Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

           Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau 

Câu 1. Một thiên niên kỉ là bao nhiêu năm?

A. 10 năm.                      B. 100 năm.         

C. 1000 năm.                  D. 10 000 năm.

Câu 2. Những dấu tích nào sau đây của người tối cổ được tìm thấy tại Đông Nam Á?

A. Công cụ và vũ khí bằng đồng.

B. Di cốt hóa thạch và công cụ bằng đá.

C. Di cốt hóa thạch và vu khí bằng sắt.

D. Đồ gốm và vũ khí bằng đồng thau.

Câu 3. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là gì?

A. Sắt.                                B. Nhôm.

C. Đồng đỏ.                     D. Đồng thau.             

Câu 4. Phát minh nào sau đây là của người Trung Quốc thời kì cổ đại?

A. Bê tông.                      B. Chữ số 0.  
C. Chữ La-tinh.                D. Kĩ thuật làm giấy. 

Câu 5. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là

A. En-xi.                         B. Thiên tử. 

C. Pha-ra-ông.                 D. Thiên hoàng.

Câu 6. Thành bang nào sau đây có hình thức nhà nước dân chủ tiêu biểu ở Hy Lạp cổ đại ?

A. Bi-dan-tin.       B. Mi-lê.      C. Xpác.      D. A-ten.

Câu 7. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là

A. đền Pác-tê-nông.                  B. vườn treo Ba-bi-lon.

C. đấu trường Cô-lô-sê.            D. Vạn Lí trường thành.

doc 8 trang Bảo Hà 02/03/2023 7180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_sach_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2022-2023 Môn:Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Mục tiêu bài kiểm tra 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức thuộc chủ đề I đến III gồm - Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử. - Cách tính thời gian trong lịch sử. - Quá trình tiến hóa từ Vượn người thành Người. - Các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thủy. - Sự phát hiện ra kim loại và bước tiến của xã hội nguyên thủy. - Sự hình thành và phát triển của Trung Quốc cổ đại. - Sự hình thành và phát triển của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. - Sự hình thành và phát triển của Hy Lạp và La Mã cổ đại. 2. Năng lực - Phát triển năng lực tự chủ, tự học; năng lực giải quyết vấn đề. - Phát triển năng lực lịch sử: năng lực tái hiện lịch sử, nhận xét, đánh giá nhân vật, sự kiện lịch sử. 3. Phẩm chất - Giáo dục lòng trung thực, ý chí quyết tâm đạt hiệu quả cao trong học tập. - Kiểm tra giúp các em đánh giá việc học tập của mình, từ đó điều chỉnh việc học được tốt hơn. II. Hình thức bài kiểm tra - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 20% + tự luận 30% - Cách thức kiểm tra: HS làm bài ra giấy - Thời gian: 60’- 90’ - Nội dung kiểm tra: Kiểm tra những kiến thức đã học trong chủ đề I, II và III III. Thiết lập ma trận và bản đặc tả 1. Thiết lập ma trận
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ/CUỐI KÌ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Tổng Nội Mức độ nhận thức % Chương/chủ dung/đơn điểm TT đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề: Tại Thời gian 2,5% sao cần học trong lịch 1 lịch sử? sử 2 Chủ đề: Nguồn gốc 2,5% 1 Thời loài người nguyên thủy Sự chuyển 17,5% Chủ đề: biến từ xã Thời hội nguyên thủy nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và 1 1 sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 3 Chủ đề: Các Trung 2,5% quốc gia cổ Quốc 1 đại Lưỡng Hà 2,5% 1 Hi Lạp – 22,5% La Mã 3 1/2 1/2 Tổng 8 1 1/2 1/2 5,0 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Thông Vận TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề hiểu dụng kiến thức biết dụng cao – Nêu được một số khái niệm thời gian Chủ đề: trong lịch sử: thập kỉ, Tại sao Thời gian 1 thế kỉ, thiên niên kỉ, 1 cần học trong lịch sử trước Công nguyên, lịch sử? sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, 2 Chủ đề: Nguồn gốc – Kể được tên được Thời loài người những địa điểm tìm nguyên thấy dấu tích của 1 thủy người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Sự chuyển – Trình bày được quá biến từ xã trình phát hiện ra kim hội nguyên loại đối với sự thuỷ sang xã chuyển biến và phân hội có giai hóa từ xã hội nguyên cấp và sự thuỷ sang xã hội có 1 1 chuyển biến, giai cấp. phân hóa - Phân tích những của xã hội chuyển biến về kinh tế, nguyên thuỷ xã hội vào cuối thời nguyên thủy? 3 Chủ đề: Trung Quốc – Nêu được những Các quốc thành tựu cơ bản của gia cổ đại nền văn minh Trung 1 Quốc Lưỡng Hà – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai 1 Cập và người Lưỡng Hà. Hi Lạp – La – Trình bày được tổ Mã chức nhà nước thành 3 1/2 1/2 bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La
