến vài năm Câu 51: Làm khô là phương pháp: A. Sử dụng nhiệt độ cao B. Làm bay hơi nước có trong thực phẩm C. Ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm D. Tất cả các đáp án trên Câu 52: Phương pháp ướp là: A. Sử dụng nhiệt độ thấp để bảo quản thực phẩm B. Sử dụng nhiệt độ cao để bảo quản thực phấm C. Trộn một số chất vào để bảo quản thực phẩm D. Tất cả các đáp án trên Câu 53: Nhược điểm của phương pháp kho: A. Thời gian chế biến lâu B. Món ăn bị cứng C. Món ăn bị nhạt D. Tất cả các đáp án trên Câu 54: Ưu điểm của phương pháp nướng A. Món ăn có độ giòn B. Món ăn có độ ngậy C. Món ăn có hương vị hấp dẫn D. Tất cả các đáp án trên Câu 55: Nhược điểm của phương pháp chiên A. Thực phẩm dễ bị cháy B. Món ăn nhiều chất béo C. Thực phẩm gây biến chất D. Tất cả các đáp án trên Câu 56: Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm sử dụng nhiệt A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 57: Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 58: Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước bằng việc sử dụng nhiệt được gọi là phương pháp A. Kho B. Rán C. Luộc D. Nướng Câu 59: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo bằng việc sử dụng nhiệt được gọi là phương pháp A. Kho B. Rán C. Luộc D. Nướng Câu 60: Phương pháp làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian cần thiết được gọi là phương pháp A. Kho B. Trộn hỗn hợp C. Luộc D. Muối chua Câu 61: Trang phục được phân loại dựa theo: A. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, sở thích B. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, tác dụng C. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, sở ghét D. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng Câu 62: Yếu tố nào dưới đây dùng để làm tăng vẻ đẹp,tính thẩm mĩ cho trang phục A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết
  6. Câu 63; Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu, độ dày-mỏng, kiểu may B. Độ bền, độ dày-mỏng, độ nhàu, độ thấm hút mồ hôi C. Độ thấm hút mồ hôi, độ bền, kiểu may D. Độ bền, độ dày-mỏng, kiểu may, độ nhàu Câu 64: Vải sợi thiên nhiên có ưu, nhược điểm: A. Độ hút ẩm cao, ít nhàu B. Độ hút ẩm cao,ít nhàu, thoáng mát C. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu, thoáng mát D. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu Câu 65: Vải sợi pha có ưu, nhược điểm: A. Đẹp, bền, ít nhàu, thoáng mát B. Đẹp, bền, dễ nhàu, thoáng mát C. Đẹp, bền, ít nhàu D. Đẹp, bền, dễ nhàu