Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án)

Câu 1. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ bày tỏ lòng thành kính với ông bà, tổ tiên và thần linh?

A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực thờ cúng.

C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi.

Câu 2. Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?

A. Móng nhà. B. Thân nhà.

C. Mái nhà. D. Tường nhà.

Câu 3. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?

A. Nhà liền kề. B. Nhà sàn.

C. Nhà ba gian. D. Nhà nổi.

Câu 4. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?

A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.

B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện.

C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.

D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế

Câu 5. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường?

A. Ngói. B. Gạch.

C. Cát. D. Xi măng.

Câu 6. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?

A. Gạch. B. Ngói.

C. Cát. D. Nhôm.

Câu 7. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển camera. B. Điều khiển khóa cửa.

C. Điều khiển hệ thống đèn. D. Điều khiển máy thu hình.

Câu 8. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh.

C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí thông minh.

Câu 9. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là gì?

A. Tạo ra nguồn năng lượng chứa nhiều chất phóng xạ.

B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường tuy hơi đắt, không bền.

C. Tiết kiệm tiền điện phải trả nhưng năng lượng không an toàn.

D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện.

Câu 10. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

A. Tắt tivi khi không sử dụng.

B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời.

C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng.

D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng.

Câu 11. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm chính?

A. 2 nhóm. B. 3 nhóm.

C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.

