Đề kiểm tra cuối học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề - Mã đề 101
Câu 1. Biểu hiện trái với yêu thương con người là?
A. quan tâm, giúp đỡ thông cảm, biết tha thứ, biết hi sinh vì người khác.
B. thầy cô động viên, dìu dắt, dạy bảo các em học sinh.
C. nhỏ nhen, ích kỳ thờ ơ trước những khó khăn và đau khổ của người khác
D. các bạn hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện.
Câu 2. Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người
A. biết luồn lách làm việc xấu. B. bị mọi người trù dập, ghét bỏ.
C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. nhận ra điểm mạnh của chính mình.
Câu 3. Đối lập với tự lập là :
A. tự chủ. B. ỷ lại. C. ích kỉ. D. tự tin.
Câu 4. Kiên trì là
A. thường xuyên làm việc. B. miệt mài làm việc.
C. tự giác làm việc. D. quyết tâm làm đến cùng.
Câu 5. Đối lập với tôn trọng sự thật là
A. trung thực. B. ỷ lại. C. siêng năng. D. giả dối.
Câu 6. Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào?
A. tự chủ, tự lập B. tự nhận thức bản thân.
C. yêu thương con người. D. siêng năng, kiên trì.
Câu 7. Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được
A. truyền từ đời này sang đời khác. B. nhà nước ban hành và thực hiện.
C. mua bán, trao đổi trên thị trường. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng.
Câu 8. Trái với siêng năng, kiên trì là
A. biết hi sinh vì người khác. B. tự ti, nhút nhát.
C. lười nhác, ỷ lại. D. tự giác, miệt mài làm việc
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_nam_ho.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề - Mã đề 101
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GDCD (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: ___ phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Câu 1. Biểu hiện trái với yêu thương con người là? A. quan tâm, giúp đỡ thông cảm, biết tha thứ, biết hi sinh vì người khác. B. thầy cô động viên, dìu dắt, dạy bảo các em học sinh. C. nhỏ nhen, ích kỳ thờ ơ trước những khó khăn và đau khổ của người khác D. các bạn hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện. Câu 2. Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người A. biết luồn lách làm việc xấu. B. bị mọi người trù dập, ghét bỏ. C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. nhận ra điểm mạnh của chính mình. Câu 3. Đối lập với tự lập là : A. tự chủ. B. ỷ lại. C. ích kỉ. D. tự tin. Câu 4. Kiên trì là A. thường xuyên làm việc. B. miệt mài làm việc. C. tự giác làm việc. D. quyết tâm làm đến cùng. Câu 5. Đối lập với tôn trọng sự thật là A. trung thực. B. ỷ lại. C. siêng năng. D. giả dối. Câu 6. Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào? A. tự chủ, tự lập B. tự nhận thức bản thân. C. yêu thương con người. D. siêng năng, kiên trì. Câu 7. Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được A. truyền từ đời này sang đời khác. B. nhà nước ban hành và thực hiện. C. mua bán, trao đổi trên thị trường. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng. Câu 8. Trái với siêng năng, kiên trì là A. biết hi sinh vì người khác. B. tự ti, nhút nhát. C. lười nhác, ỷ lại. D. tự giác, miệt mài làm việc Câu 9. Biểu hiện không tự lập là? A. luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống. B. đôi khi lơ là, không thực hiện những nhiệm vụ mà mình đề ra. C. không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng của mình. Câu 10. Tự nhận thức bản thân là A. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) B. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) Mã đề 101 Trang 1/3
- C. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) D. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) Câu 11. Câu nào dưới đây nói về biểu hiện của không tôn trọng sự thật? A. Ném đá giấu tay. B. Ăn ngay nói thẳng. C. “Thuốc đắng giã tật / Sự thật mất lòng”. D. Cây ngay không sợ chết đứng. Câu 12. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. an nhàn, không phải làm việc gì. B. thành công trong cuộc sống. C. luôn bị động trước mọi công việc. D. thường xuyên phải nhờ người khác. Câu 13. Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình là biểu hiện của người có tính A. trung thực. B. tiết kiệm. C. tự lập. D. trung thành. Câu 14. Em tán thành với quan điểm nào? A. siêng năng là đức tính cần có ở mỗi người. B. học sinh không cần có tính siêng năng, kiên trì. C. siêng năng, kiên trì không giúp chúng ta thành công trong công việc. D. siêng năng học tập cũng không giỏi được vì quan trọng phải là thông minh. Câu 15. Siêng năng, kiên trì sẽ giúp chúng ta? A. yêu đời hơn . B. tự tin trong công việc. C. thành công trong mọi lĩnh vực D. sống có ích. Câu 16. Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hiện không tôn trọng sự thật? A. Biết bác Lan bán rau bẩn nhưng Chi không nói với ai vì bác Lan là bác ruột của Chi. B. Biết chị Dung bán mỹ phẩm giả nên nhiều lần Hồng đã khuyên chị nên dừng bán và xin lỗi mọi người. C. Dương đã nói với bác tài xế xe buýt về hành vi của kẻ gian trên xe. D. Mai nói với cô giáo về hành vi quay cóp bài trong giờ kiểm tra của Long. Câu 17. Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là? A. sự thật. B. khiêm tốn. C. công bằng. D. liêm sỉ. Câu 18. Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. B. luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. C. không tham gia các hoạt động xã hội. D. luôn dựa vào người khác để làm việc Câu 19. Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là? A. tiết kiệm. B. khiêm tốn C. tôn trọng sự thật. D. sự thật. Câu 20. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. thành công trong cuộc sống. B. an nhàn, không phải làm việc gì. C. thường xuyên phải nhờ người khác. D. luôn bị động trước mọi công việc. Mã đề 101 Trang 2/3
- II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Để trở thành người sống tự lập, học sinh cần phải rèn luyện như thế nào? Em hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày. Câu 2 (2 điểm): Tình huống Phương là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần đầu Phương đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, Phương ghi vào sổ và báo với cô chủ nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với Phương và đã đề nghị thay lớp trưởng. a. Em hãy nhận xét về việc làm của Phương và một số bạn trong tình huống trên. b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì? Câu 3 (1 điểm): Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân. HẾT Mã đề 101 Trang 3/3