  4. Mã - Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 3 Chủ đề Tổng 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ (a) TL (b) TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 35 15
  5. UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PGD&ĐT HUYỆN . Năm học 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1. Một thiên niên kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10 000 năm. Câu 2. Những dấu tích nào sau đây của người tối cổ được tìm thấy tại Đông Nam Á? A. Công cụ và vũ khí bằng đồng. B. Di cốt hóa thạch và công cụ bằng đá. C. Di cốt hóa thạch và vu khí bằng sắt. D. Đồ gốm và vũ khí bằng đồng thau. Câu 3. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là gì? A. Sắt. B. Nhôm. C. Đồng đỏ. D. Đồng thau. Câu 4. Phát minh nào sau đây là của người Trung Quốc thời kì cổ đại? A. Bê tông. B. Chữ số 0. C. Chữ La-tinh. D. Kĩ thuật làm giấy. Câu 5. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là A. En-xi. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Thiên hoàng. Câu 6. Thành bang nào sau đây có hình thức nhà nước dân chủ tiêu biểu ở Hy Lạp cổ đại ? A. Bi-dan-tin. B. Mi-lê. C. Xpác. D. A-ten. Câu 7. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là A. đền Pác-tê-nông. B. vườn treo Ba-bi-lon. C. đấu trường Cô-lô-sê. D. Vạn Lí trường thành. Câu 8. Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại ở La Mã dưới thời Ốc-ta-vi-út là gì? A. Dân chủ cộng hòa. B. Nhà nước đế chế. C. Cộng hòa Tổng thống. D. Quân chủ lập hiến. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
  6. Việc tìm ra kim loại và phát minh công cụ lao động bằng kim loại đã tác động như thế nào đến sự chuyển biến kinh tế, xã hội ở thời Nguyên thủy? Câu 2. (1,5 điểm) a. Nhận xét tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại. b. Em hãy nêu tên của công trình kiến trúc trong hình vẽ bên? Với di sản văn hóa tiêu biểu trên, em sẽ làm gì để bảo tồn, phát huy các di sản văn hóa thế giới?
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm): Lựa chọn đáp án đúng Mỗi câu đúng được 0,25 điểm (0,25 điểm x 8 câu = 2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C D A D A B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM * Những chuyển biến về kinh tế, xã hội vào cuối thời nguyên thủy: - Kinh tế: kim loại xuất hiện, được con người sử dụng làm công cụ lao 0,75 Câu 1 động, thuận lợi cho việc khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt, (1,5 đ) xuất hiện nghề luyện kim, chế tạo vũ khí, của cải có sự dư thừa - Xã hội: Có sự phân hóa giàu nghèo và có sự chuyển biến từ xã hội 0,75 nguyên thủy sang xã hội giai cấp: thống trị và bị trị. Câu 2 a, Tác động của điều kiện tự nhiên: (1,5 đ) - Thứ nhất, tác động tới sự hình thành nhà nước: 0,5 + Do đất đai canh tác xấu, công cụ bằng đồng không có tác dụng mà phải đến khi công cụ bằng sắt xuất hiện, việc trồng trọt mới có hiệu quả => có sản phẩm dư thừa, khi đó mới xuất hiện tư hữu và sự phân chia giai cấp trong xã hội. + Do lãnh thổ bị chia cắt nên khó có điều kiện tập trung đông dân cư - Thứ hai, tác động tới đời sống kinh tế: 0,25 + Đất đai ít, khô cứng nên kinh tế nông nghiệp không phát triển mạnh. + Giàu tài nguyên khoáng sản và đặc biệt là có vị trí địa lí thuận lợi (ven biển) nên kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp rất phát triển. - Thứ ba, tác động tới sự phát triển của văn hóa: vị trí địa lí thuận lợi 0,25 cho việc giao lưu, học tập, tiếp thu văn hóa. b, - Đấu trường La Mã. 0,25 - HS nêu những việc làm cụ thể để bảo tồn, phát huy các di sản văn 0,25 hóa thế giới.