Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

Câu 1. Thời Văn Lang, người đứng đầu liên minh 15 bộ là

A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Hùng Vương.

Câu 2. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước

A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm- pa. D. Phù Nam.

Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu?

A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay). B. Đường Lâm (Sơn Tây).

C. Triệu Sơn- Thanh Hóa. D. Vạn An (Nghệ An).

Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?

A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.

C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí.

Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc?

A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Phật. B. Thờ thần tài. D. Thờ thánh A-na.

Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng

A. tiếng Hán. B. tiếng Việt. C. tiếng Anh. D. tiếng Thái.

Câu 7. Ai là người xưng làtiết độ sứ năm 905?

A. Khúc Hạo. B. Dương Đình Nghệ. C. Khúc Thừa Dụ. D. Ngô Quyền.

Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam?

A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938).

C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258).

docx 11 trang vyoanh03 10/07/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 60 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHÂN MÔN LỊCH SỬ: Tổng Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ % điểm TT chủ đề đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Nhà nước Văn Lang-Âu Việt Nam từ Lạc 1 khoảng thế kỉ ( BÀI 14) 2TN 0,5 đ VII trước công nguyên đến đầu thế kỉ Các cuộc khởi tiêu X biểu giành độc lập trước thế kỉ X 2TN 0,5 ( BÀI 16) Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa 0,5 dân tộc của người 2TN Việt. ( BÀI 17)
  2. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X ( BÀI 18) 2TN 1TL ½ aTL ½ b TL Tổng 5 2 1,5 1 0,5 Tỉ lệ % 50 20% 15% 1% 5% Tỉ lệ chung 50 35 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT % điểm chủ đề thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí KHÍ HẬU – Các khối khí. Khí áp 2 câu = VÀ BIẾN và gió 2 5% 1 ĐỔI KHÍ – Nhiệt độ và mưa. (0,5đ) = 0,5 HẬU Thời tiết, khí hậu điểm – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó NƯỚC – Các thành phần chủ 2 câu = TRÊN yếu của thuỷ quyển 2 5% 2 TRÁI ĐẤT – Vòng tuần hoàn (0,5 đ) = 0,5 nước điểm
  3. – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà – Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất – Các nhân tố hình thành đất ĐẤT VÀ – Một số nhóm đất 3 câu = SINH VẬT 1 20% 3 điển hình ở các đới 2 (0,5đ) TRÊN thiên nhiên trên Trái (1,5 đ) = 2,0 TRÁI ĐẤT Đất điểm – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới – Dân số thế giới – Sự phân bố dân cư CON thế giới NGƯỜI VÀ – Con người và thiên 2 3 câu = 4 THIÊN nhiên 1/2 1/2 (0,5 đ) 20% NHIÊN (1,0 đ) (0,5đ) – Bảo vệ tự nhiên, = 2,0 khai thác thông minh điểm các tài nguyên vì sự phát triển bền vững Tỉ lệ 20% 15% 50%= 5
  4. 10% 5% điểm B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHÂN MÔN LỊCH SỬ: TT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ kiến thức nhận thức Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 VIỆT NAM TỪ 1. Nhà nước Nhận biết 2TN KHOẢNG THẾ KỈ Văn Lang-Âu - Trình bày được tổ chức nhà VII TRƯỚC CÔNG Lạc nước Văn Lang-Âu Lạc NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X 2. Các cuộc Nhận biết 2TN khởi nghĩa tiêu - Trình bày được những nét biểu giành độc chính của các cuộc khởi nghĩa lập trước thế kỉ tiêu biểu của nhân dân Việt X Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, ) 3. Các cuộc đấu Nhận biết 2 TN tranh giành lại - Trình bày được những biểu độc lập và bảo hiện trong việc giữ gìn văn vệ bản sắc văn hoá của người Việt trong thời hoá của dân tộc kì Bắc thuộc 4. Bước ngoặt Nhận biết 2 TN 1 1/2 1/2 lịch sử ở đầu - Trình bày được những nét thế kỉ X chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành
  5. quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu - Vì sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa quyết chiến Vận dụng - Phân tích nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. Liên hệ thực tế PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận Tổng Chương/chủ Nội dung/đơn Thông Vận TT Mức độ đánh giá Nhận biết dụng % đề vị kiến thức hiểu dụng (TNKQ) cao điểm (TL) (TL) (TL) – Các tầng khí quyển. Nhận biết Thành phần – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc không khí điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình – Các khối lưu; KHÍ HẬU khí. Khí áp và – Kể được tên và nêu được đặc điểm về VÀ BIẾN 1 gió nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. ĐỔI KHÍ – Nhiệt độ và 2TN 5% HẬU – Trình bày được sự phân bố các đai khí mưa. Thời áp và các loại gió thổi thường xuyên trên tiết, khí hậu Trái Đất. – Sự biến đổi – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề khí hậu và mặt Trái Đất theo vĩ độ. biện pháp ứng phó
  6. – Các thành phần chủ yếu Nhận biết của thuỷ quyển – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Vòng tuần hoàn nước – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. NƯỚC – Sông, hồ và TRÊN – Mô tả được các bộ phận của một dòng 2 việc sử dụng 2TN 5% TRÁI ĐẤT nước sông, hồ sông lớn. – Biển và đại – Xác định được trên bản đồ các đại dương. Một dương thế giới. số đặc điểm – Trình bày được các hiện tượng sóng, của môi thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện trường biển tượng thủy triều; phân bố các dòng biển – Nước ngầm nóng và lạnh trong đại dương thế giới). và băng hà – Lớp đất trên Nhận biết Trái Đất. – Nêu được các tầng đất và các thành Thành phần phần chính của đất. của đất – Xác định được trên bản đồ sự phân bố 2TN – Các nhân tố các đới thiên nhiên trên thế giới. hình thành – Kể được tên và xác định được trên bản đất ĐẤT VÀ đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng SINH VẬT – Một số nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. TRÊN nhóm đất 1 TL 20% 3 Thông hiểu TRÁI ĐẤT điển hình ở các đới thiên – Trình bày được một số nhân tố hình nhiên trên thành đất. Trái Đất – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt – Sự sống đới. trên hành tinh Vận dụng – Sự phân bố – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế các đới thiên giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương.
  7. nhiên Vận dụng cao – Rừng nhiệt – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên đới qua tài liệu và tham quan địa phương. Nhận biết – Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. 2TN – Xác định được trên bản đồ một số thành – Dân số thế phố đông dân nhất thế giới. giới – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế – Sự phân bố giới. dân cư thế Thông hiểu giới – Giải thích được đặc điểm phân bố dân CON – Con người cư trên thế giới. NGƯỜI VÀ và thiên nhiên Vận dụng 4 THIÊN – Bảo vệ tự – Nêu được các tác động của thiên nhiên 20% NHIÊN nhiên, khai lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của 1 TL (a) thác thông con người (tác động đến đời sống sinh 1 TL(b) minh các tài hoạt của con người; tác động đến sản nguyên vì sự xuất). phát triển bền Vận dụng cao vững – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/Loại câu 8TN 1TL 1TL (a) 1TL(b) 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50
  8. C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau và điền kết quả vào bảng. ( Mỗi câu trả lời đúng được tính 0,25 điểm) Câu 1. Thời Văn Lang, người đứng đầu liên minh 15 bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Hùng Vương. Câu 2. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm- pa. D. Phù Nam. Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu? A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay). B. Đường Lâm (Sơn Tây). C. Triệu Sơn- Thanh Hóa. D. Vạn An (Nghệ An). Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Phật. B. Thờ thần tài. D. Thờ thánh A-na. Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng A. tiếng Hán. B. tiếng Việt. C. tiếng Anh. D. tiếng Thái. Câu 7. Ai là người xưng là tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo. B. Dương Đình Nghệ. C. Khúc Thừa Dụ. D. Ngô Quyền. Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 9. Đới nóng nằm trong khoảng phạm vi: A. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam B. từ hai đường chí tuyến đến hai vòng cực C. từ hai vòng cực đến hai cực D. từ hai đường chí tuyến đến hai cực Câu 10. Khối khí hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao là: A. khối khí lạnh B. khối khí nóng C. khối khí đại dương D. khối khí lục địa Câu 11. Chi lưu là: A. các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
