Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất:

1. PHẦN LỊCH SỬ:

Câu 1: Đâu là công trình kiến trúc tiêu biểu của người Ai Cập?

A. Vạn Lý Trường Thành                                       B. Kim tự tháp Kê-ốp 

C. Vườn treo Ba-bi-lon                                           D. Đền Pác-tê-nông

Câu 2: Người Ai Cập, Lưỡng Hà đã biết làm nông nghiệp vào khoảng thời gian nào?

A. 3000 năm trước                                                 B. 4000 năm trước 

C. 5000 năm trước                                                 D. 6000

Câu 3: Vào thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra một loại nguyên liệu mới, đó là nguyên liệu nào?

A. Đồ đá                                                                 B. Kim loại 

C. Dầu mỏ                                                              D. Than đá

Câu 4: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã:

A. Có sự bình đẳng                                     

B. Có sự phát triển về công cụ lao động

C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước     

D. Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo

Câu 5: Khoảng cuối thiên niên kỉ II – đầu thiên niên kỉ I TCN, con người đã:

A. Biết dùng đồng đỏ B. Biết dùng đồng thau
C. Biết chế tạo các công cụ bằng sắt D. Biết chế tạo các công cụ bằng thép

2. PHẦN ĐỊA LÍ:

Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp vỏ của Trái đất?

A. 5 - 70km.                                                            B.10 - 70km.

C. 15 - 70km.                                                          D. 20 - 70km.

Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình nội sinh?

