Đề kiểm tra cuối học kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

Câu 1: Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là:

  1. Quyển sách.                                                                    B. Cái bút. 

C. Chiếc ấm.                                                                        D. Cây bàng.

Câu 2:  Nhiên liệu lỏng ở điều kiện thường là: 

  1. Xăng, dầu.                                                                      B. Khí ga. 

C. Than củi.                                                                         D. Rơm rạ

Câu 3: Thức ăn chứa nhiều chất đạm là: 

  1. Bánh mì.                                                                         B. Cơm. 

C. Trứng.                                                                             D. Thịt mỡ.

Câu 4: Trong các gia vị sau đâu là hỗn hợp:

  1. Đường.                                                                           B. Mì chính. 

C. Muối bột canh.                                                               D. Bột tiêu. 

Câu 5: Nước uống đóng chai được đo theo đơn vị nào?

  1. Chiều dài(m).                                                                 B. Khối lượng(kg). 

C. Thời gian (giờ).                                                               D. Thể tích (lít).

Câu 6: Từ nào sau đây chỉ vật thể: 

  1. Đường ăn.                                                                        B. Ấm nhôm. 

C. Khí oxi.                                                                            D. Sắt.

docx 8 trang Bảo Hà 08/06/2023 1580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_canh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GDĐT . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS . Môn: KHTN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng số VD Tổng số bài NB TH NB TH VD câu C Giới thiệu về Một số dụng cụ đo khoa học tự và quy định an toàn nhiên, dụng cụ đo Câu 6 1 trong phòng thực và an toàn thực hành hành Đo chiều dài, khối Câu 5 lượng và thời gian 1 Các phép đo Đo nhiệt độ Câu 17 1 Sự đa dạng của chất Câu 1 1 Các thể của chất Tính chất và sự Câu 1 chuyển thể của chất 18 Bài 2 1 Oxygen và không Oxygen và không Bài 2 a Câu 7,8 2 b,c khí khí ( 0,5 đ ) ( 2 đ ) Một số vật liệu, Một số vật liệu, nhiên liệu và Câu 2 1 nhiên liệu, nguyên liệu thông nguyên liệu, dụng lương thực - thực Một số lương thực - Câu Câu phẩm thực phẩm thông 4 3,19,20 14 dụng Hỗn hợp Hỗn hợp, chất tinh Câu 2
  2. khiết, dung dịch 4,13 Tách chất ra khỏi Câu 1 hỗn hợp 12 Bài 1 Tế bào- đơn vị cơ Câu Bài 1 b,c Tế bào Câu 9 3 1.a sở của sự sống 10,11 ( 1 đ ) (1 đ ) Đa dạng thế giới Viruts và vi khuẩn Bài Bài 1 sống 3a 3 b (1 đ ) (0,5 đ) Đa dạng nguyên Câu 1 sinh vật 15 Đa dạng thực vật Câu 16 1 Tỉ lệ % 24% 16% 20% 15% 20% 5% Điểm 2,4 1,6 20 câu 2 1,5 2 0,5 3 bài BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả Giới thiệu về khoa học tự Một số dụng cụ nhiên, dụng đo và quy định Câu 6 NB: biết về vật thể cụ đo và an an toàn trong toàn thực phòng thực hành hành Đo chiều dài, khối lượng và Câu 5 NB: Biết về các đơn vị đo thường dùng trong đời sống Các phép đo thời gian Đo nhiệt độ Câu 17 NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định Sự đa dạng của Các thể của Câu 1 NB: Vật thể tự nhiên chất chất Tính chất và sự Câu 18 TH: Hiểu về hiện tượng vật lí trong tự nhiên