docx 24 trang vyoanh03 17/07/2024 320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2023_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút. Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút. Ngày thi: 13/12/2023 Ngày thi: 25/10/2021 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh về: - Lĩnh hội kiến thức đã học trong chương trình học kì I của học sinh về chủ đề nhà ở: khái quát về nhà ở; xây dựng nhà ở, ngôi nhà thông minh, thực phẩm và giá trị dinh dưỡng, phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm. 2. Năng lực: Kiểm tra, đánh giá học sinh về năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực phân tích, tổng hợp, - Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy, năng lực công nghệ, 3. Phẩm chất: Kiểm tra, đánh giá học sinh về các phẩm chất: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, nhìn nhận vấn đề môn công nghệ trong mối liên hệ với thực tế cuộc sống. - Tuân thủ quy chế thi, hướng dẫn của cán bộ coi thi. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau) 1. Thời gian kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (Hết tuần học 14), khi kết thúc nội dung Bảo quản và chế biến thực phẩm. 2. Thời gian làm bài: 45 phút 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc đề kiểm tra: - Phần trắc nghiệm: 5 điểm (gồm 12 câu hỏi nhận biết; 8 câu hỏi thông hiểu). - Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu:2 điểm; Vận dụng: 2,5 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm). 5. Mức độ nhận biết trong đề kiểm tra: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 25% Vận dụng; 5% Vận dụng cao. III. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau) IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau) V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (đính kèm trang sau) GV RA ĐỀ TỔ-NHÓM CM BAN GIÁM HIỆU Tống Bùi Mỹ Linh Nguyễn Thế Mạnh Lê Thị Ngọc Anh
  2. II.1. Ma trận khung Mức độ đánh giá Vận dụng Tổng TL Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao điểm (%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái quát về 2 2 1đ 10% nhà ở 0,5đ 0,5đ Xây dựng nhà 2 1 1 15% ở 0,5đ 1đ 1đ 1,5đ Ngôi nhà thông 2 2 1 1,5đ 15% minh 0,5đ 0,5đ 0,5đ Thực phẩm và 3 2 2 giá trị dinh 0,75đ 0,5đ 1,5đ 2,75đ 27,5% dưỡng Phương pháp 3 2 1 bảo quản và 0,75đ 0,5đ 1đ 2,25đ 22.5% chế biến thực phẩm Tổng Số câu 12 1 8 1 0 3 0 1 Tổng điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 0 2,5đ 0 0,5đ 10 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100%
  3. II.2. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Nội Đơn vị kiểm tra, đánh giá thức dung kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng kiến cao thức 1 I. 1.1. Khái Nhận biết: 2 TN 2 TN Nhà (TN1, (TN 3, quát về - Nêu được vai trò của nhà ở. ở 2) 4) nhà ở - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây Nhận biết: 2 TN 1 TL dựng nhà (TN 5, (TL 1) - Kể tên được một số vật liệu xây ở 6) dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để 1 TL xây dựng một ngôi nhà. (TL 1) Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: - Nêu được quy trình xây nhà và các công việc trong các bước, vai trò của chúng
  4. 1.3. Ngôi Nhận biết: 2 TN 2 TN 1 TL nhà thông (TN 7, (TN 9, (TL 4) - Nêu được đặc điểm của ngôi minh 8) 10) nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 II. Bảo 1.4. Thực 3 TN 2 TN 2 TL quản phẩm và (TN11, (TN (TL và chế giá trị dinh 12, 13) 14, 15) 2a, biến dưỡng 2b) thực phẩm 1.5. 3 TN 2 TN 1 TL Phương (TN (TN (TL pháp bảo 16, 17, 19, 20) 3) quản và 18) chế biến thực phẩm
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN CÔNG NGHỆ 6 MÔN CÔNG NGHỆ 6 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian làm bài: 40 phút. MÃ ĐỀ: CN6-HKI-101 Ngày thi: 13/12/2023 Ngày thi: 7/11/2022 Ngày thi: 25/10/2021 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Tô kín vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào phiếu kiểm tra. Câu 1. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ bày tỏ lòng thành kính với ông bà, tổ tiên và thần linh? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực thờ cúng. C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi. Câu 2. Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Móng nhà. B. Thân nhà. C. Mái nhà. D. Tường nhà. Câu 3. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị? A. Nhà liền kề. B. Nhà sàn. C. Nhà ba gian. D. Nhà nổi. Câu 4. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế Câu 5. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường? A. Ngói. B. Gạch. C. Cát. D. Xi măng. Câu 6. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên? A. Gạch. B. Ngói. C. Cát. D. Nhôm. Câu 7. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển camera. B. Điều khiển khóa cửa. C. Điều khiển hệ thống đèn. D. Điều khiển máy thu hình. Câu 8. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí thông minh. Câu 9. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là gì? A. Tạo ra nguồn năng lượng chứa nhiều chất phóng xạ. B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường tuy hơi đắt, không bền. C. Tiết kiệm tiền điện phải trả nhưng năng lượng không an toàn. D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện. Câu 10. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 11. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm chính? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN CÔNG NGHỆ 6 MÔN CÔNG NGHỆ 6 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian làm bài: 40 phút. MÃ ĐỀ: CN6-HKI-201 Ngày thi: 13/12/2023 Ngày thi: 7/11/2022 Ngày thi: 25/10/2021 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Tô kín vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào phiếu kiểm tra. Câu 1. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ bày tỏ lòng thành kính với ông bà, tổ tiên và thần linh? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực thờ cúng. C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi. Câu 2. Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Móng nhà. B. Thân nhà. C. Mái nhà. D. Tường nhà. Câu 3. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực nông thôn vùng đồng bằng Bắc Bộ? A. Nhà liền kề. B. Nhà sàn. C. Nhà ba gian. D. Nhà nổi. Câu 4. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế Câu 5. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường? A. Ngói. B. Gạch. C. Cát. D. Xi măng. Câu 6. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên? A. Gạch. B. Ngói. C. Cát. D. Nhôm. Câu 7. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống giải trí trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển camera. B. Điều khiển khóa cửa. C. Điều khiển hệ thống đèn. D. Điều khiển máy thu hình. Câu 8. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí thông minh. Câu 9. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là gì? A. Tạo ra nguồn năng lượng chứa nhiều chất phóng xạ. B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường tuy hơi đắt, không bền. C. Tiết kiệm tiền điện phải trả nhưng năng lượng không an toàn. D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện. Câu 10. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 11. Việc làm nào sau đây thể hiện việc ăn không đúng cách? A. Nhai kĩ B. Vừa ăn vừa xem tivi C. Tập trung cho việc ăn uống D. Ăn đa dạng các món
  7. Câu 12. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm giàu chất đạm. B. Nhóm giàu chất đường, bột. C. Nhóm giàu chất béo. D. Nhóm giàu chất khoáng. Câu 13. Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đường B. Đạm C. Chất khoáng D. Chất béo Câu 14. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu? A. Sắt B. Canxi C. Iốt D. Kẽm Câu 15. Gạo cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Tinh bột. C. Chất đạm. D. Chất béo. Câu 16. Phương pháp nào không thuộc phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. Luộc B. Kho C. Nướng D. Trộn hỗn hợp Câu 17. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC B. Trên 7oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oC Câu 18. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào? A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời B. Cất trong tủ lạnh C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy D. Rang trên bếp than. Câu 19. Chất được sử dụng phổ biến trong phương pháp ướp là A. Muối B. Bột quế C. Đường D. Bột tỏi Câu 20. Phương pháp chế biến nào có ưu điểm là có độ giòn, độ ngậy? A. Luộc. B. Kho. C. Nướng. D. Rán. PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2 điểm): Nêu các công việc chính của bước thi công thô? Vai trò của bước thi công thô trong việc xây dựng nhà ở là gì? Câu 22 (1,5 điểm): a) Kể tên bốn thực phẩm chính cung cấp chất đạm? b) Nêu vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm với cơ thể con người? Câu 23 (1 điểm): Hãy nêu một số phương pháp bảo quản thực phẩm mà gia đình em thường sử dụng? Câu 24 (0,5 điểm): Em hãy tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà thông minh trong tương lai của em. HẾT
  8. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN CÔNG NGHỆ 6 MÔN CÔNG NGHỆ 6 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian làm bài: 40 phút. MÃ ĐỀ: CN6-HKI-202 Ngày thi: 13/12/2023 Ngày thi: 7/11/2022 Ngày thi: 25/10/2021 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Tô kín vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào phiếu kiểm tra. Câu 1. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 2. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên? A. Gạch. B. Nhôm. C. Ngói. D. Cát. Câu 3. Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Mái nhà. B. Thân nhà. C. Móng nhà. D. Tường nhà. Câu 4. Gạo cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Tinh bột. D. Vitamin. Câu 5. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là gì? A. Tiết kiệm tiền điện phải trả nhưng năng lượng không an toàn. B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường tuy hơi đắt, không bền. C. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện. D. Tạo ra nguồn năng lượng chứa nhiều chất phóng xạ. Câu 6. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực nông thôn vùng đồng bằng Bắc Bộ? A. Nhà sàn. B. Nhà liền kề. C. Nhà ba gian. D. Nhà nổi. Câu 7. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường? A. Xi măng. B. Cát. C. Gạch. D. Ngói. Câu 8. Phương pháp nào không thuộc phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. Nướng B. Luộc C. Kho D. Trộn hỗn hợp Câu 9. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào? A. Cất trong tủ lạnh B. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy C. Rang trên bếp than. D. Phơi dưới ánh nắng mặt trời Câu 10. Phương pháp chế biến nào có ưu điểm là có độ giòn, độ ngậy? A. Luộc. B. Rán. C. Nướng. D. Kho. Câu 11. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. Từ 1oC đến 7oC B. Dưới 0oC C. – 1oC D. Trên 7oC Câu 12. Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Chất béo B. Chất khoáng C. Đạm D. Đường Câu 13. Việc làm nào sau đây thể hiện việc ăn không đúng cách? A. Tập trung cho việc ăn uống B. Ăn đa dạng các món C. Nhai kĩ D. Vừa ăn vừa xem tivi Câu 14. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống giải trí trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển hệ thống đèn. B. Điều khiển máy thu hình. C. Điều khiển camera. D. Điều khiển khóa cửa.
