Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy
Câu 1. Để cung cấp đủ chất xơ cho cơ thể, cần bổ sung các loại thực phẩm nào sau
đây?
A. Rau, củ, quả. B. Thịt các loại. C. Cơm D. Chất béo
Câu 2. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà trên xe B.Nhà ba gian C.Nhà liền kề D.Nhà nổi
Câu 3. Trong các nhóm thức ăn/đồ uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều viamin
nhất cho cơ thể?
A. Thịt, trứng, sữa. B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả.
C. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả. D. Hoa quả tươi, trứng, gà, cá.
Câu 4. Khi sử dụng tủ lạnh, cách làm nào giúp tiết kiệm điện?
A. Không đóng chặt cửa tủ lạnh
B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh
C. Dùng tủ lạnh dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Cất đồ ăn còn nóng vào tủ lạnh
Câu 5. Trong khẩu phần ăn hằng ngày cần kết hợp đủ các nhóm thực phẩm, để:
A. giúp ăn ngon miệng.
B. giúp người ăn cảm thấy no.
C. cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
D. cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 6. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm
A. bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. B. bằng hơi nước.
C. trong nước. D. trong dầu, mỡ.
Câu 7. Để rèn luyện thói quen ăn uống khoa học, nội dung nào sau đây là không
đúng?
A. Xây dựng bữa ăn có tỉ lệ chất dinh dưỡng hợp lí.
B. Ăn đúng bữa, đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
C. Ăn lúc nào thấy đói, chỉ ăn món mình thích
D. Uống đủ nước
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021_2.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: CÔNG NGHỆ 6 Ngày thi: 17/12/2021 Mã đề 01 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Để cung cấp đủ chất xơ cho cơ thể, cần bổ sung các loại thực phẩm nào sau đây? A. Rau, củ, quả. B. Thịt các loại. C. Cơm D. Chất béo Câu 2. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà trên xe B.Nhà ba gian C.Nhà liền kề D.Nhà nổi Câu 3. Trong các nhóm thức ăn/đồ uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều viamin nhất cho cơ thể? A. Thịt, trứng, sữa. B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả. C. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả. D. Hoa quả tươi, trứng, gà, cá. Câu 4. Khi sử dụng tủ lạnh, cách làm nào giúp tiết kiệm điện? A. Không đóng chặt cửa tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh C. Dùng tủ lạnh dung tích lớn cho gia đình ít người D. Cất đồ ăn còn nóng vào tủ lạnh Câu 5. Trong khẩu phần ăn hằng ngày cần kết hợp đủ các nhóm thực phẩm, để: A. giúp ăn ngon miệng. B. giúp người ăn cảm thấy no. C. cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. D. cung cấp năng lượng cho cơ thể. Câu 6. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm A. bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. B. bằng hơi nước. C. trong nước. D. trong dầu, mỡ. Câu 7. Để rèn luyện thói quen ăn uống khoa học, nội dung nào sau đây là không đúng? A. Xây dựng bữa ăn có tỉ lệ chất dinh dưỡng hợp lí. B. Ăn đúng bữa, đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm C. Ăn lúc nào thấy đói, chỉ ăn món mình thích D. Uống đủ nước
- Câu 8. Các thiết bi sử dụng nguồn năng lượng điện là A. Bếp ga, bếp củi B. Xe máy, đèn dầu C. Quạt máy, tivi D. Năng lượng mặt trời Câu 9. Khu vực nào là nơi gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình sum họp? A. Khu vực sinh hoạt chung B. Khu vực thờ cúng C. Khu vực nghỉ ngơi D. Khu ăn uống Câu 10. Vật liệu xây dựng A. ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. B. không ảnh hưởng gì tới tuổi thọ của công trình. C. không ảnh hưởng gì tới chất lượng của công trình. D. không ảnh hưởng gì tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 11. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm C. Tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng và hấp dẫn Câu 12. Chất dinh dưỡng nào dưới đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đạm B. Vitamin C. Chất đường, bột D. Chất béo Câu 13. Vai trò chủ yếu của Calcium là gì? A. Giúp làm sáng mắt B. Kích thich ăn uống C. Giúp cho xương và răng chắc khỏe D. Góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh Câu 14. Nhóm phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi B. Xào và muối chua C. Rang và nướng D. Rán và trộn dầu dấm Câu 15. Phương pháp nào dưới là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Luộc và trộn hỗn hợp B. Làm chín thực phẩm C. Làm lạnh và đông lạnh D. Nướng và muối chua Câu 16. Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào? A. Chuồng trại chăn nuôi xây chung với nhà chính B. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ C. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió D. Nhà có bếp, chô để dụng cụ
