Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Ngọc Mơ

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?

A. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi

B. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh

C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng

Câu 2: Thực vật được chia thành các ngành nào?

A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín

C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết

Câu 3. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ D. Gấu, mèo, dê, cá heo

Câu 4. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?

A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.

B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.

C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.

D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

Câu 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của virus?

  1. Sản xuất vaccine. B. Sản xuất hormone.

C. Sản xuất thuốc trừ sâu. D. Sản xuất phomai.

Câu 6. Dòng nào chỉ bao gồm nguyênsinh vật?

A. Trùng roi xanh, tảo silic, trùng sốt rét.

B. Trùng biến hình, tảo silic, nấm mốc.

C. Trùng roi xanh, nấm mốc, khuẩn lao.

D. Trùng biến hình, trúngsốt rét, khuẩn lao.

docx 5 trang vyoanh03 25/07/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Ngọc Mơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Ngọc Mơ

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM === NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: KHTN 6 NĂM HỌC: 2023- 2024 A. NỘI DUNG ÔN TẬP: - Chương VII: Đa dạng thế giới sống. - Chương VIII: Lực trong đời sống. - Chương IX: Năng lượng. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO: I. Trắc nghiệm Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim? A. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi B. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng Câu 2: Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết Câu 3. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)? A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ D. Gấu, mèo, dê, cá heo Câu 4. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của virus? A. Sản xuất vaccine. B. Sản xuất hormone. C. Sản xuất thuốc trừ sâu. D. Sản xuất phomai. Câu 6. Dòng nào chỉ bao gồm nguyên sinh vật? A. Trùng roi xanh, tảo silic, trùng sốt rét. B. Trùng biến hình, tảo silic, nấm mốc. C. Trùng roi xanh, nấm mốc, khuẩn lao. D. Trùng biến hình, trúng sốt rét, khuẩn lao. Câu 7. Địa y là một dạng sống hình thành do sự kết hợp giữa một số loài tảo và A. vi khuẩn. B. virus. C. nấm. D. rêu. Câu 8. Cơ quan sinh sản của cây cỏ bợ là A. túi bào tử nằm ở dưới lá. B. túi bào tử nằm ở ngọn cây. C. nón đực và nón cái. D. hoa và quả. Câu 9. Hành động nào sau đây đã làm suy giảm đa dạng sinh học? A. Săn bắt voi và tê giác lấy ngà và sừng. B. Nhổ cắt cỏ dại trong vườn hoa màu. C. Săn bắt kangaroo ở Úc lấy thịt.
  2. D. Trồng rừng ngập mặn. Câu 10. Trường hợp nào sau đây có xuất hiện lực kéo? A. Bấm điện thoại. B. Xé gói kẹo. C. Sút bóng. D. Gõ bàn phím. Câu 11. Tác dụng lực nào đã xảy ra khi thủ môn bắt được quả bóng? A. Vật chuyển động chậm dần. B. Vật chuyển động nhanh dần. C. Vật đang chuyển động phải dừng lại. D. Vật đang dừng lại phải di chuyển Câu 12. Lực sinh ra khi cho hai cực Nam của hai nam châm lại gần nhau là A. Lực đẩy không tiếp xúc. C. Lực đẩy tiếp xúc. B. Lực kéo không tiếp xúc. D. Lực kéo tiếp xúc. Câu 13. Lực được biểu diễn