Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà?

A. Chủ nhà.          B. Thợ xây.      C. Kĩ sư vật liệu xây dựng.     D. Kiến trúc sư.

Câu 2. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: 

  1. Hệ thống an ninh, an toàn.
  2. Hệ thống chiếu sáng
  3. Hệ thống giải trí
  4. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng.

Câu 3 : Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh báo cháy và chữa cháy sẽ thông báo cho chủ nhà qua:

A. điện thoại.        B. còi, đèn, chớp.     C. chờ chủ nhà về.       D. đáp án A và B

Câu 4. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay...có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là:

A. thiết bị đảm bảo an toàn.    B. bê tông làm từ động vật.

C. rác thải công trình.             D. bê tông làm từ thực vật.

Câu 5. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là:

A. tiếp khách.           B. bảo vệ con người.           C. chứa đồ.          D. trang trí.

Câu 6. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần:

A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.

B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm.

C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.

D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường

doc 14 trang Bảo Hà 20/03/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_6_sac.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Nội dung kiến cao % tổng Đơn vị kiến thức thức Thời Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL gian CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với con 2 1,5 1 8 1 1,5 1 2 4 1 13 30 người 1.2. Xây dựng nhà ở 2 1,5 2 2 2 9 1 1,5 6 1 14 25 1.3. Ngôi nhà thông minh 2 1,5 2 2 2 9 1 2 6 1 14,5 35 2. Bảo quản và 2.1. Thực phẩm và giá trị 2 1,5 1 1 1 1 0 0 4 0 3,5 10 chế biến thực dinh dưỡng. phẩm Tổng 8 6 6 13 6 20,5 3 5,5 20 3 45 100 Tỷ lệ % 20 32,5 40 7,5 50 50 100 100 Tỷ lệ % chung 52,5 47,5 50 50 100
  2. II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở - Nhận biết: Nhận ra được vai trò của nhà ở và các phần đối với con chính của nhà ở. người - Thông hiểu: Xác định được yêu cầu phân chia khu vực 2 1 1 1 trong nhà ở. - Vận dụng: Trình tự đúng trong xây dựng nhà ở. - Vận dụng cao: Phân biệt được các kiểu kiến trúc. 1.2. Xây - Nhận biết: Kể tên một số vật liệu trong xây dựng nhà ở dựng nhà ở. - Thông hiểu: Nhận biết được một số vật liệu xây dựng nhà ở. 2 2 2 1 - Vận dụng: Một số lĩnh vực nghề nghiệp liên quan. - Vận dụng cao: Vật liệu mới trong xây dựng. 1.3.Ngôi - Nhận biết: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh. nhà thông - Thông hiểu: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. minh. - Vận dụng: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. 2 2 2 1 - Vận dụng cao: Cách vận hành các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. 2. Bảo 2.1. Thực - Nhận biết: Các nhóm thực phẩm. quản và phẩm và giá - Thông hiểu: Vai trò của các chất dinh dưỡng đối với sức chế biến trị dinh khỏe con người. 2 1 1 0 thực dưỡng. - Vận dụng: Dinh dưỡng cân đối để cơ thể phát triển khỏe phẩm mạnh. Tổng 8 6 6 3
  3. PHÒNG GD&ĐT . KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT . NĂM HỌC: 2022-2023 Điểm MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Học sinh làm bài trực tiếp vào đề) Mã đề: 01 Họ và tên: Lớp SBD: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà? A. Chủ nhà. B. Thợ xây. C. Kĩ sư vật liệu xây dựng. D. Kiến trúc sư. Câu 2. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A. Hệ thống an ninh, an toàn. B. Hệ thống chiếu sáng C. Hệ thống giải trí D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 3 : Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh báo cháy và chữa cháy sẽ thông báo cho chủ nhà qua: A. điện thoại. B. còi, đèn, chớp. C. chờ chủ nhà về. D. đáp án A và B Câu 4. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là: A. thiết bị đảm bảo an toàn. B. bê tông làm từ động vật. C. rác thải công trình. D. bê tông làm từ thực vật. Câu 5. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là: A. tiếp khách. B. bảo vệ con người. C. chứa đồ. D. trang trí. Câu 6. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