A. Uốn nếp                                                              B. Đứt gãy

C. Núi lửa                                                                D. Nấm đá do gió thổi mòn

docx 12 trang Bảo Hà 02/03/2023 5080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_sach_k.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 – TIẾT 27, 28 Thời gian: 60 phút Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao CHỦ NỘI Tr.nghiệm T.luận Tr.nghiệm T.luận Tr.nghiệm T.luận Tr.nghiệm T.luận ĐỀ DUNG Số Số Số Số Số Tỉ lệ Số Số Số Số Số Số câ Số Số Số câ Số Số Số Số điể câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm u điểm câu điểm u điểm câu điểm câu m Xã hội - Hiểu được sự chuyển - Lí giải thế nào là gia nguyên biến và phân hóa của xã đình phụ hệ. thủy (Phần hội nguyên thủy. Lịch sử) - Biết được đặc điểm cấu - Xác định được khoáng tạo của trái đất. sản, các nhóm khoáng C.ĐỀ - Biết tên các dạng địa hình sản Cấu tạo 1 chính trên Trái đất - Hiểu và xác định được của vỏ Trái các hiện tượng sinh ra đất (Phần do quá trình nội sinh, địa lí) ngoại sinh 0. 2 0.8 0 0 5 2.0 0 0 0 0 5 1.0 0 0 5.5 4.6 46% - Biết được những thành - Hiểu được thế nào nhà - Lí giải được vì sao Ai tựu văn hóa tiêu biểu của nước quân chủ chuyên Cập, Lưỡng Hà là tặng Xã hội cổ người Ai Cập, Lưỡng Hà cổ chế. phẩm của những dòng đại (Phần đại. sông. Lịch sử) - Biết được quá trình lập - Vì sao nông nghiệp Ai C.ĐỀ quốc của người Ai Cập, Cập và Lưỡng Hà phát 2 Lưỡng Hà triển. - Biết được các thành phần - Hiểu được các tầng khí - Trình bày hiểu biết về Xác định được hướng gió Khí hậu và không khí gần bề mặt đất. quyển đặc điểm của các tầng thổi ở Việt Nam biến đổi - Biết tên các loại gió thổi khí quyển khí hậu thường xuyên trên Trái đất (Phần địa lí) 0. 3 1.2 1 2.0 1.0 1.0 5 1.0 1.0 1.0 7.5 5.4 54% 0 0,5 2.0 0 0,5 1.0 7 5.4 54% 1. 100 Tổng 5 2.0 1 2.0 5 2.0 1.0 1.0 0 0 0 2.0 0 0 1.0 1.0 13 10 % Tỉ lệ : 40% Tỉ lệ : 30% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ : 10%
  2. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 1 Tiết: 27, 28 Thời gian: 60 phút Lưu ý: - Đề kiểm tra gồm 02 trang - Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: 1. PHẦN LỊCH SỬ: Câu 1: Đâu là công trình kiến trúc tiêu biểu của người Ai Cập? A. Vạn Lý Trường Thành B. Kim tự tháp Kê-ốp C. Vườn treo Ba-bi-lon D. Đền Pác-tê-nông Câu 2: Người Ai Cập, Lưỡng Hà đã biết làm nông nghiệp vào khoảng thời gian nào? A. 3000 năm trước B. 4000 năm trước C. 5000 năm trước D. 6000 Câu 3: Vào thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra một loại nguyên liệu mới, đó là nguyên liệu nào? A. Đồ đá B. Kim loại C. Dầu mỏ D. Than đá Câu 4: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã: A. Có sự bình đẳng B. Có sự phát triển về công cụ lao động C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước D. Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo Câu 5: Khoảng cuối thiên niên kỉ II – đầu thiên niên kỉ I TCN, con người đã: A. Biết dùng đồng đỏ B. Biết dùng đồng thau C. Biết chế tạo các công cụ bằng sắt D. Biết chế tạo các công cụ bằng thép 2. PHẦN ĐỊA LÍ: Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp vỏ của Trái đất? A. 5 - 70km. B.10 - 70km. C. 15 - 70km. D. 20 - 70km. Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình nội sinh? A. Uốn nếp B. Đứt gãy C. Núi lửa D. Nấm đá do gió thổi mòn Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào? A. Núi, đồng bằng, đồi B. Núi, đồng bằng, biển C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên D. Núi, cao nguyên Câu 9: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng: A. Sắt, mangan, crôm B. Thạch anh, đá vôi C. Than, dầu mỏ D. Đồng, chì Câu 10: Các thành phần của không khí gồm: A. Ni tơ, hơi nước, ôxy B. Ni tơ, hơi nước, các khí khác C. Ni tơ, ôxy, các khí khác D. Ni tơ, ôxy, hơi nước, các khí khác
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1. PHẦN LỊCH SỬ: Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy nêu các giai đoạn phát triển của nhà nước Ai Cập? Thế nào là nhà nước quân chủ chuyên chế? Câu 2 (1,5 điểm): Gia đình phụ hệ là gì? Vì sao Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin? 2. PHẦN ĐỊA LÍ: Câu 3 (1,5 điểm): Khí quyển được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết của em về tầng đối lưu? Câu 4 (1,5 điểm): Trên Trái đất có những loại gió thổi thường xuyên nào? Ở Việt Nam, vào mùa đông gió thổi thường xuyên theo hướng nào?
