Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì?

A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo

B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng

C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ

D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm

Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao?

A. Có từ 3 – 4 món

B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ

D. Tất cả đều đúng 

Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí?

A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng

B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng

C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng

D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.

doc 7 trang Bảo Hà 02/03/2023 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_sach_ket_noi_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT Chữ kí GT1: TRƯỜNG THCS Chữ kí GT2: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 6 – kết nối tri thức với cuộc sống Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã phách Họ và tên: . Lớp: Số báo danh: .Phòng KT:  Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của GK1 Chữ ký của GK2 Mã phách A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì? A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao? A. Có từ 3 – 4 món B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ D. Tất cả đều đúng Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể. Câu 4. Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây? A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt D. Tất cả đều đúng Câu 5. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì? A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
  2. B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến. A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm Câu 7. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục. A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. Câu 8. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? Nêu chức năng của các nhóm đó? b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn? Câu 2: (2,0 điểm) Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia đình em? Câu 3: (1,0 điểm) a. Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè? b. Theo em, vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay? BÀI LÀM
  3.  BÀI LÀM:
  4. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2022 – 2023) MÔN LỚP A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng D D A B C C C B B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a. Có 5 nhóm thực phẩm chính: (3,0 điểm) + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ: 0,4 điểm Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Thành phần dinh dưỡng để cấu 0,4 điểm thành cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. + Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Cung cấp năng lượng cho cơ 0,4 điểm thể, tích trữ dưới dạng các dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và chuyển hóa một số loại Vitamin. 0,4 điểm + Nhóm thực phẩm giàu vitamin: Tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể khỏe mạnh. + Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: Giúp sự phát triển của 0,4 điểm xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu b. Cách nhận biết thực phẩm an toàn : + Rau, củ quả : còn tươi, nguyên vỏ, không dập nát, không mọc 0,25 điểm mầm + Thịt: Thớ thịt chắc, có màu hồng, có sự đàn hổi, không chảy 0,25 điểm nước, không mùi lạ. + Hải sản: tươi sống, có màu sắc và mùi tanh tự nhiên 0,25 điểm + Đồ hộp: có thành phần, thông tin nơi sản xuất rõ ràng, còn hạn 0,25 điểm sử dụng Câu 2 - Các bước xây dựng thực đơn: (2,0 điểm) + Bước 1. Lựa chọn các món ăn 0,2 điểm + Bước 2. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn 0,2 điểm + Bước 3. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực 0,2 điểm đơn
  5. + Bước 4. Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp với 0,2 điểm nhu cầu dinh dưỡng của cả gia đình. + Bước 5. Hoàn thiện thực đơn. 0,2 điểm - HS tự xây dựng thực đơn, đủ các món: cơm, món mặn, món rau, 1,0 điểm món canh, nước chấm, hoa quả tráng miệng. Câu 3 a) Vải sợi bông, vải tơ tằm có nguồn gốc từ vải sợi tự nhiên, có độ (1,0 điểm) hút ẩm cao, mặc thoáng mát. 0,5 điểm b) Vải sợi pha mặc thoáng mát, giặt mau sạch, phơi mau khô và có độ bền, đẹp, dễ thấm mồ hôi, ít nhàu, thích hợp với khí hậu nước ta, 0,5 điểm giá thành hợp lí. Lưu ý : TRƯỜNG THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN NĂM HỌC: 2022 - 2023 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 4 - Nhận biết Biết được Biết được Vận dụng Thực phẩm và được một thực phẩm các nhóm chế độ ăn dinh dưỡng bữa ăn hợp lí cung cấp thực phẩm uống để có nhiều chính và cơ thể Vitamin C chức năng khỏe mạnh Số câu : 3,5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1 Số điểm: 3,5 Sốđiểm: 0,5 Sốđiểm:0,5 0,5 Sốđiểm: Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Số điểm: 0,5 2,0 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 20% Bài 5 Nhận biết Nhận biết Biết chất Phương pháp phương pháp thực phẩm dinh bảo quản và chế chế biến đảm bảo dưỡng dễ biến thực phẩm thực phẩm an toàn bị hao tổn không sử trong quá dụng nhiệt trình chế Số câu : 2,5 biến Số điểm: 2 Số câu:1 Số câu: 0,5 Số câu: 1 Tỉ lệ: 20% Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 5% Bài 6 - Nhận biết Biết được Xây dựng Dự án bữa ăn kết đặc điểm các bước thực đơn nối yêu thương bữa ăn hằng xây dựng bữa cơm ngày thực đơn gia đình bữa ăn em Số câu: 1 Số câu: Số câu: 0,5 Sốđiểm: 0,5 0,5 Số điểm: Số câu : 2 Tỉ lệ: 5% Số điểm: 1,0
  6. Số điểm: 2,5 1,0 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 10% Nhận biết Nắm được - Lí giải vải các nhóm vai trò của sợi bông, vải vải chính trang phục tơ tằm thích của một số hợp để may thông dụng quần áo mặc Bài 7 loại vải để vào mùa hè Trang phục may trang - Giải thích trong đời sống phục vải sợi pha được sử Số câu: 3 dụng phổ Số điểm: 2 biến trên thị Tỉ lệ: 20% trường hiện nay Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:0,5 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tổng Số câu: 4,5 câu 4 câu 1,5 câu 1 câu Tổng Sốđiểm: 3,0 điểm 4,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm Tỉ lệ: 30% 45% 15% 10%