Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang

Câu 1. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. Internet. B. Làm theo các thí nghiệm xem trên

C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hoá chát. D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.

Câu 2. Vật liệu nào dưới đây, được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn hướng tới bảo vệ môi trường và đảm bảo sự phát triển bền vững?

A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. C. Đá vôi. D. Gạch không nung.

Câu 3. Quan sát hình ảnh các hỗn hợp sau

Hình 1- Nước muối Hình 2. Hỗn hợp dầu ăn - nước Hình 3 – Nước vôi trắng Hình 4 – Nước cam

Trong các hỗn hợp trên, đâu là nhũ tương ?

A. Nước vôi trong B. Nước muối C. Hỗn hợp dầu ăn và nước D. Nước cam

Câu 4. Hình bên mô tả cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ. Hỏi thể tích của vật đó là bao nhiêu?A. 38 cm3B. 50 cm3C. 12 cm3D. 51 cm3


pdf 5 trang vyoanh03 05/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang

  1. UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔNG QUANG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 4 trang Họ và tên: Lớp: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. B. Làm theo các thí nghiệm xem trên Internet. C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hoá chát. D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm. Câu 2. Vật liệu nào dưới đây, được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn hướng tới bảo vệ môi trường và đảm bảo sự phát triển bền vững? A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. C. Đá vôi. D. Gạch không nung. Câu 3. Quan sát hình ảnh các hỗn hợp sau Hình 1- Nước Hình 2. Hỗn hợp dầu ăn - Hình 3 – Nước vôi Hình 4 – Nước cam muối nước trắng Trong các hỗn hợp trên, đâu là nhũ tương ? A. Nước vôi trong B. Nước muối C. Hỗn hợp dầu ăn và nước D. Nước cam Câu 4. Hình bên mô tả cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ. Hỏi thể tích của vật đó là bao nhiêu? A. 38 cm3 B. 50 cm3 C. 12 cm3 D. 51 cm3 Câu 5. Cho các dụng cụ đo sau: Thước kẻ thẳng Đồng hồ bấm giây Thước cuộn Thước kẹp Dụng cụ nào phù hợp để đo chiều dài lớp học ? A. Thước kẻ thẳng. B. Thước cuộn C. Thước kẹp. D. Đồng hồ bấm giây Câu 6. Cho các hình ảnh dưới đây
  2. Các vật thể tự nhiên được minh họa ở các hình ảnh trên bao gồm A. cây bút chì, núi đá vôi, hàng cây. B. núi đá vôi, cây bút chì, bánh mì. C. hàng cây, núi đá vôi, con voi. D. con voi, cây bút chì, bánh mì. Câu 7. Số chỉ của nhiệt kế trong hình bên là bao nhiêu ? A. 130C B. 160C C. 200C D. 100C Câu 8. Cho phát biểu sau: “Đường saccharose (sucrose) là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng quan trọng cho con người. Đường saccharose là chất rắn, màu trắng, tan nhiều trong nước, đặc biệt là nước nóng, nóng chảy ở 185°C. Khi đun nóng, đường saccharose bị phân huỷ thành carbon và nước. Đường saccharose được làm từ cây mía, củ cải đường, cây thốt nốt”. Phát biểu thể hiện tính chất vật lý của saccharose là A. Đường saccharose là chất rắn, màu trắng, tan nhiều trong nước, đặc biệt là nước nóng, nóng chảy ở 185°C. B. Đường saccharose (sucrose) là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng quan trọng cho con người. C. Khi đun nóng, đường saccharose bị phân huỷ thành carbon và nước. D. Đường saccharose được làm từ cây mía, củ cải đường, cây thốt nốt. Câu 9. Cho bột sắn dây vào nước và khuấy đều, chúng ta sẽ được A. dung dịch B. dung môi C. nhũ tương D. huyền phù Câu 10. Quan sát hình ảnh các cơ quan của cây dưa chuột dưới đây Các cơ quan thuộc hệ chồi là A. Quả; Lá; Hoa B. Rễ; Quả C. Rễ; Lá D. Rễ; Hoa Câu 11. Nhiệt