Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Tuyên

Câu 1: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật

B. Khiến cho sinh vật già đi

C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương

D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể

Câu 2: Mô hình 3R có nghĩa là gì?

A. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.

B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.

C. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.

D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.

Câu 3: Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?

A. Tham gia trao đối chất với môi trường

B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào

C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào

Câu 4: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào B. Tế bào chất

C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân

docx 4 trang vyoanh03 25/07/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Tuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Tuyên

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Năm học 2021 - 2022 A. NỘI DUNG: I. LÝ THUYẾT: - 1 số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực, thực phẩm. - Hỗn hợp – Tách chất ra khỏi hỗn hợp. - Tế bào: Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống, cấu tạo, chức năng các thành phần của tế bào, sự lớn lên và sinh sản của tế bào. II. BÀI TẬP MINH HỌA: Câu 1: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật B. Khiến cho sinh vật già đi C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể Câu 2: Mô hình 3R có nghĩa là gì? A. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường. B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng. C. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm. D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp. Câu 3: Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào Câu 4: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân Câu 5: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện? A. Gỗ B. Đồng C. Sắt D. Nhôm Câu 6: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau Câu 7: Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Ngói . B. Đất sét. C. Xi măng. D. Gạch xây dựng.
  2. Câu 8: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là A. nhiên liệu. B. nguyên liệu. C. phế liệu. D. vật liệu. Câu 9: Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 10: Vật liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Bông. B. Gỗ. C. Dầu thô. D. Nông sản. Câu 11: Nguyên liệu chính để sản xuất gạch là gì? A. Đất sét B. Cát C. Đá vôi D. Đá Câu 12: Cho hình ảnh về dụng cụ bên: Theo em, dụng cụ này có thể dùng để tách riêng các chất trong hỗn hợp nào dưới đây? A. Dầu ăn và nước. B. Bột mì lẫn trong nước. C. Cát lẫn trong nước. D. Rượu và nước. Câu 13: Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản nào? (1) Cảm ứng và vận động (4) Hô hấp (2) Sinh trưởng (5) Bài tiết (3) Dinh dưỡng (6) Sinh sản A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5), (6) Câu 14: Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch? A. Khí tự nhiên. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Ethanol. Câu 15: Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 Câu 16: Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây? A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas. B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. Câu 17: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà. Câu 18: Đâu là nguồn năng lượng không thể tái tạo được? A. Thủy điện. B. Năng lượng mặt trời.
  3. C. Năng lượng gió D. Than đá Câu 19: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua. Câu 20: Cho các nhận định sau: (1) Các loại tế bào đều có hình đa giác (2) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là tế bào (3) Hầu hết các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường (4) Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế bào còn lá hành thì không Nhận định nào về tế bào là đúng? A. (3) B. (1) C. (2) D. (4) Câu 21: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Lúa mì. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa gạo. Câu 22: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Thịt. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Gạo và rau xanh. Câu 23: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Protein (chất đạm). C. Lipit (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, bột). Câu 24: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: A. Rau, quả, thịt, cá phải mua tươi hoặc ướp lạnh. B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 25: Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân B. Vùng nhân C. Chất tế bào D. Hệ thống nội màng Câu 26: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. Dung dịch. B. Huyền phù. C. Dung môi. D. Nhũ tương. Câu 27: Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A. Thể của chất. B. Mùi vị của chất. C. Tính chất của chất. D. Số chất tạo nên. Câu 28: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan? A. Nước mắm. B. Sữa. C. Nước chanh đường. D. Nước đường.
  4. Câu 29: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A. Hỗn hợp nước muối. B. Hỗn hợp nước đường. C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D. Hỗn hợp nước và rượu. Câu 30: Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước? A. Chiết. B. Dùng máy li tâm. C. Cô cạn. D. Lọc. B. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100% - Thời gian làm bài: 90 phút Ban giám hiệu Tổ trưởng Nhóm trưởng Giáo viên Kiều Thị Hải Trương T Mai Hằng Ngô T Huyền Ngọc Lê Thị Tuyên