Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Thùy Dương (Có đáp án)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất xơ?
A. Rau B. Thịt C. Nước lọc D. Khoai
Câu 2. Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Canh chua B. Tôm nướng C. Rau luộc D. Thịt kho
Câu 3. Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước?
A. Mái nhà rất nhẹ. B. Do có tường nhẹ
C. Có sàn nhẹ. D. Có hệ thống phao dưới sàn.
Câu 4. Vật liệu nào không dùng để làm móng nhà?
A. Tre B. Đá C. Xi măng D. Cát
Câu 5. Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng kiến trúc?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 6. Nhà ở có cấu tạo chung gồm bao nhiêu phần?
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 7. Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?
A. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa. B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua.
C. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối), dầu ăn, gạo. D. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.
Câu 8. Một ngôi nhà thông minh gồm có các đặc điểm sau:
A. Tiện ích B. An ninh, an toàn
C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng D. Tiết kiệm năng lượng
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2023_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Thùy Dương (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 Mã đề: 601 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất xơ? A. Rau B. Thịt C. Nước lọc D. Khoai Câu 2. Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua B. Tôm nướng C. Rau luộc D. Thịt kho Câu 3. Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước? A. Mái nhà rất nhẹ. B. Do có tường nhẹ C. Có sàn nhẹ. D. Có hệ thống phao dưới sàn. Câu 4. Vật liệu nào không dùng để làm móng nhà? A. Tre B. Đá C. Xi măng D. Cát Câu 5. Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng kiến trúc? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 6. Nhà ở có cấu tạo chung gồm bao nhiêu phần? A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 7. Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm? A. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa. B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua. C. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối), dầu ăn, gạo. D. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn. Câu 8. Một ngôi nhà thông minh gồm có các đặc điểm sau: A. Tiện ích B. An ninh, an toàn C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng D. Tiết kiệm năng lượng Câu 9. Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 10. Có bao nhiêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 11. Hành động nào sau đây sử dụng lãng phí điện năng? A. Bật đèn phòng tắm suốt đêm B. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng C. Tan học không tắt đèn phòng học D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Kích thích ăn uống B. Làm chậm quá trình lão hoá C. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương D. Tốt cho da và bảo vệ tế bào Câu 13. Vai trò của nhà ở là? A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên B. Là nơi phục vụ nhu cầu sinh hoạt của con người C. Là nơi trú ngụ của con người D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 14. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau B. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài C. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm D. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa Câu 15. Trong 4 nhóm chất dinh dưỡng nhóm chất nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất béo B. Chất đạm C. Vitamin D. Chất đường, bột Câu 16. Loại thực phẩm nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất? A. Bơ B. Sữa bò C. Đu đủ D. Bánh mì Câu 17. Nhà ở nông thôn có đặc điểm nào sau đây? A. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ B. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió C. A và B đúng D. Tất cả đều sai Câu 18. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt nào dưới đây? A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 19. Chất béo có chức năng dinh dưỡng gì? A. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể B. Là dung môi hoà tan các vitamin C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Tất cả đều đúng Câu 20. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm nước sạch? A. Bình nước nóng lạnh. B. Vòi nước thông thường C. Hệ thống cấp nước tự động, vòi nước tự động tắt mở. D. Máy bơm nước. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Chủ nhật vừa qua bố dẫn An đến nhà bác Mai chơi. Nhà bác Mai là một căn hộ ở tầng 8 của tòa nhà chung cư cao tầng. Sau khi trò chuyện một lúc bác Mai dẫn bố con An đi thăm căn hộ. Căn hộ gồm có 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp, một phòng khách, và 3 phòng ngủ. a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà đặc trưng nào của Việt Nam? b. Nhà của bác Mai gồm có mấy phòng chức năng? Câu 2: (3 điểm) Bữa ăn tối qua của gia đình Nga có các món: Cơm trắng, thịt bò xào giá đỗ, thịt lợn luộc, canh rau muống luộc. a. Em hãy cho biết bữa ăn nhà bạn Nga đã hợp lí chưa? Vì sao? b. Kể tên các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Nga? Câu 3: (0,5 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ từ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày. a. Em nặng bao nhiêu kg? b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước? Hết Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 Mã đề: 602 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Một ngôi nhà thông minh gồm có các đặc điểm sau: A. An ninh, an toàn B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiện ích D. Tiết kiệm năng lượng Câu 2. Nhà ở có cấu tạo chung gồm bao nhiêu phần? A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 3. Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng kiến trúc? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 4. Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Rau luộc B. Tôm nướng C. Canh chua D. Thịt kho Câu 5. Trong 4 nhóm chất dinh dưỡng nhóm chất nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đạm B. Chất béo C. Chất đường, bột D. Vitamin Câu 6. Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 7. Chất béo có chức năng dinh dưỡng gì? A. Tăng sức đề kháng cho cơ thể B. Là dung môi hoà tan các vitamin C. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể D. Tất cả đều đúng Câu 8. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài B. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau C. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa D. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm Câu 9. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm nước sạch? A. Hệ thống cấp nước tự động, vòi nước tự động tắt mở. B. Bình nước nóng lạnh. C. Vòi nước thông thường D. Máy bơm nước. Câu 10. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt nào dưới đây? A. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 11. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào B. Kích thích ăn uống
- C. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương D. Làm chậm quá trình lão hoá Câu 12. Có bao nhiêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 13. Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm? A. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn. B. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa. C. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối), dầu ăn, gạo. D. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua. Câu 14. Vật liệu nào không dùng để làm móng nhà? A. Đá B. Cát C. Tre D. Xi măng Câu 15. Nhà ở nông thôn có đặc điểm nào sau đây? A. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió B. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ C. A và B đúng D. Tất cả đều sai Câu 16. Vai trò của nhà ở là? A. Là nơi trú ngụ của con người B. Là nơi phục vụ nhu cầu sinh hoạt của con người C. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên D. Cả A, B, C đều đúng Câu 17. Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất xơ? A. Khoai B. Rau C. Thịt D. Nước lọc Câu 18. Loại thực phẩm nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất? A. Sữa bò B. Đu đủ C. Bánh mì D. Bơ Câu 19. Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước? A. Có hệ thống phao dưới sàn. B. Do có tường nhẹ C. Có sàn nhẹ. D. Mái nhà rất nhẹ. Câu 20. Hành động nào sau đây sử dụng lãng phí điện năng? A. Bật đèn phòng tắm suốt đêm B. Tan học không tắt đèn phòng học C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng D. Cả 3 đáp án trên PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Chủ nhật vừa qua bố dẫn An đến nhà bác Mai chơi. Nhà bác Mai là một căn hộ ở tầng 8 của tòa nhà chung cư cao tầng. Sau khi trò chuyện một lúc bác Mai dẫn bố con An đi thăm căn hộ. Căn hộ gồm có 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp, 1 phòng khách, và 3 phòng ngủ. a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà đặc trưng nào của Việt Nam? b. Nhà của bác Mai gồm có mấy phòng chức năng? Câu 2: (3 điểm) Bữa ăn tối qua của gia đình Nga có các món: Cơm trắng, thịt bò xào giá đỗ, thịt lợn luộc, canh rau muống luộc. a. Em hãy cho biết bữa ăn nhà bạn Nga đã hợp lí chưa? Vì sao? b. Kể tên các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Nga? Câu 3: (0,5 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ từ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày. a. Em nặng bao nhiêu kg? b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước? Hết Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 Mã đề: 603 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Loại thực phẩm nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất? A. Sữa bò B. Bánh mì C. Đu đủ D. Bơ Câu 2. Một ngôi nhà thông minh gồm có các đặc điểm sau: A. Tiết kiệm năng lượng B. An ninh, an toàn C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng D. Tiện ích Câu 3. Vật liệu nào không dùng để làm móng nhà? A. Tre B. Xi măng C. Đá D. Cát Câu 4. Nhà ở có cấu tạo chung gồm bao nhiêu phần? A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 5. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt nào dưới đây? A. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 6. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm B. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau Câu 7. Chất béo có chức năng dinh dưỡng gì? A. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể B. Là dung môi hoà tan các vitamin C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Tất cả đều đúng Câu 8. Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước? A. Có hệ thống phao dưới sàn. B. Có sàn nhẹ. C. Do có tường nhẹ D. Mái nhà rất nhẹ. Câu 9. Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm? A. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn. B. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối), dầu ăn, gạo. C. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua. D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa. Câu 10. Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Tôm nướng B. Thịt kho C. Rau luộc D. Canh chua Câu 11. Trong 4 nhóm chất dinh dưỡng nhóm chất nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đạm B. Chất béo C. Vitamin D. Chất đường, bột Câu 12. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Làm chậm quá trình lão hoá
- B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương C. Kích thích ăn uống D. Tốt cho da và bảo vệ tế bào Câu 13. Nhà ở nông thôn có đặc điểm nào sau đây? A. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió B. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ C. A và B đúng D. Tất cả đều sai Câu 14. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm nước sạch? A. Vòi nước thông thường B. Máy bơm nước. C. Hệ thống cấp nước tự động, vòi nước tự động tắt mở. D. Bình nước nóng lạnh. Câu 15. Hành động nào sau đây sử dụng lãng phí điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học B. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng C. Bật đèn phòng tắm suốt đêm D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 17. Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng kiến trúc? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 18. Có bao nhiêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 19. Vai trò của nhà ở là? A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên B. Là nơi trú ngụ của con người C. Là nơi phục vụ nhu cầu sinh hoạt của con người D. Cả A, B, C đều đúng Câu 20. Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất xơ? A. Khoai B. Nước lọc C. Thịt D. Rau PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Chủ nhật vừa qua bố dẫn An đến nhà bác Mai chơi. Nhà bác Mai là một căn hộ ở tầng 8 của tòa nhà chung cư cao tầng. Sau khi trò chuyện một lúc bác Mai dẫn bố con An đi thăm căn hộ. Căn hộ gồm có 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp, một phòng khách, và 3 phòng ngủ. a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà đặc trưng nào của Việt Nam? b. Nhà của bác Mai gồm có mấy phòng chức năng? Câu 2: (3 điểm) Bữa ăn tối qua của gia đình Nga có các món: Cơm trắng, thịt bò xào giá đỗ, thịt lợn luộc, canh rau muống luộc. a. Em hãy cho biết bữa ăn nhà bạn Nga đã hợp lí chưa? Vì sao? b. Kể tên các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Nga? Câu 3: (0,5 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ từ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày. a. Em nặng bao nhiêu kg? b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước? Hết Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 Mã đề: 604 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Loại thực phẩm nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất? A. Bánh mì B. Đu đủ C. Sữa bò D. Bơ Câu 2. Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước? A. Có hệ thống phao dưới sàn. B. Mái nhà rất nhẹ. C. Có sàn nhẹ. D. Do có tường nhẹ Câu 4. Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất xơ? A. Nước lọc B. Rau C. Khoai D. Thịt Câu 5. Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng kiến trúc? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Vật liệu nào không dùng để làm móng nhà? A. Cát B. Xi măng C. Tre D. Đá Câu 7. Chất béo có chức năng dinh dưỡng gì? A. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể C. Là dung môi hoà tan các vitamin D. Tất cả đều đúng Câu 8. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt nào dưới đây? A. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 9. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương B. Kích thích ăn uống C. Tốt cho da và bảo vệ tế bào D. Làm chậm quá trình lão hoá Câu 10. Trong 4 nhóm chất dinh dưỡng nhóm chất nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Vitamin B. Chất đường, bột C. Chất đạm D. Chất béo Câu 11. Hành động nào sau đây sử dụng lãng phí điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Có bao nhiêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