  9. Câu 15. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. Câu 16. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm giàu chất đường, bột. B. Nhóm giàu chất béo. C. Nhóm giàu chất khoáng. D. Nhóm giàu chất đạm. Câu 17. Chất được sử dụng phổ biến trong phương pháp ướp là A. Bột quế B. Bột tỏi C. Muối D. Đường Câu 18. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ bày tỏ lòng thành kính với ông bà, tổ tiên và thần linh? A. Khu vực thờ cúng. B. Khu vực ăn uống. C. Khu vực nghỉ ngơi. D. Khu vực sinh hoạt chung. Câu 19. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu? A. Sắt B. Iốt C. Canxi D. Kẽm Câu 20. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. B. Hệ thống chiếu sáng thông minh. C. Hệ thống camera giám sát an ninh. D. Hệ thống giải trí thông minh. PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2 điểm): Nêu các công việc chính của bước thi công thô? Vai trò của bước thi công thô trong việc xây dựng nhà ở là gì? Câu 22 (1,5 điểm): a) Kể tên bốn thực phẩm chính cung cấp chất đạm? b) Nêu vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm với cơ thể con người? Câu 23 (1 điểm): Hãy nêu một số phương pháp bảo quản thực phẩm mà gia đình em thường sử dụng? Câu 24 (0,5 điểm): Em hãy tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà thông minh trong tương lai của em. HẾT
  10. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN CÔNG NGHỆ 6 MÔN CÔNG NGHỆ 6 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian làm bài: 40 phút. MÃ ĐỀ: CN6-HKI-203 Ngày thi: 13/12/2023 Ngày thi: 7/11/2022 Ngày thi: 25/10/2021 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Tô kín vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào phiếu kiểm tra. Câu 1. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào? A. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy B. Rang trên bếp than. C. Cất trong tủ lạnh D. Phơi dưới ánh nắng mặt trời Câu 2. Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Chất khoáng B. Đường C. Chất béo D. Đạm Câu 3. Phương pháp chế biến nào có ưu điểm là có độ giòn, độ ngậy? A. Rán. B. Kho. C. Luộc. D. Nướng. Câu 4. Gạo cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Chất đạm. Câu 5. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu? A. Iốt B. Sắt C. Kẽm D. Canxi Câu 6. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống camera giám sát an ninh. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. C. Hệ thống chiếu sáng thông minh. D. Hệ thống giải trí thông minh. Câu 7. Việc làm nào sau đây thể hiện việc ăn không đúng cách? A. Ăn đa dạng các món B. Tập trung cho việc ăn uống C. Nhai kĩ D. Vừa ăn vừa xem tivi Câu 8. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là gì? A. Tiết kiệm tiền điện phải trả nhưng năng lượng không an toàn. B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường tuy hơi đắt, không bền. C. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện. D. Tạo ra nguồn năng lượng chứa nhiều chất phóng xạ. Câu 9. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường? A. Ngói. B. Gạch. C. Xi măng. D. Cát. Câu 10. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. B. Tắt tivi khi không sử dụng. C. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 11. Phương pháp nào không thuộc phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. Luộc B. Nướng C. Kho D. Trộn hỗn hợp Câu 12. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm giàu chất đường, bột. B. Nhóm giàu chất đạm. C. Nhóm giàu chất khoáng. D. Nhóm giàu chất béo. Câu 13. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở? A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế D. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
  11. Câu 14. Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Thân nhà. B. Móng nhà. C. Tường nhà. D. Mái nhà. Câu 15. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên? A. Nhôm. B. Gạch. C. Ngói. D. Cát. Câu 16. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực nông thôn vùng đồng bằng Bắc Bộ? A. Nhà nổi. B. Nhà sàn. C. Nhà liền kề. D. Nhà ba gian. Câu 17. Chất được sử dụng phổ biến trong phương pháp ướp là A. Bột tỏi B. Bột quế C. Muối D. Đường Câu 18. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống giải trí trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển camera. B. Điều khiển máy thu hình. C. Điều khiển khóa cửa. D. Điều khiển hệ thống đèn. Câu 19. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC B. Trên 7oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oC Câu 20. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ bày tỏ lòng thành kính với ông bà, tổ tiên và thần linh? A. Khu vực ăn uống. B. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu vực nghỉ ngơi. PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2 điểm): Nêu các công việc chính của bước thi công thô? Vai trò của bước thi công thô trong việc xây dựng nhà ở là gì? Câu 22 (1,5 điểm): a) Kể tên bốn thực phẩm chính cung cấp chất đạm? b) Nêu vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm với cơ thể con người? Câu 23 (1 điểm): Hãy nêu một số phương pháp bảo quản thực phẩm mà gia đình em thường sử dụng? Câu 24 (0,5 điểm): Em hãy tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà thông minh trong tương lai của em. HẾT
