Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về lĩnh vực của khoa học tự nhiên?
A. Sinh Hóa C. Lịch sử B. Thiên văn D. Địa chất
Câu 2: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?
A. Tế bào. B. Mô.
C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng về oxygen?
A. Không tan trong nước. B. Cần thiết cho sự sống. C. Không mùi và không vị. D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
Câu 4. Cho các hiện tượng sau:
1. Đun nóng đường thấy đường chuyển sang màu vàng nâu
2. Tuyết tan
3. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
4. Cơm để lâu bị mốc
Số các hiện tượng mô tả tính chất hóa học của chất là
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 5. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là A. vật liệu. B. nguyên liệu. C. nhiên liệu. D. phế liệu.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: KHTN 6 Năm h ọ c 2021-2022 I. NỘI DUNG 1. Một số nguyên liệu, vật liệu, luoeng thực, thực phẩm thông dụng 2. Hỗn hợp, tách chất ra khỏi hỗn hợp 3. Tế bào 4. Từ tế bào đến cơ thể II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về lĩnh vực của khoa học tự nhiên? A. Sinh Hóa C. Lịch sử B. Thiên văn D. Địa chất Câu 2: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng về oxygen? A. Không tan trong nước. B. Cần thiết cho sự sống. C. Không mùi và không vị. D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu. Câu 4. Cho các hiện tượng sau: 1. Đun nóng đường thấy đường chuyển sang màu vàng nâu 2. Tuyết tan 3. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời 4. Cơm để lâu bị mốc Số các hiện tượng mô tả tính chất hóa học của chất là A.1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 5. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là A. vật liệu. B. nguyên liệu. C. nhiên liệu. D. phế liệu. Câu 6.Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?
- A. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào. B. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào. C. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào. D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào. Câu 7. Từ 1 tế bào trư ng thành tiến hành phân chia ba lần t o thành số tế bào con là A. 4 tế bào con. B. tế bào con. C. tế bào con. D. tế bào con Câu 8. Đặc điểm chỉ có tế bào nhân thực là A. có thành tế bào. B. có chất tế bào. C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất. Câu 9.Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là A. mô B. tế bào C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 10: Nhận định nào đúng khi nói về hình d ng và kích thước tế bào? A. Các lo i tế bào đều có chung hình d ng và kích thước. B. Các lo i tế bào thường có hình d ng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các lo i tế bào khác nhau thường có hình d ng và kích thước khác nhau. D. Các lo i tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình d ng. Tùy theo chức năng và cấu t o mà các tế bào khác nhau sẽ có hình d ng và kích thước khác nhau. Câu 11: Vật nào sau đây có cấu t o từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây b ch đàn. D. Ngôi nhà. Cây b ch đàn là vật sống nên được cấu t o từ tế bào. Câu 12: Có thể phân biệt các lo i tế bào khác nhau nhờ những đặc điểm bên ngoài nào? A. Hình d ng và màu sắc. B. Thành phần và cấu t o. C. Kích thước và chức năng. D. Hình d ng và kích thước. Có thể phân biệt các lo i tế bào nhờ hình d ng và kích thước.
- Câu 13: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản B. Nó có đầy đủ hết các lo i bào quan cần thiết C. Nó có nhiều hình d ng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau Câu 14: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. Dung dịch. B. Huyền phù. C. Dung môi. D. Nhũ tương. Câu 15: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu t o chính của tế bào? A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân Câu 16: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 17: Thành phần nào dưới đây không có tế bào nhân thực? A. Màng nhân B. Vùng nhân C. Chất tế bào D. Hệ thống nội màng Câu 18: Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường B. Là trung tâm điều khiển mọi ho t động của tế bào C. Là nơi diễn ra các ho t động sống của tế bào D. Là nơi t o ra năng lượng cung cấp cho mọi ho t động của tế bào Câu 19: Thành tế bào thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường B. Là nơi diễn ra các ho t động sống của tế bào C. Quy định hình d ng và bảo vệ tế bào D. Tham gia cấu t o hệ thống nội màng
- Câu 20: Các bậc phân lo i sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới