Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Ngoan (Có đáp án)

Câu 1. Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm – Sơn Tây – Hà Nội, điều này có ý nghĩa

A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên.

B. Đây là nơi ông mất

C. Đây là nơi ông xưng vương.

D. Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông.

Câu 2. Hiện nay trên núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn thờ vị vua nào?

A. Vua Lý. B. Vua Trần. C. Mai Hắc Đế. D. Triệu Việt Vương.

Câu 3. Căn cứ của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan được đặt ở:

A. Trường Châu. B. Phong Châu. C. Tống Bình. D. Sa Nam – Nam Đàn.

Câu 4. Âm mưu thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc trong quá trình cai trị nước ta là:

A. Đồng hóa. B. Không phát triển giáo dục.

C. Ngu dân. D. Thui chột văn hóa.

Câu 5. Sau khi mở rộng lãnh thổ từ Hoành Sơn đến Phan Rang, quốc gia Lâm Ấp đổi tên thành:

A. Nam Việt B. Vạn Xuân C. Chăm Pa D. Đại Việt

Câu 6. Lý Bí lên ngôi hoàng đế vào thời gian là:

A. Năm 545 B. Năm 544. C. Năm 542. D. Năm 543

Câu 7. Hiện nay nước ta có công trình văn hóa Chăm nào đã được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?

A. Khu thánh địa Mĩ Sơn (Quảng Nam) B. Cố đô Huế

C. Tháp Chăm (Phan Giang) D. Phố cổ Hội An (Quảng Nam)

Câu 8. Lần thứ 2 nhà Lương đem quân đàn áp ta đã chủ động đón đánh ở:

A. Hợp Phố B. Sơn Tây. C. Đức Châu D. Chu Diên

docx 17 trang vyoanh03 19/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Ngoan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_ly_lop_6_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Ngoan (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 Năm học: 2021- 2022 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Về kiến thức: Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về - Tình hình nước nước ta từ trong thời kỳ Bắc thuộc: + Những thay đổi về mặt hành chính. + Những cuộc đấu tranh tiêu biểu. + Những thay đổi về mặt kinh tế- văn hóa- xã hội. + Nước Cham-pa từ thế kỉ II-X. + Khí hậu và biến đổi khí hậu + Nước trên Trái Đất - Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã được học vào làm bài tập cụ thể. 2. Về năng lực: - Năng lực tư duy độc lập - Làm bài kiểm tra tổng hợp. 3. Về phẩm chất: - Yêu nước, tự hào về truyền thống dân tộc - Tự giác, trung thực khi làm bài kiểm tra B. MA TRẬN Nội Mức độ nhận thức Tổng dung điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL LỊCH SỬ Nêu được - Hiểu và Hiểu và sự bóc lột giải thích giải thích tàn bạo và được được những thâm độc những tác động của các tác động của các 1. Thời triều đại của các chính sách kì Bắc phong kiến chính cai trị từ thuộc phương sách cai phong kiến Bắc đối trị từ phương Bắc với nhân phong dân ta kiến phương Bắc Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 đ 0,5 đ 0,25đ 1đ
  2. Tỉ lệ 2,5 % 5 % 2,5% 10% ý nghĩa HS - Giải Hiểu được của trận đánh thích công lao chiến giá được tại của các anh trên được sao trong hùng dân sông công các thế kỉ tộc trong sự 2.Quá Bạch lao trên nghiệp giữ trình Đằng của người nước đấu của các vị Việt tranh Ngô anh không giành Quyền hùng ngừng độc lập năm dân đấu tranh và bước 938 tộc, để giành ngoặt có độc lập lịch sử thái và giữ ở đầu độ và được thế kỉ X hành phong động tục, tập đúng quán và đắn tiếng nói của tổ tiên Số câu 1 1 1 2 1 6 Số điểm 0,25 đ 1 đ 1 đ 0, 5 đ 0,25đ 3đ Tỉ lệ 2,5 % 10 % 10 % 5 % 2,5% 30% Tổng lịch sử Số câu 3 1 4 2 10 Điểm 1,5 đ 1 đ 1 đ 0,5đ 4 đ Tỉ lệ 15% 10% 10% 5 % 100 % ĐỊA LÝ Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng dung TN TL TN TL TN TL TN TL + Hiểu + + Mối quan + Biết được Phòng hệ giữa các 1. Khí được biến đổi tránh thành phần hậu và các khí hậu thiên tai tự nhiên biến đổi tầng và ảnh và ứng khí hậu khí hưởng phó với quyển của biến BĐ KH
  3. và đặc đổi khí điểm hậu của chúng Số câu 1 4 2 1 8 Số điểm 2 đ 1đ 0,5 đ 0,25đ 3,7 5đ Tỉ lệ 20 % 10% 5 % 2,5% 37,5% + Biết + Hiểu Biện + Mối quan được được pháp hệ giữa các khái nguyên hạn chế thành phần quát nhân ô tự nhiên 2. Nước đặc nhiễm trên điểm sông Trái Đất của ngòi nước trên Trái Đất Số câu 2 1 2 1 6 Số điểm 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,25đ 2, 25đ Tỉ lệ 5 % 10 % 5 % 2,5% 22,5% Tổng địa lý Số câu 3 5 4 2 14 Điểm 2,5 đ 2 đ 1 đ 0,5 đ 6 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10 % 60 % 6 6 8 4 24 Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 Đề số 1 Năm học: 2021- 2022 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Trả lời câu hỏi bằng cách ghi vào bài làm chữ cái trước đáp án đúng nhất) Câu 1. Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm – Sơn Tây – Hà Nội, điều này có ý nghĩa A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên. B. Đây là nơi ông mất C. Đây là nơi ông xưng vương. D. Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông. Câu 2. Hiện nay trên núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn thờ vị vua nào? A. Vua Lý. B. Vua Trần. C. Mai Hắc Đế. D. Triệu Việt Vương. Câu 3. Căn cứ của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan được đặt ở: A. Trường Châu. B. Phong Châu. C. Tống Bình. D. Sa Nam – Nam Đàn. Câu 4. Âm mưu thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc trong quá trình cai trị nước ta là: A. Đồng hóa. B. Không phát triển giáo dục. C. Ngu dân. D. Thui chột văn hóa. Câu 5. Sau khi mở rộng lãnh thổ từ Hoành Sơn đến Phan Rang, quốc gia Lâm Ấp đổi tên thành: A. Nam Việt B. Vạn Xuân C. Chăm Pa D. Đại Việt Câu 6. Lý Bí lên ngôi hoàng đế vào thời gian là: A. Năm 545 B. Năm 544. C. Năm 542. D. Năm 543 Câu 7. Hiện nay nước ta có công trình văn hóa Chăm nào đã được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? A. Khu thánh địa Mĩ Sơn (Quảng Nam) B. Cố đô Huế C. Tháp Chăm (Phan Giang) D. Phố cổ Hội An (Quảng Nam) Câu 8. Lần thứ 2 nhà Lương đem quân đàn áp ta đã chủ động đón đánh ở: A. Hợp Phố B. Sơn Tây. C. Đức Châu D. Chu Diên Câu 9: Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn địa chất. B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. Vòng tuần hoàn của sinh vật. D. Vòng tuần hoàn lớn của nước Câu 10: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 11: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 12: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
  5. A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do A. khí quyển có sức nén. B. không khí có trọng lượng. C. sức nén của khí quyển. D. con người nghiên cứu tạo ra. Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu ở các dãy núi cao có sự chênh lệch về nhiệt độ rất lớn giữa chân núi và trên đỉnh núi là do A. nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc. B. càng lên cao nhiệt độ càng tăng. C. đỉnh núi nhận được bức xạ lớn hơn. D. càng lên cao nhiệt độ càng giảm. Câu 15: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,80C. C. 1,00C. D. 0,60C. Câu 16: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm phía trên tầng đối lưu. B. Các tầng không khí cực loãng. C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại. D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Câu 17: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có A. Nước sông, nước ngầm, băng hà. B. Nước biển, nước sông, khí quyển. C. Nước sông, nước hồ và nước ao. D. Nước biển, nước sông và nước ngầm. Câu 18: Khí áp là gì? A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển. B. Sức nén của nước lên các bề mặt ở Trái Đất. C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển. D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất. Câu 19: Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. mỗi quốc gia. B. toàn thế giới. C. mỗi khu vực. D. mỗi châu lục. Câu 20: Biến đổi khí hậu là do tác động của A. Các thiên thạch rơi xuống. B. Các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí. C. Các thiên tai trong tự nhiên. D. Các hoạt động của con người. II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu ý nghĩa trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938? Câu 2 (1 điểm): Việc nhân dân ta xây dựng đền thờ: Các vua Hùng, Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Phùng Hưng, Ngô Quyền nói lên điều gì? Chúng ta có trách nhiệm gì đối với những nơi làm đền thờ tưởng nhớ các vị anh hùng dân tộc, người có công với đất nước? (2 điểm) Câu 3 (2 điểm): Hãy cho biết tầng khí quyển nào có liên quan nhiều nhất tới đời sống và sản xuất của con người. Trình bày đặc điểm của tầng khí quyển đó Câu 4 (1 điểm): Biến đổi khí hậu là gì? Hãy nêu một số biện pháp học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Hết
  6. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 Đề số 3 Năm học: 2021- 2022 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Trả lời câu hỏi bằng cách ghi vào bài làm chữ cái trước đáp án đúng nhất) Câu 1. Hiện nay trên núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn thờ vị vua nào? A. Vua Lý. B. Vua Trần. C. Mai Hắc Đế. D. Triệu Việt Vương. Câu 2. Căn cứ của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan được đặt ở: A. Trường Châu. B. Phong Châu. C. Tống Bình. D. Sa Nam – Nam Đàn. Câu 3. Âm mưu thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc trong quá trình cai trị nước ta là: A. Đồng hóa. B. Không phát triển giáo dục. C. Ngu dân. D. Thui chột văn hóa. Câu 4. Sau khi mở rộng lãnh thổ từ Hoành Sơn đến Phan Rang, quốc gia Lâm Ấp đổi tên thành: A. Nam Việt B. Vạn Xuân C. Chăm Pa D. Đại Việt Câu 