- Câu 17. Theo em trong các thực phẩm dưới đây, loại nào giúp cung cấp nhiều vitamin A cho mắt? A. Dầu cá, cà rốt, gấc,cà chua,cam, dưa hấu, đu đủ. B. Cơm, ngô, ổi, khoai tây, su hào. C. Sắn, bánh kẹo, bánh mì, thịt gà. D. Gạo, bánh mì, ổi, tôm, thịt nạc. Câu 18. Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới? A. Tường nhà B. Móng nhà C. Khung nhà D. Mái nhà D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ Câu 19. Để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không bị thay đổi, có thể thay thế thịt lợn bằng thực phẩm nào sau đây? A.Cà chua B. Ngô nếp C. Cá chép D. Mướp Câu 20. Hệ thống hay thiết bị nào giúp ngôi nhà thông minh đảm bảo an toàn cho người sử dụng? A. Các thiết bị, đồ dùng sử dụng năng lượng điện B. Hệ thống camera ghi hình trong, ngoài ngôi nhà C. Hệ thống điều khiển thiết bị và đồ dùng trong nhà D. Có hệ thống cửa tự mở khi có gió mát NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Phạm Thị Nhàn Trần Thị Nguyên PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: CÔNG NGHỆ 6 Ngày thi: 17/12/2021 Mã đề 02 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm A. bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. B. bằng hơi nước. C. trong nước. D. trong dầu, mỡ. Câu 2. Để rèn luyện thói quen ăn uống khoa học, nội dung nào sau đây là không đúng? A. Xây dựng bữa ăn có tỉ lệ chất dinh dưỡng hợp lí. B. Ăn đúng bữa, đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm C. Ăn lúc nào thấy đói, chỉ ăn món mình thích D. Uống đủ nước Câu 3. Để cung cấp đủ chất xơ cho cơ thể, cần bổ sung các loại thực phẩm nào sau đây? A. Rau, củ, quả B. Thịt các loại C. Cơm D. Chất béo Câu 4. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà trên xe B.Nhà ba gian C.Nhà liền kề D.Nhà nổi Câu 5. Trong các nhóm thức ăn/đồ uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều viamin nhất cho cơ thể? A. Thịt, trứng, sữa. B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả. C. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả. D. Hoa quả tươi, trứng, gà, cá. Câu 6. Khi sử dụng tủ lạnh, cách làm nào giúp tiết kiệm điện? A. Không đóng chặt cửa tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh C. Dùng tủ lạnh dung tích lớn cho gia đình ít người D. Cất đồ ăn còn nóng vào tủ lạnh Câu 7. Trong khẩu phần ăn hằng ngày cần kết hợp đủ các nhóm thực phẩm, để: A. giúp ăn ngon miệng. B. giúp người ăn cảm thấy no. C. cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. D. cung cấp năng lượng cho cơ thể. Câu 8. Các thiết bi sử dụng nguồn năng lượng điện là A. Bếp ga, bếp củi B. Xe máy, đèn dầu C. Quạt máy, tivi D. Năng lượng mặt trời
- Câu 9. Khu vực nào là nơi gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình sum họp? A. Khu vực sinh hoạt chung B. Khu vực thờ cúng C. Khu vực nghỉ ngơi D. Khu ăn uống Câu 10. Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào? A. Chuồng trại chăn nuôi xây chung với nhà chính B. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ C. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió D. Nhà có bếp, chô để dụng cụ Câu 11. Vật liệu xây dựng A. ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. B. không ảnh hưởng gì tới tuổi thọ của công trình. C. không ảnh hưởng gì tới chất lượng của công trình. D. không ảnh hưởng gì tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 12. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm C. Tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng và hấp dẫn Câu 13. Chất dinh dưỡng nào dưới đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đạm B. Vitamin C. Chất đường, bột D. Chất béo Câu 14. Vai trò chủ yếu của Calcium là gì? A. Giúp làm sáng mắt B. Kích thich ăn uống C. Giúp cho xương và răng chắc khỏe D. Góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh Câu 15. Nhóm phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi B. Xào và muối chua C. Rang và nướng D. Rán và trộn dầu dấm Câu 16. Phương pháp nào dưới là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Luộc và trộn hỗn hợp B. Làm chín thực phẩm C. Làm lạnh và đông lạnh D. Nướng và muối chua Câu 17. Theo em trong các thực phẩm dưới đây, loại nào giúp cung cấp nhiều vitamin A cho mắt? A. Dầu cá, cà rốt, gấc,cà chua,cam, dưa hấu, đu đủ. B. Cơm, ngô, ổi, khoai tây, su hào.
- C. Sắn, bánh kẹo, bánh mì, thịt gà. D. Gạo, bánh mì, ổi, tôm, thịt nạc. Câu 18. Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới? A. Tường nhà B. Móng nhà C. Khung nhà D. Mái nhà D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ Câu 19. Để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không bị thay đổi, có thể thay thế thịt lợn bằng thực phẩm nào sau đây? A.Cà chua B. Ngô nếp C. Cá chép D. Mướp Câu 20. Hệ thống hay thiết bị nào giúp ngôi nhà thông minh đảm bảo an toàn cho người sử dụng? A. Các thiết bị, đồ dùng sử dụng năng lượng điện B. Hệ thống camera ghi hình trong, ngoài ngôi nhà C. Hệ thống điều khiển thiết bị và đồ dùng trong nhà D. Có hệ thống cửa tự mở khi có gió mát NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Phạm Thị Nhàn Trần Thị Nguyên PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU PHÓ HIỆU TRƯỞNG