  4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 2 Tiết:27, 28 Thời gian: 60 phút Lưu ý: - Đề kiểm tra gồm 02 trang - Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: 1. PHẦN LỊCH SỬ: Câu 1: Vào thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra một loại nguyên liệu mới, đó là nguyên liệu nào? A. Đồ đá B. Kim loại C. Dầu mỏ D. Than đá Câu 2: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã: A. Có sự bình đẳng B. Có sự phát triển về công cụ lao động C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước D. Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo Câu 3: Khoảng cuối thiên niên kỉ II – đầu thiên niên kỉ I TCN, con người đã: A. Biết dùng đồng đỏ B. Biết dùng đồng thau C. Biết chế tạo các công cụ bằng sắt D. Biết chế tạo các công cụ bằng thép Câu 4: Đâu không phải là những phát minh của người Ai Cập, Lưỡng Hà? A Làm thủy lợi B. Bánh xe C. Cái cày D. Máy tính Câu 5: Người Ai Cập dùng hình vẽ thực để biểu đạt ý niệm gọi là: A. Chữ tượng hình B. Chữ hình nêm C. Chữ Quốc ngữ D. Chữ La-tinh 2. PHẦN ĐỊA LÍ: Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp manti của Trái đất? A. 2000 km B. 3000 km C. 2900 km D. 4000 km Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình ngoại sinh? A. Địa hình do sóng mài mòn B. Đứt gãy C. Nấm đá do gió thổi mòn D. Nước chảy đá mòn Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào? A. Núi, đồng bằng, đồi B. Núi, đồng bằng, biển C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên D. Núi, cao nguyên Câu 9: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không phải là khoáng sản? A. Than đá B. Vàng C. Nhựa D. Kim cương Câu 10: Các thành phần của không khí gồm: A. Ni tơ, hơi nước, ôxy B. Ni tơ, hơi nước, các khí khác C. Ni tơ, ôxy, các khí khác D. Ni tơ, ôxy, hơi nước, các khí khác II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1. PHẦN LỊCH SỬ: Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy nêu thành tựu toán học, thiên văn học của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? Thế nào là nhà nước quân chủ chuyên chế?
  5. Câu 2 (1,5 điểm): Gia đình phụ hệ là gì? Vì sao kinh tế nông nghiệp Ai Cập và Lưỡng Hà phát triển? 2. PHẦN ĐỊA LÍ: Câu 3 (1,5 điểm): Khí quyển được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết của em về tầng bình lưu. Câu 4 (1,5 điểm): Trên Trái đất có những loại gió thổi thường xuyên nào? Ở Việt Nam, vào mùa hè gió thổi thường xuyên theo hướng nào? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ GDHN Tiết: 27, 28 Thời gian: 60 phút Lưu ý:
  6. - Đề kiểm tra gồm 02 trang - Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: 1. PHẦN LỊCH SỬ: Câu 1: Vào thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra một loại nguyên liệu mới, đó là nguyên liệu nào? A. Đồ đá B. Kim loại C. Dầu mỏ D. Than đá Câu 2: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã: A. Có sự bình đẳng B. Có sự phát triển về công cụ lao động C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước D.Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo Câu 3: Khoảng cuối thiên niên kỉ II – đầu thiên niên kỉ I TCN, con người đã: A. Biết dùng đồng đỏ B. Biết dùng đồng thau C. Biết chế tạo các công cụ bằng sắt D. Biết chế tạo các công cụ bằng thép Câu 4: Đâu không phải là những phát minh của người Ai Cập, Lưỡng Hà? A Làm thủy lợi B. Bánh xe C. Cái cày D. Máy tính Câu 5: Người Ai Cập dùng hình vẽ thực để biểu đạt ý niệm gọi là: A. Chữ tượng hình B. Chữ hình nêm C. Chữ Quốc ngữ D. Chữ La-tinh 2. PHẦN ĐỊA LÍ: Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp vỏ của Trái đất? A. 5 - 70km. B.10 - 70km. C. 15 - 70km. D. 20 - 70km. Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình nội sinh? A. Uốn nếp B. Đứt gãy C. Núi lửa D. Nấm đá do gió thổi mòn Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào? A. Núi, đồng bằng, đồi B. Núi, đồng bằng, biển C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên D. Núi, cao nguyên Câu 9: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không phải là khoáng sản? A. Than đá B. Vàng C. Nhựa D. Kim cương Câu 10: Các thành phần của không khí gồm: A. Ni tơ, hơi nước, ôxy B. Ni tơ, hơi nước, các khí khác C. Ni tơ, ôxy, các khí khác D. Ni tơ, ôxy, hơi nước, các khí khác II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) 1. PHẦN LỊCH SỬ: Câu 1 ( 2,0 điểm): Em hãy nêu thành tựu Toán học, Thiên văn học của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? Thế nào là nhà nước quân chủ chuyên chế? 2. PHẦN ĐỊA LÍ: Câu 2 ( 2,0 điểm): Khí quyển được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết của em về tầng bình lưu.