5: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm phía trên tầng đối lưu. B. Các tầng không khí cực loãng. C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại. D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Câu 6: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có A. Nước sông, nước ngầm, băng hà. B. Nước biển, nước sông, khí quyển. C. Nước sông, nước hồ và nước ao. D. Nước biển, nước sông và nước ngầm. Câu 7: Khí áp là gì? A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển. B. Sức nén của nước lên các bề mặt ở Trái Đất. C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển. D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất. Câu 8. Lý Bí lên ngôi hoàng đế vào thời gian là: A. Năm 545 B. Năm 544. C. Năm 542. D. Năm 543 Câu 9. Hiện nay nước ta có công trình văn hóa Chăm nào đã được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? A. Khu thánh địa Mĩ Sơn (Quảng Nam) B. Cố đô Huế C. Tháp Chăm (Phan Giang) D. Phố cổ Hội An (Quảng Nam) Câu 10: Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn địa chất. B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. Vòng tuần hoàn của sinh vật. D. Vòng tuần hoàn lớn của nước Câu 11: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 12: Biến đổi khí hậu là vấn đề của
  7. A. mỗi quốc gia. B. toàn thế giới. C. mỗi khu vực. D. mỗi châu lục. Câu 13: Biến đổi khí hậu là do tác động của A. Các thiên thạch rơi xuống. B. Các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí. C. Các thiên tai trong tự nhiên. D. Các hoạt động của con người. Câu 14: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 15: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 16. Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm – Sơn Tây – Hà Nội, điều này có ý nghĩa A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên. B. Đây là nơi ông mất C. Đây là nơi ông xưng vương. D. Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông. Câu 17. Lần thứ 2 nhà Lương đem quân đàn áp ta đã chủ động đón đánh ở: A. Hợp Phố B. Sơn Tây. C. Đức Châu D. Chu Diên Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do A. khí quyển có sức nén. B. không khí có trọng lượng. C. sức nén của khí quyển. D. con người nghiên cứu tạo ra. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu ở các dãy núi cao có sự chênh lệch về nhiệt độ rất lớn giữa chân núi và trên đỉnh núi là do A. nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc. B. càng lên cao nhiệt độ càng tăng. C. đỉnh núi nhận được bức xạ lớn hơn. D. càng lên cao nhiệt độ càng giảm. Câu 20: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,80C. C. 1,00C. D. 0,60C. II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu ý nghĩa trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938? Câu 2 (1 điểm): Việc nhân dân ta xây dựng đền thờ: Các vua Hùng, Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Phùng Hưng, Ngô Quyền nói lên điều gì? Chúng ta có trách nhiệm gì đối với những nơi làm đền thờ tưởng nhớ các vị anh hùng dân tộc, người có công với đất nước? (2 điểm) Câu 3 (2 điểm): Hãy cho biết tầng khí quyển nào có liên quan nhiều nhất tới đời sống và sản xuất của con người. Trình bày đặc điểm của tầng khí quyển đó Câu 4 (1 điểm): Biến đổi khí hậu là gì? Hãy nêu một số biện pháp học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Hết
  8. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 Đề số 4 Năm học: 2021- 2022 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Trả lời câu hỏi bằng cách ghi vào bài làm chữ cái trước đáp án đúng nhất) Câu 1. Lý Bí lên ngôi hoàng đế vào thời gian là: A. Năm 545 B. Năm 544. C. Năm 542. D. Năm 543 Câu 2. Hiện nay nước ta có công trình văn hóa Chăm nào đã được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? A. Khu thánh địa Mĩ Sơn (Quảng Nam) B. Cố đô Huế C. Tháp Chăm (Phan Giang) D. Phố cổ Hội An (Quảng Nam) Câu 3. Lần thứ 2 nhà Lương đem quân đàn áp ta đã chủ động đón đánh ở: A. Hợp Phố B. Sơn Tây. C. Đức Châu D. Chu Diên Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do A. khí quyển có sức nén. B. không khí có trọng lượng. C. sức nén của khí quyển. D. con người nghiên cứu tạo ra. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu ở các dãy núi cao có sự chênh lệch về nhiệt độ rất lớn giữa chân núi và trên đỉnh núi là do A. nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc. B. càng lên cao nhiệt độ càng tăng. C. đỉnh núi nhận được bức xạ lớn hơn. D. càng lên cao nhiệt độ càng giảm. Câu 6: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,80C. C. 1,00C. D. 0,60C. Câu 7: Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn địa chất. B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. Vòng tuần hoàn của sinh vật. D. Vòng tuần hoàn lớn của nước Câu 8: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 9: Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. mỗi quốc gia. B. toàn thế giới. C. mỗi khu vực. D. mỗi châu lục. Câu 10. Hiện nay trên núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn thờ vị vua nào? A. Vua Lý. B. Vua Trần. C. Mai Hắc Đế. D. Triệu Việt Vương. Câu 11. Căn cứ của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan được đặt ở: A. Trường Châu. B. Phong Châu. C. Tống Bình. D. Sa Nam – Nam Đàn. Câu 12. Âm mưu thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc trong quá trình cai trị nước ta là: A. Đồng hóa. B. Không phát triển giáo dục. C. Ngu dân. D. Thui chột văn hóa. Câu 13 Sau khi mở rộng lãnh thổ từ Hoành Sơn đến Phan Rang, quốc gia Lâm Ấp đổi tên thành:
  9. A. Nam Việt B. Vạn Xuân C. Chăm Pa D. Đại Việt Câu 14: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm phía trên tầng đối lưu. B. Các tầng không khí cực loãng. C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại. D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Câu 15: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có A. Nước sông, nước ngầm, băng hà. B. Nước biển, nước sông, khí quyển. C. Nước sông, nước hồ và nước ao. D. Nước biển, nước sông và nước ngầm. Câu 16: Khí áp là gì? A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển. B. Sức nén của nước lên các bề mặt ở Trái Đất. C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển. D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất. Câu 17: Biến đổi khí hậu là do tác động của A. Các thiên thạch rơi xuống. B. Các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí. C. Các thiên tai trong tự nhiên. D. Các hoạt động của con người. Câu 18: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 19: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 20. Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm – Sơn Tây – Hà Nội, điều này có ý nghĩa A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên. B. Đây là nơi ông mất C. Đây là nơi ông xưng vương. D. Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông. II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu ý nghĩa trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938? Câu 2 (1 điểm): Việc nhân dân ta xây dựng đền thờ: Các vua Hùng, Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Phùng Hưng, Ngô Quyền nói lên điều gì? Chúng ta có trách nhiệm gì đối với những nơi làm đền thờ tưởng nhớ các vị anh hùng dân tộc, người có công với đất nước? (2 điểm) Câu 3 (2 điểm): Hãy cho biết tầng khí quyển nào có liên quan nhiều nhất tới đời sống và sản xuất của con người. Trình bày đặc điểm của tầng khí quyển đó Câu 4 (1 điểm): Biến đổi khí hậu là gì? Hãy nêu một số biện pháp học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Hết