bằng một mũi tên. Chiều của mũi tên thể hiện đặc trưng nào của lực? A. Độ lớn của lực. B. Phương của lực. C. Độ dài của lực. D. Chiều của lực. Câu 14. Một lò xo được treo thẳng đứng lên giá thí nghiệm có chiều dài ban đầu là lo = 10 cm. Khi treo vật nặng m vào lò xo có chiều dài l =14 cm. Độ dãn của lò xo là A. 10 cm. B. 14 cm. C. 24 cm. D. 4 cm. Câu 15. Biến dạng của lò xo được gọi là biến dạng đàn hồi. Những vật nào sau đây cũng có khả năng biến dạng đàn hồi? A. Tấm kính, dây chun. B. Quả bóng tennis, tờ giấy A4. C. Dây chun, quả bóng tennis. D. Tấm kính, tờ giấy A4. Câu 16. Độ dãn của lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng của vật nặng. B. Chiều dài của lò xo. C. Thời gian treo vật nặng. D. Tốc độ khi treo vật nặng. Câu 17. Khối lượng là A. số đo độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. B. số đo lượng vật chất tạo nên vật thể. C. số đo độ lớn của trường hấp dẫn quanh Trái Đất. D. số đo tổng các lực tác dụng vào vật. Câu 18. Miêu tả nào sau đây đúng về lực hấp dẫn? A. Lực hấp dẫn là lực hút giữa các vật có khối lượng. B. Lực hấp dẫn là lực đẩy giữa các vật có khối lượng. C. Lực hấp dẫn lớn khi khối lượng của vật nhỏ. D. Lực hấp dẫn lớn khi khoảng cách giữa các vật nhỏ. Câu 19. Miêu tả nào sau đây không đúng về trọng lượng của vật trên Trái Đất? A. Trọng lượng là độ lớn của lực hút Trái Đất tác dụng lên một vật. B. Trọng lượng phụ thuộc vào khối lượng và vị trí của vật. C. Giá trị của trọng lượng được xác định bằng lực kế. D. Trọng lượng được đo bằng đơn vị kilogram (kg). Câu 20. Mặt phẳng nào sau đây sinh ra lực ma sát yếu nhất? A. Mặt đường quốc lộ. B. Sân trượt băng. C. Sân cỏ đá bóng. D. Bãi cát cạnh bờ biển. Câu 21. Vì sao người ta cần tra dầu vào các ổ bi ở các trục quay? A. Để giảm ma sát. B. Để tăng ma sát. C. Để tăng trọng lượng. D. Để giảm trọng lượng.
  3. Câu 22. Trường hợp nào xuất hiện ma sát nghỉ? A. Vận động viên trượt trên tuyết. B. Giáo viên viết chữ trên bảng. C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn. D. Giọt nước mưa lăn trên mái nhà. Câu 23. Vì sao các loại sinh vật sống dưới nước như cá mập, cá kiếm, cá ngừ lại thường có phần đầu nhọn? A. Để giảm lực hút của Trái Đất. B. Để tăng lực hút của Trái Đất. C. Để tăng lực cản của nước. D. Để giảm lực cản của nước. Câu 24. Dòng nào sau đây miêu tả đúng về lực cản của nước? A. Diện tích bề mặt cản càng lớn thì lực cản của nước càng lớn. B. Diện tích bề mặt cản càng nhỏ thì lực cản của nước càng lớn. C. Chỉ những vật chuyển động trên mặt nước mới chịu tác dụng của lực cản của nước. D. Chỉ những vật chuyển động trong nước mới chịu tác dụng của lực cản của nước. Câu 25. Vận động viên đua xe đạp phải làm gì để giảm lực cản của không khí? A. Ngồi thẳng lưng khi đạp xe. B. Ngồi khom lưng về phía trước. C. Mặc trang phục rộng rãi, đón gió. D. Ngồi nghiêng người về bên trái. Câu 26. Trường hợp nào sau đây lực cản không khí có lợi? A. Máy bay đang di chuyển. B. Vận động viên điền kinh đang thi đấu. C. Người nhảy dù từ trên trực thăng. D. Vận động viên thi bắn cung. Câu 27. Vì sao khi đi lại trên bờ dễ hơn đi lại dưới nước? A. Vì nước chuyển động còn không khí thì không chuyển động. B. Vì nước không chuyển động còn không khí thì chuyển động. C. Vì lực cản của không khí mạnh hơn lực cản của nước. D. Vì lực cản của nước mạnh hơn lực cản của không khí. Câu 28. Động vật có xương sống bao gồm A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú. C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. D. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú. Câu 29. Đơn vị của lực là A. Kg B. N C. J D. cm Câu 30. Dụng cụ dùng để đo lực là A. cân. B. đồng hồ. C. thước dây. D. Lực kế Câu 31. Trường hợp liên quan đến lực không tiếp xúc là A. vận động viên nâng tạ. B. người đẩy thùng hàng trên sân. C. giọt mưa đang rơi. D. bạn Nam đóng đinh vào tường. Câu 32. Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi? A. Lò xo dưới yên xe đạp. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Dây đồng được uốn cong. D. Quả bóng cao su đập vào tường. Câu 33. Vì sao trên lốp xe và đế giày lại được thiết kế có nhiều khe rãnh? A. Tăng ma sát. B. Tăng tính thẩm mỹ. C. Giảm ma sát. D. Tăng độ bền.
  4. Câu 34. Động vật nào dưới đây thuộc lớp lưỡng cư? A. Cá chép. B. Cá cóc Tam đảo. C. Cá mè. D. Cá sấu. Câu 35. Trường hợp liên quan đến lực không tiếp xúc là A. cầu thủ đang đá bóng B. người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. C. quả bưởi đang rơi từ trên xuống D. bạn Lan đang đi xe đạp. Câu 36. Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp bò sát? A. Rùa, rắn, cá sấu, cóc nhà. B. Thằn lằn, rắn, cá sấu, ba ba. C. Ba ba, rùa, cá sấu, thỏ. D. Thằn lằn, rắn, cá voi, rùa. Câu 37. Ngành thực vật nào phân bố rộng nhất? A. Hạt kín B. Hạt trần C. Dương xỉ D. Rêu Câu 38. Rêu thường sống ở A. nơi khô hạn. B. nơi ẩm ướt. C. dưới nước. D. môi trường không khí. Câu 39. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 200 g thì độ biến dạng của lò xo là 1 cm. Để độ biến dạng của lò xo là 2 cm thì cần treo vật nặng có khối lượng là A. 200g. B. 300g. C. 400g. D. 500g. Câu 40: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở: A. Bề mặt tiếp xúc giữa hai vật B. Vật chịu tác dụng lực C. Vật tác dụng lực C. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 41: Lực ma sát trượt là: A. Lực xuất hiên khi vật lăn trên bề mặt của người khác B. Lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo hoặc đẩy C. Lực xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt của vật khác D. Lực xuất hiện khi vật lăn, trượt, hoặc đứng yên trên bề mặt của vật khác Câu 42: Công thực biểu diễn mối liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của vật : A. P= 5.m B. P= 10.m C. P= 15.m D. P= 5,5.m II. Tự luận Câu 1. Phân chia các cây sau vào các nhóm thực vật dựa theo đặc điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây. Trình bày đặc điểm của các nhóm thực vật trên? Câu 2: Vì sao cần bảo tồn đa dạng sinh học? Lấy ví dụ về một số biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học. Câu 3. Một thùng hàng có khối lượng 60kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang, một người kéo nó đi với một F= 250N theo phương ngang, để vật trượt trên mặt sàn nằm ngang a/ tính trọng lượng của vật. b/ biểu diễn lực kéo, trọng lực, lực ma sát trượt trên cùng 1 hình vẽ. Câu 4. Phân biệt lực ma sát nghỉ và lực ma sát trượt. Lấy ví dụ cụ thể cho từng loại. Câu 5. Giải thích tại sao: a/ Xe đua công thức 1 được thiết kế như sau: bánh xe trơn không có rãnh, mũi xe mỏng và nhọn. b/ Loài cá thường có phần thân thuôn dài, phần đầu nhọn, cơ thể được bao phủ bởi một lớp dịch trơn nhầy.
  5. C. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 70% và tự luận 30% - Thời gian làm bài: 90’ phút BGH duyệt Tổ trưởng CM Nhóm trưởng CM Giáo viên Kiều Thị Hải Trương T. Mai Hằng Ngô T. Huyền Ngọc Ng.T. Ngọc Mơ