Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hoạt động trải nghiệm Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)

I. (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng!

Câu 1: Khi có vấn đề nảy sinh trong gia đình em không nên làm gì?

A. Nhẹ nhàng khuyên bảo nhau. 

B. Thờ ơ trước những tình huống nảy sinh trong gia đình. 

C. Kìm chế tức giận khi gặp vấn đề cần giải quyết.

D. Trao đổi góp ý khi người thân có thói quen chưa tốt.

Câu 2: Việc làm nào sau đây không phải để thiết lập mối quan hệ cộng đồng?

A. Không quan tâm đến các sự kiện diễn ra ở địa phương.

B. Tham gia các câu lạc bộ tình nguyện.

C. Chia sẻ, cảm thông, thấu hiểu với những hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống.

D. Tham gia các hoạt động tập thể ở trường lớp, thôn xã nơi em sống.

Câu 3: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động thiện nguyện?

A. Giúp đỡ người già neo đơn.

B. Tham gia các hoạt động gây quỹ ủng hộ người có hoàn cảnh khó khăn.

C. Trồng rau, nuôi gà giúp gia đình.

D. Tặng lương thực, thực phẩm cho người ở vùng lũ lụt.

Câu 4:Đâu là hành vi chưa có văn hóa nơi công cộng?

          A. Chào hỏi, thể hiện sự vui vẻ thân thiện.           

B. Cãi vã, ẩu đả khi có va chạm giao thông.

          C. Nhường chỗ cho người già, em nhỏ.                                   

          D. Nói lời lễ phép, khiêm tốn.

doc 6 trang Bảo Hà 15/02/2023 7120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hoạt động trải nghiệm Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoat_dong_trai_nghiem_lop_6_s.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hoạt động trải nghiệm Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS . NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HĐTN - HN, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức % Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tổng Nội dung TT Đơn vị kiến thức Thời Thời Số CH Thời điểm kiến thức Số Số Số Thời Số Thời gian gian gian CH CH CH gian (p) CH gian (p) TN TL (p) (p) (p) Chủ đề 5: Bài 2: Giải quyết một số vấn đề nảy 1 Em với gia 1 2P 1 2P 0,5 sinh trong gia đình đình Bài 1: Thiết lập Chủ đề 6: quan hệ với cộng 1 2P 1 2P 2 4P 1,0 Em với đồng cộng đồng Bài 2: Em tham gia 2 hoạt động thiện 1 2P 1 2P 0,5 nguyện Bài 3: Hành vi có văn hóa nơi công 1 2P 1 2P 2 4P 1,0 cộng Chủ đề 7: Bài 1: Khám phá cảnh quan thiên 1 2P 1 2P 0,5 Em với 3 nhiên thiên nhiên Bài 2: Bảo tồn cảnh quan thiên 1 2P 1 12P 1 1 14P 2,5 và môi nhiên
  2. trường Chủ đề 8: Bài 1: Thế giói nghề nghiệp quanh 1 5P 1 8P 1 1 13P 3,0 Khám phá 4 ta thế giới Bài 2: Khám phá nghề truyền thống 1 2P 1 2P 2 4P 1,0 nghề nghiệp ở nước ta Tổng 5 10P 4 11P 4 24P 11 2 45P 10 Tỉ lệ (%) Tỉ lệ chung (%) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HĐTN – HN 6 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Yêu cầu - Biết tham gia giải quyết một số cần đạt vấn đề nảysinh trong quan hệ gia Chủ đề đình. (C1) 5: Em với gia Số câu 1 1 đình Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Yêu cầu - Thiết lập được các mối quan hệ - Thể hiện được sự sẵn sàng -Thể hiện được cần đạt với cộng đồng. (C2) giúp đỡ, chia sẻ với những hành vi có văn hoá Chủ đề - Lập và thực hiện được kế hoàn cảnh khó khăn trong các nơi công cộng. (C5) 6: Em hoạch hoạt động thiện nguyện mối quan hệ cộng đồng. (C6) với cộng tại địa phương. (C3) đồng - Biết được hành vi có văn hoá nơi công cộng. (C4)
  3. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 15% 5% 5% 25% Yêu cầu - Biết được cảnh quan thiên - Hiểu được các biện pháp - Thể hiện được các Chủ đề cần đạt nhiên của quê hương mình. (C7) bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. biện pháp bảo vệ 7: Em (C8) cảnh quan thiên với thiên nhiên. (C12) nhiên và môi Số câu 1 1 1 3 trường Số điểm 0,5 0,5 2 3,0 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% Yêu cầu - Hiểu được được giá trị của - Nhận diện được cần đạt các nghề trong xã hội. (C11) giá trị của các nghề - Tìm hiểu được một số nghề trong xã hội và có truyền thống ở Việt Nam. (9) thái độ tôn trọng đối với lao động Chủ đề nghề nghiệp khác 8: Khám nhau. (C13) phá thế - Xác định được giới nghề một số nghề truyền nghiệp thống ở địa phương. (C10) Số câu 2 1 1 4 Số điểm 2,5 0,5 1,0 4,0 Tỉ lệ % 25% 5% 10% 40% Tổng số câu 5 4 4 13 Tổng số điểm 2,5 3,5 4,0 10 Tỉ lệ % 25% 35% 40% 100%