  10. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 Năm học: 2021-2022 I – TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1 D D C B 2 C B D A 3 D B A A 4 A D C B 5 C B B D 6 B A D D 7 A D D D 8 A C B B 9 D D A B 10 B A D C 11 B C B D 12 A B B A 13 B A D C 14 D A B B 15 D B A D 16 B D D D 17 D D A D 18 D B B B 19 B D D A 20 D D D D II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm * Ý nghĩa trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938 1(1đ) - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hoàn toàn ách thống 0,5 điểm trị hơn 1 nghìn năm của phong kiến phương Bắc, -Khẳng định nền độc lập lâu dài của Tổ quốc. 0,5 điểm (Tùy vào suy nghĩ, quan điểm của các em về em có suy nghĩ gì về vai trò trách nhiệm của người học sinh giáo viên cho điểm một cách hợp lý) *Việc nhân dân ta xây dựng đền thờ: Các vua Hùng, Hai Bà Trưng, 0,5 điểm 2 Bà Triệu, Phùng Hưng, Ngô Quyền, nói lên: (1đ) - Thể hiện lòng biết ơn, ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc. Nói lên truyền thống “uống nước nhớ nguồn” của nhân dân ta * Chúng ta có trách nhiệm: 0,5 điểm -Phải giữ gìn, bảo tồn những đền thờ này. Ghi nhớ công ơn của các vị
  11. anh hùng dân tộc -Phải học tập và rèn luyện để trở thành người có ích cho xã hội. 3 (2 đ) Hãy cho biết tầng khí quyển nào có liên quan nhiều nhất tới đời sống và sản xuất của con người. Trình bày đặc điểm của tầng khí quyển đó * Tầng khí quyển liên quan nhiều nhất tới đời sống và sản xuất của 0,5 con người là tầng đối lưu. điểm * Đặc điểm tầng đối lưu là: + Độ cao từ 0 - 16km (7km ở cực; 16km ở xích đạo) 1,5 + Tập trung tới 90% không khí, 99% hơi nước. + Càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ càng giảm dần, trung điểm bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,60 C. + Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây, mưa, sấm chớp 2 4 (1đ) * Biến đổi khí hậu là gì? 0,5 Biến đổi khí hậu là những thay đổi của khí hậu (nhiệt độ, lượng điểm mưa, ) vượt ra khỏi trạng thái trung bình đã được duy trì trong một khoảng thời gian dài, thường là vài thập kỉ hoặc dài hơn. * Hãy nêu một số biện pháp học sinh có thể thực hiện để phòng 0,5 tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. điểm - Giảm lượng rác thải sử dụng hằng ngày. - Sử dụng tiết kiệm điện, nước. - Trồng cây xanh bảo vệ môi trường. - Hưởng ứng và tuyên truyền mọi người cùng chung tay bảo vệ Trái Đất GV BỘ MÔN NT/TTCM DUYỆT BGH DUYỆT Ngô Hương Quỳnh Phạm Thanh Dung Đặng Thị Tuyết Nhung Trần Thị Ngoan
  12. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 Đề số 5 Năm học : 2021- 2022 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Trả lời câu hỏi bằng cách ghi vào bài làm chữ cái trước đáp án đúng nhất) Câu 1. Sau khi mở rộng lãnh thổ từ Hoành Sơn đến Phan Rang, quốc gia Lâm Ấp đổi tên thành: A. Nam Việt B. Vạn Xuân C. Chăm Pa D. Đại Việt Câu 2. Ngô Quyền chọn Bạch Đằng làm trận quyết chiến do: A. Hai bên bờ sông trồng nhiều gỗ lim, thuận tiện cho việc chuẩn bị trận địa cọc ngầm. B. Là con sông rộng lớn, thủy triều mạnh. C. Đúng hướng đi của quân Nam Hán, chế độ thủy triều của sông phù hợp. D. Nước triều mạnh, là con dông bắt nguồn từ Trung Quốc. Câu 3. Để chuẩn bị cho cuộc chống quân xâm lược, Ngô Quyền tấn công vào Đại La bắt giết Kiều Công Tiễn nhằm: A. Tiêu hao quân địch B. Chia rẽ lực lượng C. Hạn chế sức mạnh kẻ thù D. Trừ khử kẻ thù sau lưng trước khi quân Nam Hán vào Câu 4. Lý Bí lên ngôi hoàng đế vào thời gian là: A. Năm 545 B. Năm 544. C. Năm 542. D. Năm 543 Câu 5. Trụ sở phủ đô hộ nước ta dưới thời Đường đặt ở đâu? A. Cửa sông Tô Lịch. B. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội. C Việt Trì - Phú Thọ. D. Tống Bình (Hà Nội). Câu 6. Sang đầu thế kỉ VI chính quyền Phương Bắc đô hộ trên đất nước ta là chính quyền của triều đại nào? A. Nhà Lương. B. Nhà Hán C. Nhà Ngô. D. Nhà Đường Câu 7. Dưới sự đô hộ của nhà Đường, Giao Châu đổi thành: A. An Nam đô hộ phủ. B. Đường phủ. C. Đông Dương đô hộ phủ. D. Phủ độ hộ. Câu 8. Hiện nay nước ta có công trình văn hóa Chăm nào đã được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới ? A. Khu thánh địa Mĩ Sơn (Quảng Nam) B. Cố đô Huế C. Tháp Chăm (Phan Giang) D. Phố cổ Hội An (Quảng Nam) Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu ở các dãy núi cao có sự chênh lệch về nhiệt độ rất lớn giữa chân núi và trên đỉnh núi là do A. nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc. B. càng lên cao nhiệt độ càng tăng. C. đỉnh núi nhận được bức xạ lớn hơn. D. càng lên cao nhiệt độ càng giảm. Câu 10: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,60C. C. 0,80C. D. 1,00C. Câu 11: Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. mỗi quốc gia. B. mỗi khu vực. C. mỗi châu lục. D. toàn thế giới. Câu 12: Biến đổi khí hậu là do tác động của A. Các thiên thạch rơi xuống. B. Các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí. C. Các thiên tai trong tự nhiên. D. Các hoạt động của con người. Câu 13: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm phía trên tầng đối lưu. B. Các tầng không khí cực loãng.