  9. Câu 12. Đại dương lớn nhất trên Trái Đất là: A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 13. Các thành phần chính của đất là A. cơ giới, không khí, hạt khoáng và mùn. B. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. C. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. D. không khí, nước, chất hữu cơ và hạt khoáng. Câu 14. Loại đất điển hình của vùng nhiệt đới là A. Đất Fe-ra-lit đỏ vàng. C. Đất đen và xám. B. Đất pôt-dôn. D. Đất đồng rêu. Câu 15. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng. D. Hoang mạc và vùng cực. Câu 16. Thành phố có số dân đông nhất Thế giới năm 2018 là: A. To-ky-ô B. Thượng Hải C. Cai-rô D. Mum- bai II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1( 1,5 điểm): Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Câu 2: ( 1,5 điểm) Phân tích nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? Để tưởng nhớ công lao của Ngô Quyền nhân dân ta đã làm gì? Câu 3: (1,5 điểm) Em hãy trình bày ảnh hưởng đến sự hình thành đất của các nhân tố: đá mẹ, khí hậu, sinh vật? Câu 4. (1,5 điểm) a. Giữa con người và thiên nhiên luôn có mối quan hệ khăng khít, môi trường triên nhiên luôn cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Vậy thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất của con người? ( 1,0 điểm) b. Nêu ý nghĩa của việc con người khai thác và sử dụng thông minh các tài nguyên thiên nhiên để tồn tại và phát triển? ( 0,5 điểm ) D. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II: I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A D A B C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C B D A B A
  10. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Sông Bạch Đằng chảy giữa thị xã Quảng Yên( Quảng Ninh) và huyện Thủy 0,5 1 Nguyên( Hải Phòng). 0, 5 (1,5 - Đây là con đường thủy tốt nhất để đi vào nước ta. Mực nước vùng cửa sông lúc điểm) thủy triều cao nhất và thấp nhất chênh nhau tới 2- 3m. 0,5 - Địa hình xung quanh có nhiều cồn gò, bãi, đầm lầy giúp bố trí lực lượng quân thủy, bộ cùng chiến đấu chặn giặc. a. Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. (1,0 điểm) 2 - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn 0,25 (1,5 công giặc. 0,25 điểm) - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân địch: 0,25 + Bố trí các cánh quân bộ binh mai phục ở 2 bên bờ sông. 0,25 + Sử dụng các chiến thuyền nhỏ, nhẹ để nghi binh, lừa địch. b. Liên hệ ( 0,5 điểm) - Để tưởng nhớ công lao của ông nhân dân ta đã lập đền thờ, tạc tượng ở thôn Cam 0,25 Lâm, xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây. 0,25 - Đặt tên trường học, đường phố mang tên ông. 3 Ảnh hưởng của các nhân tố hình thành đất - Đá mẹ: nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng, quy định màu sắc, tính chất của 0,3 đất. 0,3 - Khí hậu: tạo điều kiện thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng, chất hữu cơ trong đất 0,3 - Sinh vật: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ, là nhân tố trong quá trình phong 0,3 hóa đá mẹ. 0,3 - Địa hình: ảnh hưởng tới độ dày của tầng đất và độ phì của đất. -Thời gian: Trong cùng 1 điều kiện hình thành như nhau, nơi có thời gian hình thành lâu hơn sẽ có tầng đất dày hơn. 4 a. Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất - Tích cực: 0,5 Vd: + Điều kiện tự nhiên thuận lợi: dân cư đông đúc + Tài nguyên thiên nhiên phong phú: thuận lợi để phát triển sản xuất, kinh tế. - Hạn chế: 0,5 Vd: + Thiên tai + Tài nguyên b. Ý nghĩa của việc khai thác và sử dụng thông minh các tài nguyên thiên nhiên 0,5
  11. Vd: + Khai thác khoáng sản hợp lí, tiết kiệm, có kế hoạch, . + Sử dụng năng lượng tái tạo (điện mặt trời, điện gió ) + Sử dụng sức nước làm chạy tua pin tạo điện (thuỷ điện, ) * Khai thác đi đôi với việc sử dụng khoa học công nghệ Vd: - Sản xuất được các sản phẩm trái mùa, - Ươm và trồng cây ôn đới thành công trên vùng đất có khí hậu nóng; - Lai tạo giống cây trồng vật nuôi cho năng suất cao vượt trội, kháng bệnh tốt .