  3. chuyển thể của chất Oxygen và Oxygen và Câu 7 NB: Trạng thái của oxygen ở điều kiện thường không khí không khí Câu 8 NB: Tỉ lệ về thể tích của oxygen trong không khí Một số vật liệu, nhiên liệu và Một số vật Câu 2 NB: Biết về nhiên liệu lỏng liệu, nhiên nguyên liệu liệu, nguyên thông dụng liệu, lương Câu 3 NB: Biết về thành phần dinh dưỡng trong thức ăn Một số lương thực - thực Câu 14 TH: Cách bảo quản lương thực, thực phẩm thực - thực phẩm phẩm Câu 19 NB: Cách bảo quản lương thực, thực phẩm thông dụng Câu 20 NB: Vai trò của lương thực, thực phẩm Hỗn hợp, chất Câu 4 TH: Hiểu về hỗn hợp tinh khiết, dung Câu 13 TH: Hiểu về hỗn hợp đồng nhất Hỗn hợp dịch Tách chất ra khỏi Câu 12 TH: Tách chất bằng phương pháp lọc hỗn hợp Tế bào – đơn vị Câu 9 NB: biết các thành phần cấu tạo của tế bào Tế bào cơ sở của sự Câu 10 TH: hiểu sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật sống Câu 11 TH : Kết quả của sự phân chia tế bào Đa dạng nguyên Đa dạng thế Câu 15 TH: hiểu về tác hại của virus sinh vật giới sống Đa dạng thực vật Câu 16 NB: Các nhóm thực vật chính Bài 2.a TH: Vai trò của oxygen trong tự nhiên và đời sống Oxygen và Oxygen và Bài 2.b VD: Vận dụng kiến thức đã học liên hệ với thực tiễn chỉ ra các hoạt động gây ô nhiễm không khí không khí không khí VD: Liên hệ thực tế, kết hợp vơi kiến thức đã học đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường không Bài 2.c khí Tế bào- đơn vị Bài 1.a NB: - Biết các thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của từng thành phần. Tế bào cơ sở của sự sống Bài 1.b TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động vật. Bài 1.c TH: Hiểu vì sao tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống Đa dạng thế Virus và vi Bài 3.a NB: Biết các bệnh do vi khuẩn và virus gây ra cho con và các sinh vật khác giới sống khuẩn Bài 3.b VDC: Dựa vào kiến thức đã học liên hệ thực tế bản thân về phòng chống virus Corona.
  4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề kiểm tra gồm 02 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là: A. Quyển sách. B. Cái bút. C. Chiếc ấm. D. Cây bàng. Câu 2: Nhiên liệu lỏng ở điều kiện thường là: A. Xăng, dầu. B. Khí ga. C. Than củi. D. Rơm rạ Câu 3: Thức ăn chứa nhiều chất đạm là: A. Bánh mì. B. Cơm. C. Trứng. D. Thịt mỡ. Câu 4: Trong các gia vị sau đâu là hỗn hợp: A. Đường. B. Mì chính. C. Muối bột canh. D. Bột tiêu. Câu 5: Nước uống đóng chai được đo theo đơn vị nào? A. Chiều dài(m). B. Khối lượng(kg). C. Thời gian (giờ). D. Thể tích (lít). Câu 6: Từ nào sau đây chỉ vật thể: A. Đường ăn. B. Ấm nhôm. C. Khí oxi. D. Sắt. Câu 7: Điều kiện thường oxi tồn tại trạng thái: A. Rắn . B. Lỏng. C. Khí. D. Cả A,B,C. Câu 8: Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ bằng: A.100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%. Câu 9: Các thành phần chính của tế bào gồm: A. Màng, tế bào chất, không bào. B. Nhân, tế bào chất, không bào. C. Màng, tế bào chất, nhân. D. Màng, nhân, không bào. Câu 10: Tế bào động vật không có thành phần nào sau đây: A. Màng. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 11: Để tách cát ra khỏi cốc nước muối người ta dùng biện pháp: A. Cô cạn. B. Lọc. C. Chiết. D. Gạn. Câu 12: Một tế bào của một loài phân chia 3 lần liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là: A. 2. B. 3. C. 6. D. 8. Câu 13: Để bảo quản các loại hạt đậu (đỗ xanh, đỗ đen ) được lâu người ta thường sử dụng phương pháp: A. Làm lạnh. B. Phơi khô. C. Sử dụng muối. D. Sử dụng đường. B. Câu 14: Hỗn hợp nào sau đây là hỗn hợp không đồng nhất: A. Nước khoáng. B. Nước muối. Trang 5/2