  4. TRƯỜNG TH & THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HĐTN – HN, LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 6 Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM) I. (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng! Câu 1: Khi có vấn đề nảy sinh trong gia đình em không nên làm gì? A. Nhẹ nhàng khuyên bảo nhau. B. Thờ ơ trước những tình huống nảy sinh trong gia đình. C. Kìm chế tức giận khi gặp vấn đề cần giải quyết. D. Trao đổi góp ý khi người thân có thói quen chưa tốt. Câu 2: Việc làm nào sau đây không phải để thiết lập mối quan hệ cộng đồng? A. Không quan tâm đến các sự kiện diễn ra ở địa phương. B. Tham gia các câu lạc bộ tình nguyện. C. Chia sẻ, cảm thông, thấu hiểu với những hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống. D. Tham gia các hoạt động tập thể ở trường lớp, thôn xã nơi em sống. Câu 3: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động thiện nguyện? A. Giúp đỡ người già neo đơn. B. Tham gia các hoạt động gây quỹ ủng hộ người có hoàn cảnh khó khăn. C. Trồng rau, nuôi gà giúp gia đình. D. Tặng lương thực, thực phẩm cho người ở vùng lũ lụt. Câu 4: Đâu là hành vi chưa có văn hóa nơi công cộng? A. Chào hỏi, thể hiện sự vui vẻ thân thiện. B. Cãi vã, ẩu đả khi có va chạm giao thông. C. Nhường chỗ cho người già, em nhỏ. D. Nói lời lễ phép, khiêm tốn. Câu 5: Bản thân em đã thực hiện hành vi có văn hóa nào nơi công cộng? A. Vứt rác bừa bãi. B. Hút thuốc, nhả kẹo cao su tại nơi công cộng. C. Ngồi, nằm chiếm ghế đá. D. Nói năng nhỏ nhẹ khi ở thư viện. Câu 6: Tại sao cần có mối quan hệ tốt đẹp với những người hàng xóm xung quanh mình? A. Vì họ mang lại nhiều lợi ích cho ta. B. Vì họ giúp đỡ khi ta cần. C. Vì họ cùng tham gia các hoạt động cộng đồng và sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ khi ta gặp khó khăn. D. Vì họ luôn làm theo sở thích của ta.
  5. Câu 7: Phong cảnh thiên nhiên có ở quê hương em là: A. rừng nguyên sinh với nhiều động vật hoang dã. B. cánh đồng lúa và bãi biển Đồng Châu. C. đồi núi và ruộng bậc thang. D. hang động và thác nước. Câu 8: Trong những hành động sau, hành động nào góp phần bảo vệ cảnh quan thiên nhiên? A. Bảo vệ các loài động vật, thực vật sống trong các khu rừng. B. Nuôi nhốt gấu để lấy mật. C. Xả nước thải chưa qua xử lí ra sông, biển. D. Khai thác những cây gỗ quí, cây cổ thụ trong rừng nguyên sinh. Câu 9: Nghề nào dưới đây không phải nghề truyền thống? A. Nghề làm gốm. B. Nghề dệt lụa. C. Nghề làm đồng hồ. D. Nghề làm trống. Câu 10: Ở xã Quỳnh Hoàng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình có nghề truyền thống nào sau đây? A. Nghề chạm bạc. B. Nghề đúc đồng. C. Nghề làm bánh cáy. D. Nghề dệt chiếu cói. II. (2,0 điểm) Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C. Câu 11: Cột A (Nghề nghiệp) Cột B (Giá trị của nghề nghiệp) Cột C nối 1. Giáo viên A. trồng trọt và chăn nuôi tạo ra những sản 1 nối với phẩm phục vụ cho đời sống con người. 2. Nông dân B. truyền đạt những tri thức của nhân loại, 2 nối với giáo dục đạo đức, nhân cách của con người. 3. Bác sĩ C. bảo đảm an ninh trật tự cho xã hội và cuộc 3 nối với sống bình yên cho nhân dân. 4. Công an D. chăm sóc sức khỏe và chữa bệnh cho mọi 4 nối với người. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 12: (2,0 điểm) Em có thể làm được những việc gì để góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên? Câu 13: (1,0 điểm) Lan có Bác làm ở ngân hàng. Lan cho rằng, làm ngân hàng thì mới có nhiều tiền, không phải lao động vất vả. Vì vậy, Lan rất ngưỡng mộ Bác và mong muốn sau này cũng sẽ được làm nghề đó. Em có đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan không? Vì sao? HẾT
  6. TRƯỜNG TH & THCS . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN : HĐTN - HN, LỚP 6 Đ/A ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm 01 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 ĐIỂM) I. Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C B D C B A C B II. Mối ý nối đúng được 0,5 điểm(Câu 11) 1 nối với B. 2 nối với A. 3 nối với D. 4 nối với C. B. PHẦN TỰ LUẬN :(3,0 ĐIỂM) Câu Đáp án, hướng dẫn chấm Điểm Câu 12: (2,0 điểm) - Không vứt rác bừa bãi ở nơi công cộng, bãi biển, sông hồ, khu du lịch (0,5 điểm) - Tích cực tham gia trồng và chăm sóc cây xanh. (0,5 điểm) - Thu gom phân loại rác thải. (0,5 điểm) - Làm tuyên truyền viên nhỏ tuổi để vận động mọi người không chặt phá rừng bừa bãi và không săn bắt động vật hoang dã (0,5 điểm) * HS có thể nêu các việc làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu 13: (1,0 điểm) Không đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan. (0,5 điểm) Mỗi người cần làm công việc mình yêu thích, phù hợp với khả năng và đem lại lợi ích cho xã hội. (0,5 điểm) (GV tùy theo cách xử lí tình huống của HS để cho điểm phù hợp). Học sinh xếp loại đạt (Đ) có số điểm từ 5,0 trở lên. Học sinh xếp loại chưa đạt (CĐ) có số điểm dưới 5,0. HẾT