  13. C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại. D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Câu 14: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có A. Nước sông, nước ngầm, băng hà. B. Nước biển, nước sông, khí quyển. C. Nước sông, nước hồ và nước ao. D. Nước biển, nước sông và nước ngầm. Câu 15: Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn địa chất. B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. Vòng tuần hoàn của sinh vật. D. Vòng tuần hoàn lớn của nước Câu 16: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 17: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 18: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do A. khí quyển có sức nén. B. không khí có trọng lượng. C. sức nén của khí quyển. D. con người nghiên cứu tạo ra. Câu 20: Khí áp là gì? A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển. B. Sức nén của nước lên các bề mặt ở Trái Đất. C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển. D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Hãy cho biết các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta và nêu nhận xét về những chính sách cai trị đó Câu 2 (2 điểm): Hãy cho biết tầng khí quyển nào có liên quan nhiều nhất tới đời sống và sản xuất của con người. Trình bày đặc điểm của tầng khí quyển đó Câu 3 (1 điểm): Biến đổi khí hậu là gì? Hãy nêu một số biện pháp học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Hết
  14. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 Năm học: 2021-2022 I – TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu Đề 5 1 C 2 C 3 D 4 B 5 D 6 A 7 A 8 A 9 D 10 B 11 D 12 D 13 B 14 D 15 D 16 B 17 B 18 A 19 B 20 D II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm - Chính sách cai trị: + Bắt nhân dân ta nộp nhiều thứ thuế hết sức vô lí bắt nhân dân ta cống nộp ngà voi, 1 điểm sừng tê, đồi mồi, quả vải, và cả những người thợ thủ công tài giỏi + Chúng độc quyền về sắt để kìm hãm sản xuất vũ khí để chống lại 1(2đ) chúng. + Bắt nhân dân ta theo phong tục của người Hán, luật Hán, chữ Hán. -Nhận xét: 1 điểm Đây là những chính sách thâm hiểm, thâm độc đẩy nhân dân ta vào cảnh cùng quẫn về mọi mặt nhằm thôn tính đất đai gắn liền với đồng hoá dân tộc. 2 (2 đ) Hãy cho biết tầng khí quyển nào có liên quan nhiều nhất tới đời sống và sản xuất của con người. Trình bày đặc điểm của tầng khí quyển đó
  15. * Tầng khí quyển liên quan nhiều nhất tới đời sống và sản xuất của 0,5 con người là tầng đối lưu. điểm * Đặc điểm tầng đối lưu là: + Độ cao từ 0 - 16km (7km ở cực; 16km ở xích đạo) 1,5 + Tập trung tới 90% không khí, 99% hơi nước. điểm + Càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ càng giảm dần, trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,60 C. + Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây, mưa, sấm chớp 2 3 (1đ) * Biến đổi khí hậu là gì? 0,5 Biến đổi khí hậu là những thay đổi của khí hậu (nhiệt độ, lượng điểm mưa, ) vượt ra khỏi trạng thái trung bình đã được duy trì trong một khoảng thời gian dài, thường là vài thập kỉ hoặc dài hơn. * Hãy nêu một số biện pháp học sinh có thể thực hiện để phòng 0,5 tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. điểm - Giảm lượng rác thải sử dụng hằng ngày. - Sử dụng tiết kiệm điện, nước. - Trồng cây xanh bảo vệ môi trường. - Hưởng ứng và tuyên truyền mọi người cùng chung tay bảo vệ Trái Đất GV BỘ MÔN NT/TTCM DUYỆT BGH DUYỆT Ngô Hương Quỳnh Phạm Thanh Dung Đặng Thị Tuyết Nhung Trần Thị Ngoan