  12. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN CÔNG NGHỆ 6 MÔN CÔNG NGHỆ 6 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian làm bài: 40 phút. MÃ ĐỀ: CN6-HKI-204 Ngày thi: 13/12/2023 Ngày thi: 7/11/2022 Ngày thi: 25/10/2021 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Tô kín vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào phiếu kiểm tra. Câu 1. Chất được sử dụng phổ biến trong phương pháp ướp là A. Bột tỏi B. Đường C. Bột quế D. Muối Câu 2. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC B. Dưới 0oC C. Trên 7oC D. Từ 1oC đến 7oC Câu 3. Phương pháp chế biến nào có ưu điểm là có độ giòn, độ ngậy? A. Kho. B. Luộc. C. Nướng. D. Rán. Câu 4. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm giàu chất đạm. B. Nhóm giàu chất đường, bột. C. Nhóm giàu chất khoáng. D. Nhóm giàu chất béo. Câu 5. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu? A. Iốt B. Sắt C. Kẽm D. Canxi Câu 6. Việc làm nào sau đây thể hiện việc ăn không đúng cách? A. Tập trung cho việc ăn uống B. Nhai kĩ C. Ăn đa dạng các món D. Vừa ăn vừa xem tivi Câu 7. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở? A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. B. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. D. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. Câu 8. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ bày tỏ lòng thành kính với ông bà, tổ tiên và thần linh? A. Khu vực thờ cúng. B. Khu vực ăn uống. C. Khu vực nghỉ ngơi. D. Khu vực sinh hoạt chung. Câu 9. Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Móng nhà. B. Thân nhà. C. Mái nhà. D. Tường nhà. Câu 10. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là gì? A. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường tuy hơi đắt, không bền. B. Tiết kiệm tiền điện phải trả nhưng năng lượng không an toàn. C. Tạo ra nguồn năng lượng chứa nhiều chất phóng xạ. D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện. Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống giải trí trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển máy thu hình. B. Điều khiển camera. C. Điều khiển khóa cửa. D. Điều khiển hệ thống đèn. Câu 12. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống giải trí thông minh. B. Hệ thống chiếu sáng thông minh. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống camera giám sát an ninh. Câu 13. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào? A. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy B. Phơi dưới ánh nắng mặt trời C. Rang trên bếp than. D. Cất trong tủ lạnh Câu 14. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường? A. Cát. B. Ngói. C. Gạch. D. Xi măng.
  13. Câu 15. Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Chất khoáng B. Đạm C. Chất béo D. Đường Câu 16. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. B. Tắt tivi khi không sử dụng. C. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 17. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên? A. Cát. B. Ngói. C. Gạch. D. Nhôm. Câu 18. Gạo cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Tinh bột. B. Chất đạm. C. Vitamin. D. Chất béo. Câu 19. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực nông thôn vùng đồng bằng Bắc Bộ? A. Nhà liền kề. B. Nhà ba gian. C. Nhà sàn. D. Nhà nổi. Câu 20. Phương pháp nào không thuộc phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. Luộc B. Trộn hỗn hợp C. Nướng D. Kho PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2 điểm): Nêu các công việc chính của bước thi công thô? Vai trò của bước thi công thô trong việc xây dựng nhà ở là gì? Câu 22 (1,5 điểm): a) Kể tên bốn thực phẩm chính cung cấp chất đạm? b) Nêu vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm với cơ thể con người? Câu 23 (1 điểm): Hãy nêu một số phương pháp bảo quản thực phẩm mà gia đình em thường sử dụng? Câu 24 (0,5 điểm): Em hãy tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà thông minh trong tương lai của em. HẾT
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2023 – 2024 MÃ ĐỀ CN6- HKI- 201-202-203-204 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. MÃ ĐỀ 201 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C B A C D C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C A B D C C A D MÃ ĐỀ 202 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D C C C C D D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D B D D C A A A MÃ ĐỀ 203 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A A B B B D C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B B B D D C B C C MÃ ĐỀ 204 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D D A B D A A A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A B A A A A B B PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Chung cho cả 4 mã đề Câu Lời giải Điểm Câu 1 Các công việc chính của thi công thô: (2 điểm) + Làm móng nhà, làm khung tường, xây tường, cán nền, làm mái, lắp 1 điểm khung cửa, làm hệ thống đường ống nước, đường điện. Vai trò của thi công thô là Hình thành khung cho ngôi nhà, sẽ giúp các bước hoàn thiện sau này 1 điểm được tiện lợi và tiết kiệm chi phí Câu 2 + Học sinh kể tên được 4 loại thực phẩm thuộc nhóm giàu chất đạm: (1,5 1 điểm điểm) VD: Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa, , các loại đậu, hạt điều, hạt lạc, hạt vừng, +Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm với cơ thể con người : 0,5 điểm
  15. Là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. Câu 3 Học sinh nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm mà gia đình thường sử dụng (1 điểm) 1 điểm VD Làm lạnh, cấp đông, ủ muối Câu 4 HS nêu được một số tính năng của ngôi nhà thông minh trong tương lai (0,5 VD có hệ thống nấu ăn tự động, tự đông khóa cửa khi nhà không có 0,5 điểm điểm) người, tự động cho thú nuôi ăn .