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 1 Tiết: 27, 28 Thời gian: 60 phút Phần Câu Nội dung Điểm
  8. I. Trắc Câu 1: B Câu 6: A 0.4 nghiệm Câu 2: D Câu 7: D điểm/ ( 4 Câu 3: B Câu 8: C câu điểm) Câu 4: D Câu 9: C Câu 5: C Câu 10: D II. Tự Câu 1: * Các giai đoạn phát triển của nhà nước Ai 1.0 điểm luận (1,5 Cập ( 6 điểm) - Năm 3200 TCN, Mê-nét thành lập nhà nước Ai điểm) Cập. - Ai Cập trải qua các giai đoạn: Tảo kì vương quốc, Cổ vương quốc, Trung Vương quốc, Tân Vương quốc và Hậu kì vương quốc. Đến thế kỉ I TCN bị người La Mã xâm lược và thống trị. * Nhà nước quân chủ chuyên chế: 0.5 điểm - Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyền Câu 2: * Gia đình phụ hệ 1.0 điểm (1,5 - Đàn ông có vai trò ngày càng lớn và trở thành điểm) chủ gia đình. Con cái mang họ cha. 0.5 điểm * Ai Cập và tặng phẩm của sông Nin vì: - Sông Nin bồi đắp phù sa màu mỡ, có chỗ dày 10 - Mang nước tưới cho cây cối, hoa màu tốt tươi. - Biến Ai Cập từ “một đồng cát bụi” trở thành “một vườn hoa” Câu 3: * Khí quyển gồm 3 tầng 0.5 điểm (1,5 + Đối lưu điểm) + Bình lưu + Các tầng cao của khí quyển * Đặc điểm của tầng đối lưu: 1.0 điểm - Nằm sát mặt đất, tới độ cao 8- 16km - Tập trung 90% không khí, không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng - Là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết: mây mưa, sấm sét - Nhiệt độ giảm theo độ cao Câu 4: * Trên Trái đất có 3 loại gió thổi thường xuyên: 1.0 điểm (1,5 Gió mậu dịch, gió đông cực, gió tây ôn đới điểm) * Ở Việt Nam, vào mùa đông gió thổi thường 0.5 điểm xuyên theo hướng Đông Bắc
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ 2 Tiết: 27, 28 Thời gian: 90 phút Phần Câu Nội dung Điểm
  10. I.Trắc Câu 1: B Câu 6: C 0.4 điểm/ nghiệm Câu 2: D Câu 7: B câu ( 4 điểm) Câu 3: C Câu 8: C Câu 4: D Câu 9: C Câu 5: A Câu 10: D II. Tự Câu 1: *Thành tựu toán học, thiên văn học của 1.0 điểm luận (1.5 điểm) người Ai Cập và Lưỡng Hà: ( 6 điểm) - Toán học: + Ai Cập: đã biết làm cácp hép tính theo hệ đếm thập phân 1- 9 + Lưỡng Hà: theo hệ đếm 60, tính được diện tích các hình (hình tròn, hình tam giác ) - Thiên văn học: họ biết làm Lịch, một năm có 12 tháng, một tháng có 29 – 30 0.5 điểm ngày. * Nhà nước quân chủ chuyên chế. - Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyền Câu 2: * Gia đình phụ hệ 1.0 điểm (1.5 điểm) - Đàn ông có vai trò ngày càng lớn và trở thành chủ gia đình. Con cái mang họ cha. * Kinh tế nông nghiệp Ai Cập và Lưỡng 0.5 điểm Hà phát triển vì: - Phát minh ra cày, sử dụng sức kéo động vật cày ruộng. - Biết đắp đê, đào hồ, làm hệ thuống kênh mương tưới tiêu. - Đất đai màu mỡ Câu 3: * Khí quyển gồm 3 tầng 0.5 điểm (1.5 điểm) + Đối lưu + Bình lưu + Các tầng cao của khí quyển * Đặc điểm của tầng bình lưu: 1.0 điểm - Nằm trên tầng đối lưu, ở độ cao từ 16- 50km - Không khí chuyển động theo chiều ngang - Có lớp ô- dôn bảo vệ sự sống trên trái đất - Nhiệt độ tăng theo độ cao
  11. Câu 4: * Trên Trái đất có 3 loại gió thổi thường 1.0 điểm (1.5 điểm) xuyên: Gió mậu dịch, gió đông cực, gió tây ôn đới * Ở Việt Nam, vào mùa hè gió thổi thường 0.5 điểm xuyên theo hướng Tây Nam ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ GDHN Tiết: 27, 28
  12. Thời gian: 60 phút Phần Câu Nội dung Điểm I.Trắc Câu 1: B Câu 6: A 0.6 nghiệm Câu 2: D Câu 7: D điểm/ ( 6 điểm) Câu 3: C Câu 8: C câu Câu 4: D Câu 9: C Câu 5: A Câu 10: D II. Tự Câu 1: *Thành tựu Toán học của người Ai Cập 1.0điểm luận (2 điểm) và Lưỡng Hà ( 4 điểm) - Toán học: + Ai Cập: đã biết làm cácp hép tính theo hệ đếm thập phân 1- 9 + Lưỡng Hà: theo hệ đếm 60, tính được diện tích các hình (hình tròn, hình tam giác ) - Thiên văn học: họ biết làm Lịch, một năm có 12 tháng, một tháng có 29 – 30 ngày. * Nhà nước quân chủ chuyên chế. 1.0 điểm - Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyền Câu 2: * Khí quyển gồm 3 tầng 1.0 điểm (2 điểm) + Đối lưu + Bình lưu + Các tầng cao của khí quyển 1.0 điểm * Đặc điểm của tầng bình lưu: - Nằm trên tầng đối lưu, ở độ cao từ 16- 50km - Không khí chuyển động theo chiều ngang - Có lớp ô- dôn bảo vệ sự sống trên trái đất - Nhiệt độ tăng theo độ cao