  4. B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn. D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường. Câu 7. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tiện nghi C. Tính an toàn. D. Cả A,B,C Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Nhận lệnh - Chấp hành- Xử lý. C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành. Câu 9. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh ? A. Tính tiện nghi. B. Tiết kiệm năng lượng. C. Tính an toàn cao. D. Đáp án khác. Câu 10. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là: A. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thô. B. hoàn thiện, xây dựng phần thô, chuẩn bị. C. chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện. D. Xây dựng phần thô, chuẩn bị, hoàn thiện. Câu 11. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là: A. khung, tường, mái, cửa. B. móng, sàn, mái, cửa. C. móng, sàn, khung, tường. D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa. Câu 12. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. B. tre, nứa, rơm, rạ, C. đất, đá, rơm, rạ. D. thủy tinh, gốm sứ.
  5. Câu 13. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đạm. B. Chất khoáng. C. Đường. D. Chất béo. Câu 14. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. tiết kiệm năng lượng. B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. tiện nghi, dễ lắp đặt. D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng. Câu 15. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc: A. kiểu nhà ở đô thị. B.kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. kiểu nhà ở nông thôn. D. kiểu nhà liền kề. Câu 16. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở? A. Xây dựng phần thô. B. Hoàn thiện. C. Chuẩn bị. D. Đáp án khác. Câu 17. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm? A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu chất đạm. C. Giàu vitamin, chất khoáng. D. Giàu chất béo. Câu 18. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở: A. Chuẩn bị. B. Hoàn thiện C. Xây dựng phần thô D. Đáp án khác. Câu 19. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm: A. Giàu chất đạm. B. Giàu vitamin, chất khoáng. C. Giàu tinh bột, đường. D. Giàu chất béo. Câu 20. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà, phòng ngủ nghỉ thường được bố trí: A. ở nơi thoáng gió, mát B. bên trong phòng bếp. C. khu vực yên tĩnh, riêng biệt. D. ở nơi đông người qua lại. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam? Câu 22. Nêu các bước chính xây dựng nhà ở? Khi xây dựng nhà ở, người lao động cần có những trang thiết bị nào khi lao động để đảm bảo an toàn lao động?
  6. Câu 23. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em? HẾT BÀI LÀM
  7. III. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D B B C B D C C D A B B B C A B A C B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Các phần chính: khung nhà, mái nhà, 0,75đ cửa sổ, sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà. Câu 21. Đặc điểm nhà ở của Việt Nam. (2đ) - Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ 0,75đ cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh - Tính vùng miền. 0,5đ Câu 22: Các bước chính - Các bước chính khi xây dựng nhà ở: khi xây dựng nhà ở? Khi + Thiết kế 0,5đ tham gia xây dựng nhà ở 0.5đ + Thi công người lao động cần có 0.5đ + Hoàn thiện trang thiết bị gì để đảm bảo an toàn lao - Để đảm bảo an toàn lao động người lao 0,5đ động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như động?(2đ) mũ bảo hiểm, gang tay, giầy, dây bảo hộ, kính, giàn giáo an toàn, . Câu 23: Mô tả ngôi nhà - HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc 1đ thông minh mơ ước. (1đ) điểm của ngôi nhà thông minh.
  8. , ngày tháng năm Giáo viên ra đề Phê duyệt của BGH Duyệt của tổ P. Hiệu truởng Tổ truởng Ngày tháng năm Ngày tháng năm .
  9. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2022-2023 Điểm MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Học sinh làm bài trực tiếp vào đề) Mã đề: 02 Họ và tên: Lớp SBD: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là: A. thiết bị đảm bảo an toàn. B. bê tông làm từ động vật. C. rác thải công trình. D. bê tông làm từ thực vật. Câu 2. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là: A. tiếp khách. B. bảo vệ con người. C. chứa đồ. D. trang trí. Câu 3. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn. D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường. Câu 4. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở: A. Chuẩn bị. B. Hoàn thiện C. Xây dựng phần thô D. Đáp án khác. Câu 5. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm: A. Giàu chất đạm. B. Giàu vitamin, chất khoáng. C. Giàu tinh bột, đường. D. Giàu chất béo. Câu 6. Khi phân chia khu vực trong nhà, phòng ngủ nghỉ thường được bố trí:
  10. A. ở nơi thoáng gió, mát B. bên trong phòng bếp. C. khu vực yên tĩnh, riêng biệt. D. ở nơi đông người qua lại. Câu 7. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tiện nghi C. Tính an toàn. D. Cả A,B,C Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Nhận lệnh - Chấp hành- Xử lý. C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành. Câu 9. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh ? A. Tính tiện nghi. B. Tiết kiệm năng lượng. C. Tính an toàn cao. D. Đáp án khác. Câu 10. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà? A. Chủ nhà. B. Thợ xây. C. Kĩ sư vật liệu xây dựng. D. Kiến trúc sư. Câu 11. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A. Hệ thống chiếu sáng B. Hệ thống an ninh, an toàn. C. Hệ thống giải trí D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 12 : Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh báo cháy và chữa cháy sẽ thông báo cho chủ nhà qua: A. điện thoại. B. còi, đèn, chớp. C. chờ chủ nhà về. D. đáp án A và B Câu 13. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là: A. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thô. B. hoàn thiện, xây dựng phần thô, chuẩn bị.
  11. C. chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện. D. Xây dựng phần thô, chuẩn bị, hoàn thiện. Câu 14. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là: A. khung, tường, mái, cửa. B. móng, sàn, mái, cửa. C. móng, sàn, khung, tường. D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa. Câu 15. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. B. tre, nứa, rơm, rạ, C. đất, đá, rơm, rạ. D. thủy tinh, gốm sứ. Câu 16. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đạm. B. Chất khoáng. C. Đường. D. Chất béo. Câu 17. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. tiết kiệm năng lượng. B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. tiện nghi, dễ lắp đặt. D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng. Câu 18. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc: A. kiểu nhà ở đô thị. B. kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. kiểu nhà ở nông thôn. D. kiểu nhà liền kề. Câu 19. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở? A. Xây dựng phần thô. B. Hoàn thiện. C. Chuẩn bị. D. Đáp án khác. Câu 20. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm? A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu chất đạm. C. Giàu vitamin, chất khoáng. D. Giàu chất béo. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam? Câu 22. Khi xây dựng nhà ở, cần tuân theo những yêu cầu nào để đảm bảo an toàn lao động?
  12. Câu 23. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em? HẾT BÀI LÀM
  13. III. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 hỏi Đáp D B C B A C B D C D A A C D A B B B C A án B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Cấu tạo: khung nhà, mái nhà, cửa sổ, 1đ sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà. Câu 21. Đặc điểm nhà ở của Việt Nam. (2đ) - Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ 1đ cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh Câu 22: Các bước chính - Các bước chính khi xây dựng nhà ở: khi xây dựng nhà ở? Khi + Thiết kế 0,5đ tham gia xây dựng nhà ở người lao động cần có + Thi công 0.5đ trang thiết bị gì để đảm + Hoàn thiện 0.5đ bảo an toàn lao động?(2đ) - Để đảm bảo an toàn lao động người lao 0,5đ động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như mũ bảo hiểm, gang tay, giầy, dây bảo hộ, kính, giàn giáo an toàn, . Câu 23: Mô tả ngôi nhà - HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc 1đ thông minh mơ ước. (1đ) điểm của ngôi nhà thông minh. , ngày . tháng năm
  14. Giáo viên ra đề Phê duyệt của BGH Duyệt của tổ P. Hiệu truởng Tổ truởng Ngày tháng 10 năm Ngày tháng 10 năm