- Câu 13. Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm? A. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn. B. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa. C. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua. D. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối), dầu ăn, gạo. Câu 14. Vai trò của nhà ở là? A. Là nơi phục vụ nhu cầu sinh hoạt của con người B. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên C. Là nơi trú ngụ của con người D. Cả A, B, C đều đúng Câu 15. Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Tôm nướng B. Thịt kho C. Rau luộc D. Canh chua Câu 16. Nhà ở có cấu tạo chung gồm bao nhiêu phần? A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 17. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm nước sạch? A. Máy bơm nước. B. Bình nước nóng lạnh. C. Hệ thống cấp nước tự động, vòi nước tự động tắt mở. D. Vòi nước thông thường Câu 18. Nhà ở nông thôn có đặc điểm nào sau đây? A. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió B. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ C. A và B đúng D. Tất cả đều sai Câu 19. Một ngôi nhà thông minh gồm có các đặc điểm sau: A. An ninh, an toàn B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiết kiệm năng lượng D. Tiện ích Câu 20. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm C. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau D. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Chủ nhật vừa qua bố dẫn An đến nhà bác Mai chơi. Nhà bác Mai là một căn hộ ở tầng 8 của tòa nhà chung cư cao tầng. Sau khi trò chuyện một lúc bác Mai dẫn bố con An đi thăm căn hộ. Căn hộ gồm có 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp, một phòng khách, và 3 phòng ngủ. a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà đặc trưng nào của Việt Nam? b. Nhà của bác Mai gồm có mấy phòng chức năng? Câu 2: (3 điểm) Bữa ăn tối qua của gia đình Nga có các món: Cơm trắng, thịt bò xào giá đỗ, thịt lợn luộc, canh rau muống luộc. a. Em hãy cho biết bữa ăn nhà bạn Nga đã hợp lí chưa? Vì sao? b. Kể tên các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Nga? Câu 3: (0,5 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ từ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày. a. Em nặng bao nhiêu kg? b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước? Hết Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực - Nhận thức công nghệ: rèn luyện kỹ năng làm bài - Năng lực tự chủ, rèn luyện ý thức tự giác trong học tập thi cử - Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra. 2. Phẩm chất - Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. II. MA TRẬN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng % Chủ đề Nội dung chính cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Nhà ở đối với 4 1 12,5% con người. 1đ 0,25đ 2 1 Nhà ở Xây dựng nhà ở 20% 0,5đ 1,5đ Ngôi nhà thông 4 1 12,5% minh 1đ 0,25đ Bảo Thực phẩm và 2 1 1 quản và giá trị dinh 40% 0,5đ 3đ 0,5đ chế dưỡng biến Phương pháp 4 2 thực bảo quản và chế 15% 1đ 0,5đ phẩm biến thực phẩm Số câu 16 1 3 3 23 Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% III. BẢNG ĐẶC TẢ: Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT dung Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết VD cao chính hiểu dụng - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung Nhà ở của nhà ở Việt Nam. đối với - Kể được một số kiến trúc 4 1 1 con nhà ở đặc trưng ở Việt (TN) (TN) người. Nam. - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
- - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở, các Xây bước chính để xây dựng 2 1 2 dựng nhà ở. (TN) (TL) nhà ở - Trình bày trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được đặc điểm của Ngôi ngôi nhà thông minh. nhà 4 1 3 - Nhận diện được những thông (TN) (TN) đặc điểm của ngôi nhà minh thông minh. - Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, Thực dinh dưỡng từng loại, ý phẩm và nghĩa đối với sức khoẻ con 2 1 1 4 giá trị người. (TN) (TL) (TL) dinh - Tính được nhu cầu nước dưỡng cần uống của bản thân trong 1 ngày Phương - Hiểu được một số phương pháp pháp bảo quản và chế biến bảo thực phẩm phổ biến. 4 2 5 quản và - Trình bày được một số (TN) (TN) chế biến phương pháp bảo quản thực thực phẩm phổ biến. phẩm Tổng số câu 16 1 3 3 Tổng điểm 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Phần/câu Nội dung, đáp án Biểu điểm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Mã đề 601 1. A 2. B 3. D 4. A 5. A 0.25 điểm/ câu 6. C 7. B 8. C 9. A 10. A 11. D 12. B 13. D 14. D 15. D 16. A 17. C 18. B 19. D 20. C Mã đề 602 1. B 2. D 3. B 4. B 5. C 0.25 điểm/ câu 6. A 7. D 8. C 9. A 10. D 11. D 12. A 13. D 14. C 15. C 16. D 17. B 18. D 19. A 20. D Mã đề 603 1. D 2.C 3. A 4. A 5. B 0.25 điểm/ câu 6. B 7. D 8. A 9. C 10. A 11.D 12. A 13. C 14. C 15. D 16. A 17. D 18. C 19. D 20. D Mã đề 604 1. D 2. A 3. A 4. B 5. C 0.25 điểm/ câu 6. C 7. D 8. C 9. D 10. B 11. D 12. C 13. C 14. D 15. A 16. B 17. C 18. C 19. B 20. D PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1 a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà ở chung cư (nhà ở thành 1đ (1,5 điểm) thị). b. Nhà của bác Mai gồm có 6 phòng chức năng. 0.5đ Câu 2 a. Bữa ăn nhà bạn Hoa đã hợp lí vì kết hợp đầy đủ các nhóm 1đ (3 điểm) thực phẩm. b. Các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Hoa gồm: 2đ + Nhóm tinh bột, chất đường: Cơm trắng (0,5đ/1 ý đúng) + Nhóm chất đạm: Thịt bò xào, thịt lợn luộc + Nhóm chất béo: Thịt bò xào + Nhóm vitamin, chất xơ: Giá đỗ, canh rau muống luộc Câu 3 Học sinh trả lời dựa trên thực tế 0.5 điểm (0,5 điểm) BGH TTCM NTCM GV ra đề Đỗ Thị Thúy Giang Tạ Ngọc Anh Nguyễn Thị Thùy Dương