kế thuỷ ngân không dùng để đo nhiệt độ trong trường hợp nào sau đây ? A. Đo nhiệt độ của cơ thể người B. Đo nhiệt độ khí quyển C. Đo nhiệt độ của nước đá D. Đo nhiệt độ của một lò luyện kim Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí oxygen không tan trong nước. B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh. C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy. Câu 13. Đại diện nào sau đây thuộc giới Khởi sinh A. Tảo lục B. Trùng roi C. Trùng biến hình D. Vi khuẩn E.coli Câu 14. Khoá lưỡng phân dùng để phân loại các động vật: chim bồ câu, chuồn chuồn, khỉ, rùa. Bước Đặc điểm Tên động vật 1a Có cánh Đi tới bước 2 1b Không có cánh Đi tới bước 3 2a Có 1 đôi cánh 2b Có 2 đôi cánh
  3. 3a Có mai 3b Không có mai Tên loài động vật được xác định ở bước 3a và 3b trong khóa lưỡng phân là A. chim bồ câu, chuồn chuồn. B. rùa, khỉ. C. chuồn chuồn, khỉ. D. rùa, chim bồ câu Câu 15. Cho sơ đồ cây phân loại các sinh vật sau Cây hoa sữa, cây sấu, cỏ mần trầu, rau má Thân gỗ Thân bò Cây hoa sữa, cây sấu Cỏ mần trầu, rau má Lá mọc vòng Lá mọc cách Gân lá song song Gân lá hình mạng Cây hoa sữa Cây sấu Cỏ mần trầu Rau má Từ sơ đồ cây phân loại trên, ta thấy rau má có các đặc điểm A. thân gỗ, lá mọc vòng B. gân lá song song, thân bò C. gân lá hình mạng, thân bò D. gân lá hình mạng, thân gỗ. Câu 16. Cho các nhận định sau: ( 1) Vi khuẩn được dùng để chế biến các thực phẩm lên men. (2) Sử dụng vi khuẩn làm nguyên liệu sản xuất phân bón vi sinh. (3) Vai trò của vi khuẩn là làm thức ăn cho thực vật. (4) Vi khuẩn có lợi giúp kích thích hệ tiêu hóa của người hoạt động tốt. Trong các nhận định trên, các nhận định đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn là A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4) Câu 17. Quan sát các hình ảnh sau đây 1. Vi khuẩn 2. Trùng roi xanh 3. Cây dâu tây 4. Con gà 5. Trùng giày Những sinh vật nào là sinh vật đa bào ? A. (3); (4) B. (1); (2); (5) C. (2); (3); (5) D. (1); (2); (3) Câu 18. Quan sát hình ảnh tế bào vi khuẩn và cho biết mũi tên chi tiết số 3 đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Vùng nhân B. Chất tế bào C. Màng tế bào D. Nhân tế bào Câu 19. Virus dưới đây có hình dạng gì? A. Hình que. B. Hình cầu. C. Hình xoắn. D. Hình đa diện
  4. Câu 20: Tên của bậc phân loại số (3) trong hình dưới đây là A. lớp động vật có vú. B. họ chó. C. chi cáo. D. loài cáo đỏ. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,0đ). Trong các bệnh sau: quai bị, viêm gan B, đậu mùa khỉ, uốn ván, viêm da, bệnh lậu, sốt xuất huyết, lao phổi, bệnh than, Covid-19, Tay chân miệng. Hãy cho biết bệnh nào do virus, bệnh nào do vi khuẩn gây nên? Câu 22 (2,0đ). Quan sát hình cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, cho biết: 1 2 4 3 a, Tế bào nhân sơ b, Tế bào nhân thực a. Hãy chú thích các thành phần (1), (2), (3), (4) là thành phần nào trong cấu tạo tế bào? b. Nêu chức năng của thành phần (2) ? c. Chỉ ra điểm khác biệt về cấu tạo của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 23 (1,0đ). Xác định tên của các sinh vật sau và chỉ ra một đặc điểm của sinh vật đó (hình dạng/cách di chuyển/cấu tạo tế bào/hình thức dinh dưỡng )? Hình a Hình b Hình c Hình d Hình Tên sinh vật Đặc điểm Hình a Hình b Hình c Hình d Câu 24 (1,0đ). Các hình ảnh dưới đây mô tả các bước chính (không theo thứ tự đúng) để tách lấy cát trong hỗn hợp cát và muối ăn.
  5. a, Ở bước A, hãy cho biết tên của dụng cụ được đánh dấu * b, Sắp xếp các bước theo trình tự thích hợp để tách được cát khỏi hỗn hợp muối và cát. c, Để thu được muối ăn (thể rắn) sau bước cuối cùng (trong sắp xếp ở câu b) ở trên ta cần làm gì? Hết