  5. C. Nước đường. D. Nước lẫn dầu ăn. Câu 15: Để phòng tránh bệnh sốt rét do trùng sốt rét gây ra chúng ta cần phải thực hiện biện pháp gì? A. Vệ sinh môi trường. B. Ngủ trong màn. C. Tiêu diệt muỗi, bọ gậy. D. Cả A,B,C. Câu 16: Giới thực vật được chia thành mấy nhóm chính: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là: A. 0oC. B. 100oC. C. 90oC. D. 50oC. Câu 18: Mặt trời lên, sương tan dần là hiện tượng: A. Vật lí. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Cả A và B. Câu 19: Thực phẩm nào sau đây chủ yếu được bảo quản bằng biện pháp đông lạnh: A. Trứng gà. B. Thịt lợn tươi. C. Đỗ lạc. D. Củ khoai. Câu 20: Trong rau xanh chứa chủ yếu loại chất nào sau đây: A. Tinh bột. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin. Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1 (2 điểm): a) Nêu cấu tạo tế bào và chức năng các thành phần của tế bào? b) Chỉ ra điểm khác biệt giữa tế bào thực vật và tế bào động vật? c) Vì sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống? Bài 2 (2,5 điểm): a) Khí oxygen có vai trò gì? b) Theo em những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm không khí? c) Đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường không khí? Bài 3 (1,5 điểm): a) Em hãy kể tên các bệnh do vi khuẩn và virus gây ra cho con người và các sinh vật khác? b) Hiện nay virus Corona đang gây ra dịch bệnh rất nguy hiểm trên toàn cầu, vậy bản thân em đã làm gì virus nguy hiểm này cho cá nhân, gia đình và cộng đồng? HẾT Trang 6/2
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN – Lớp 6 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C C D B C C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D D C B A B D Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) Cấu tạo tế bào gồm: (2 điểm) - Màng tế bào: Bảo vệ và cho các chất đi qua. - Chất tế bào: Chứa các bào quan và là nơi diễn ra các hoạt 1 động sống của tế bào. - Nhân tế bào: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. b) Khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật: 0,5 - Tế bào thực vật: Màng có chứa xenlulozo, trong tế bào chất có chứa lục lạp. - Tế bào động vật: Màng không có xenlulozo, không có diệp lục. c) Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn giản đến phức tạp đều được 0,5 cấu tạo từ tế bào. Vì vậy tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. 2 a) Vai trò của khí oxygen: - Khí oxygen là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt 0,5 (2,5 động hô hấp của con người, động vật và thực vật. điểm) - Khí oxygen duy trì sự cháy. b) Một số hoạt động của con người gây ô nhiễm không khí: 1 - Đun nấu sinh hoạt. - Phương tiện giao thông. - Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. - Cháy rừng. - Rác thải. 1 c) Các biện pháp bảo vệ môi trường không khí: - Trồng nhiều cây xanh. - Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường. - Quản lí rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp. Trang 7/2
  7. - Xây dựng hệ thống giao thông công cộng an toàn, thân thiện với môi trường. - Tiết kiệm điện và năng lượng. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức của con người. 3 a) Những bệnh do vi khuẩn và virus gây nên: 1 (1,5 + Cho con người: điểm) - Do vi khuẩn: uốn ván, thương hàn, bệnh lao - Do virus: cúm, đậu mùa, quai bị, sởi, bại liệt, viêm gan, viêm não, hội chứng HIV/AIDS + Cho sinh vật: - Virus gây bệnh thối rữa ở cây ăn quả; bệnh đốm trắng hoặc nâu trên lá cây; bệnh cúm gia cầm - Vi khuẩn gây ra bệnh bạc lá, héo lá ở cây b) Bản thân em đã thực hiện: 0,5 - Tìm hiểu về dịch bệnh và nắm được diễn biến của dịch bệnh. - Thực hiện khuyến cáo 5K của Bộ y tế và các chỉ thị của chính phủ. - Chủ động tiêm phòng vacxin khi có đủ điều kiện. Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa. + Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất HẾT Trang 8/2