Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin?

A. Sách giáo khoa.

B. Xô, chậu.

C. Thẻ nhớ.

D. Cột đèn giao thông.

Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người?

A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.

B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.

C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.

D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin.

Câu 3. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?

A. Ăn sáng trước khi đến trường.       

B. Đi học mang theo áo mưa.

C. Mặc đồng phục. 

D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập.

Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin?

A. Bit.                  B. Byte.                C. Kilobyte.                    D. Megabyte.

Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?

A. Byte        B. Megabyte         C. Kilobyte           D. Terabyte

Câu 6. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?

A. Một nghìn byte.                   B. Một triệu byte.           

C. Một tỉ byte.                          D. Một nghìn tỉ byte.

doc 14 trang Bảo Hà 02/03/2023 6000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 6; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Chương/chủ Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Thông hiểu đề kiến thức Số câu Thời Số câu Số câu Số câu Thời điểm gian Thời gian Thời gian gian 1 Chủ đề A: Thông tin và dữ 7,5% Máy tính và liệu 2 1,5 1 1,5 (0,75đ) cộng đồng Biểu diễn thông tin và lưu dữ liệu trong 3 2,25 2 3,0 12,5% máy tính (1,25đ) 2 Chủ đề B: Giới thiệu về mạng Mạng máy máy tính và 22,5% 3 2,25 2 3,0 1 5,0 tính và Internet (2,25 đ) Internet 3 Chủ đề C: World Wide Web, Tổ chức, lưu thư điện tử và công cụ tìm kiếm 57,5% trữ, tìm 8 6,0 7 10,5 1 5,0 1 5,0 kiếm và trao thông tin (5,75đ) đổi thông tin Tổng 16 12 12 18 2 10 1 5 10 đ T ỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhậ Thôn Vận Chủ đề kiến thức Vận n g dụng dụng biết hiểu cao 1 Chủ đề A. Thông tin và dữ liệu Nhận biết Máy tính Trong các tình huống cụ thể có sẵn: và cộng – Phân biệt được thông tin với vật mang tin đồng – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu 2 1 – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa (TN) (TN) thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2. Biểu diễn thông tin Nhận biết và lưu trữ dữ liệu trong – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ máy tính thông tin. 3 2 1 – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) (TN) (TN) (TL) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB
  3. bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, 2 Chủ đề B. Giới thiệu về mạng máy Nhận biết Mạng máy tính và Internet – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính và tính. Internet – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp 3 2 nối, Switch, Access Point, (TN) (TN) – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề C. World Wide Web, thư Nhận biết Tổ chức điện tử và công cụ tìm – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, lưu trữ, kiếm thông tin tìm kiếm website, địa chỉ của website, trình duyệt. và trao đổi – Xem và nêu được những thông tin chính trên 8 7 1 thông tin trang web cho trước. 1 (TL) (TN) (TN) (TL) – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch
  4. vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Tổng 16 12 2(TL 1(TL) (TN) (TN) ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ MÔN: TIN HỌC 6 CUỐI KỲ 1 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhậ Thôn Vận Chủ đề kiến thức Vận n g dụng dụng biết hiểu cao 1 Chủ đề A. Thông tin và dữ liệu Nhận biết Máy tính Trong các tình huống cụ thể có sẵn: và cộng – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1) đồng – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. 2 1 (Câu 2) (TN) (TN) Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin.(Câu 3) 2. Biểu diễn thông tin Nhận biết và lưu trữ dữ liệu trong – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ máy tính thông tin. (Câu 4) – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần 3 2 1 đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB (TN) (TN) (TL) bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte.(Câu 5, 6) Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, (Câu 29) 2 Chủ đề B. Giới thiệu về mạng máy Nhận biết 3 2 Mạng máy tính và Internet – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy (TN) (TN)
  6. tính và tính. (Câu 9) Internet – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point, (Câu 10) – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. . (Câu 11) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây (Câu 12, 13) 3 Chủ đề C. World Wide Web, thư Nhận biết Tổ chức điện tử và công cụ tìm – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, lưu trữ, kiếm thông tin tìm kiếm website, địa chỉ của website, trình duyệt. (Câu 14, và trao đổi 15, 16, 17) thông tin – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. (Câu 18) – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. (Câu 19, 20, 21) Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch 8 7 1 vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. 1 (TL) (Câu 22, 23, 24) (TN) (TN) (TL) – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. (Câu 25, 26, 27, 28) Vận dụng - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, theo yêu cầu. (Câu 30) Vận dụng cao - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản
  7. email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. (Câu 31) Tổng 16 12 2(TL 1(TL) (TN) (TN) ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Môn: TIN HỌC – Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? A. Sách giáo khoa. B. Xô, chậu. C. Thẻ nhớ. D. Cột đèn giao thông. Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người? A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin. B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin. D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. Câu 3. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? A. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 6. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 7. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110.
  9. C. 011000101. D. 010101110. Câu 8. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 5 6 7 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 010 000 101 110. B. 010 000 110 101. C. 000 010 110 101. D. 011 000 110 110. Câu 9. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 10. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng. C. Máy tính và các thiết bị kết nối. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. C. Không thuộc sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 12. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 13. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
  10. A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet? A. Trình chỉnh sửa web. B. Trình duyệt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình soạn thảo web. Câu 15. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sáủ đây? A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu. Câu 16. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web? A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. Một nội dủng được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. Câu 17. Phứơng án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 18. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn? A. Tìm kiếm đứợc mọi thông tin mà ta cần tìm.
  11. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm đứợc thông tin dạng hình ảnh. D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm đứợc thông tin bằng giọng nói. Câu 19. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây? A. Họ và tên. B. Ngày sinh. C. Địa chỉ nhà. D. Địa chỉ thư của phụ huynh. Câu 20. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây? A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet. C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 21. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. B. www\\tienphong.vn C. D. https\\:www.tienphong.vn Câu 22. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí cao. Câu 23. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng.
  12. Câu 24. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người. B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng. C. Không bị làm phiền bởi thư rác. D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập. Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóá nào sáủ đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Sông Bạch Đằng. B. Trận chiến trên sông. C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng. D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”. Câu 26. (Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sáủ đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 27. Phát biểu nào sáu đây mô tả đúng về “từ khóá” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ máng ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do ngứời sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 28. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khoá nào sáu đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay. B. Thời tiết Nha Trang. C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”. D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”. II. PHẦN TỰ LUẬN: (1 điểm) Câu 29. (VD) Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy
  13. theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau? Dung lượng 64 126 240 460 Số (GB)bức ảnh III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm) Câu 30. (VD) Em hãy tìm kiếm thông tin và 2 hình ảnh về tình hình d ch Covid trong nước ngày hôm qua. Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên: TÊN HỌC SINH_LỚP ’ VÍ DỤ: VĂN AN_LỚP6A2 Câu 31. (VDC) Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã tìm hiểu được về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng cho cô giáo qua địa chỉ email gvcntt@gmail.com. Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung: + Địa chỉ email + Tiêu đề thư + Nội dung thư
  14. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- TIN HỌC 6 I) PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐÁP ÁN B C B A D C A B B B D A D B CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐÁP ÁN C A D B C D A C A A D C B D *Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29. (1 điểm) Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Dung lượng (GB) 64 126 240 460 Số bức ảnh 32.000 63.000 120.000 230.000 III. PHẦN THỰC HÀNH Câu hỏi Nội dung Điểm - Tìm kiếm thông tin 2 hình ảnh về tình hình dịch Covid 0,5 điểm trong nước ngày hôm qua. Câu 30 - Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và 0, 5 điểm lưu với tên đúng - Truy cập trang web mail.google.com 0,25 điểm - Đăng nhập vào hộp thư 0,25 điểm - Soạn thư với đầy đủ nội dung + Địa chỉ email Câu 31 0,25 điểm + Tiêu đề thư + Nội dung thư - Gửi thư 0,25 điểm