Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Nhung (Có đáp án)
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?
A. Nhu cầu doàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên.
B. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến.
C. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất.
D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.
Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt là:
A. Giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng.
B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.
C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu.
D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu?
A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay) B. Đường Lâm (Sơn Tây);
C. Triệu Sơn- Thanh Hóa D. Vạn An (Nghệ An)
Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bà Triệu B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan;
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc?
A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ đức Phật C. Thờ thần tài D. Thờ thánh A-na.
Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ?
A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái.
Câu 7. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905?
A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_ly_lop_6_nam_h.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Nhung (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Phân môn Lịch sử Tổng Mức độ nhận thức Nội dung/ % điểm Chương/ TT đơn vị kiến Nhận Thông Vận chủ đề Vận dụng cao thức biết hiểu dụng (TL) (TNKQ) (TL) (TL) Nhà nước Văn Thời kì Lang-Âu Lạc 1 Bắc thuộc BÀI 14 2TN 0,5 đ và chống Bắc thuộc từ thế kỉ Các cuộc II trước khởi tiêu biểu công giành độc lập 2TN 0,5 nguyên trước thế kỉ X đến đầu (BÀI 16) thế kỉ x Cuộc đấu (năm 938) tranh bảo tồn 1,5 và phát triển 2TN 1.aTL 1bTL văn hóa dân tộc của người Việt. (BÀI 17) Bước ngoặt lịch sử ở đầu 2,5 thế kỉ X 2TN 1.aTL 1bTL (BÀI 18) Tổng 2 1,5 1,5 Tỉ lệ % 50 20% 15% 15% Tỉ lệ chung 50 35 15% 1
- Phân môn Địa lý Mức độ nhận thức Nội dung/ Tổng Chương/ Nhận Thông Vận Vận dụng TT đơn vị % chủ đề biết hiểu dụng cao kiến thức điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) – Nhiệt KHÍ HẬU độ không VÀ BIẾN 1 khí ĐỔI KHÍ 2TN* 5% - Các đới HẬU khí hậu - Sông, hồ và NƯỚC 5% việc sử TRÊN 2 dụng 2TN* TRÁI ĐẤT nước sông, hồ -Thành phần của đất - Các ĐẤT VÀ nhân tố 2TN* SINH VẬT hình TRÊN 1 TL* 20% 3 thành đất TRÁI ĐẤT - Một số nhóm đất điển trên Trái Đất - Phân bố dân cư 2TN* 1 TL (a)* CON - Tác 20% NGƯỜI VÀ động của 1 TL(b)* 4 THIÊN NHIÊN thiên nhiên - Khai thác và sử 2
- dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên 1TL Số câu/Loại câu 8TN 1TL 1TL(b) 10 (a) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 2. Bản đặc tả Phân môn Lịch sử TT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ kiến thức nhận thức Đơn vị Mức độ của yêu cầu cần Nhận Thông Vận Vận kiến thức đạt biết hiểu dụng dụng cao 1 VIỆT 1. Nhà Nhận biết 2TN NAM TỪ nước - Trình bày được tổ chức KHOẢNG Văn nhà nước Văn Lang-Âu THẾ KỈ Lang- Lạc VII Âu Lạc TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X 2. Các Nhận biết 2TN cuộc - Trình bày được những nét khởi chính của các cuộc khởi nghĩa nghĩa tiêu biểu của nhân dân tiêu biểu Việt Nam trong thời kì Bắc giành thuộc (khởi nghĩa Hai Bà độc lập Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai trước Thúc Loan, Phùng Hưng, ) thế kỉ X 3
- 3. Các Nhận biết 2 TN 1 1 cuộc đấu - Trình bày được những tranh biểu hiện trong việc giữ gìn giành lại văn hoá của người Việt độc lập trong thời kì Bắc thuộc và bảo Thông hiểu vệ bản - Hiểu được sự phát triển sắc văn của văn hoá dân tộc trên cơ hoá của sở tiếp thu có chọn lọc văn dân tộc hoá Trung Hoa trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng - Rút ra ý nghĩa bài học trong việc giữ gìn văn hoá dân tộc 4. Bước Nhận biết 2 TN 1 1 ngoặt - Trình bày được những nét lịch sử ở chính (nội dung, kết quả) đầu thế về các cuộc vận động giành kỉ X quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Tổng 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ (b) TL (a) TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35 15 Bản đặc tả :Phân môn Địa lý 4
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng số Nội thức câu/ Tỉ lệ % Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụn thức biết hiểu dụng g cao 1 – Các tầng 2 câu khí quyển. Nhận biết 2 TN = 0,5 Thành đ = – Mô tả được các tầng phần 5% khí quyển, đặc điểm không khí chính của tầng đối lưu – Các khối và tầng bình lưu; khí. Khí KHÍ – Kể được tên và nêu áp và gió HẬU được đặc điểm về VÀ – Nhiệt độ nhiệt độ, độ ẩm của BIẾN và mưa. một số khối khí. Thời tiết, ĐỔI KHÍ – Trình bày được sự khí hậu HẬU phân bố các đai khí áp VÀ – Sự biến và các loại gió thổi đổi khí thường xuyên trên hậu và Trái Đất. biện pháp – Trình bày được sự ứng phó thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. 2 NƯỚC – Sông, hồ Nhận biết 2 câu TRÊN và việc sử - Mô tả được các bộ = 0,5 TRÁI dụng nước đ = ĐẤT phận của một dòng 2 TN sông, hồ sông lớn. 5% 3 ĐẤT VÀ Nhận biết SINH - Thành – Nêu được các thành VẬT phần của phần chính của đất. TRÊN đất – Kể được tên và xác TRÁI 2 TN – Các định được trên bản đồ ĐẤT nhân tố một số nhóm đất điển hình thành hình 3 câu đất = 2 đ – Một số . Thông hiểu = nhóm đất 1TL 20% điển hình -Trình bày được một trên Trái số nhân tố hình thành Đất đất. Vận dụng 5
- - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Nhận biết: Phân bố - Dân cư thường tập dân cư trung đông ở khu vực CON -Tác động 4 NGƯỜI nào 2TN của thiên VÀ Vận dụng THIÊN nhiên NHIÊN -Khai thác 4câu -Thiên nhiên tác động 1TL(a) và sử dụng = như thế nào đến sản thông 20đ xuất = minh tài 20% nguyên Vận dụng cao thiên nhiên Lấy ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và 1TL( sử dụng thông minh tài b) nguyên thiên nhiên Tổng số câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 11 TNKQ (a-Câu 2) câu TL( b Câu 2) Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 Tỉ lệ chung 35 15 50 3. ĐỀ KIỂM TRA A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I.Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Nhu cầu doàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên. B. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến. 6
- C. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất. D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán. Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt là: A. Giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng. B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu. D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước. Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu? A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay) B. Đường Lâm (Sơn Tây); C. Triệu Sơn- Thanh Hóa D. Vạn An (Nghệ An) Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan; C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ đức Phật C. Thờ thần tài D. Thờ thánh A-na. Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ? A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 7. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0đ) Câu 1(1,0 điểm): Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì? Ý nghĩa của việc này? Câu 2: (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I.Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất Câu 1. Càng lên cao, nhiệt độ A. giảm . B. tăng . C. không đổi . D. biến động . 7
- Câu 2. Chi lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 3. Các thành phần chính của đất là A. cơ giới, không khí, hạt khoáng và mùn. B. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. C. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. D. không khí, nước, chất hữu cơ và hạt khoáng. Câu 4. Mỗi bán cầu gồm có các đới thiên nhiên nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 5. Đất đỏ vàng nhiệt đới chủ yếu tập trung ở khu vực nào? A. Đới nóng B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa D. Trên toàn bộ Trái Đất Câu 6. Đới nóng nằm trong khoảng phạm vi nào? A. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam B. từ hai đường chí tuyến đến hai vòng cực C. từ hai vòng cực đến hai cực D. từ hai đường chí tuyến đến hai cực Câu 7. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng. D. Hoang mạc và vùng cực. Câu 8. Đô thị Tô-ky-ô thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy trình bày ảnh hưởng đến sự hình thành đất của các nhân tố: đá mẹ, khí hậu, sinh vật? Câu 2. (1,5 điểm) a. Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất? b. Lấy một ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên? 4.ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 1. Lịch sử A. Trắc nghiệm (2 điểm) (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ) 8
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A D A B B B B. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên của chúng ta vẫn giữ được 0,5 phong tục tập quán: nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy, 1 (1,0 xăm mình, giữ gìn được tiếng nói của tổ tiên, điểm) - Ý nghĩa: Những phong tục, tập quán ấy như đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi người con đất Việt. Chứng minh cho tình yêu đất nước, quê 0,5 hương; dù cho đất nước có rơi vào vòng nô lệ thì nhân dân ta vẫn một lòng giữ vững bản sắc tinh túy của dân tộc. a. : Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền.(1,0 điểm) - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. 0,25 - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân ta 0,25 rút lui và phản công. - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ 2 (2,0 cho quân giặc. 0,5 điểm) b. : Ý nghĩa:(1,0 điểm) - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, bảo 0,25 vệ nền độc lập tự chủ. 0,25 - Chính thức kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên độc lập lâu dài. 0,25 - Thể hiện tinh thần chiến đấu quật cường của dân tộc ta. 0,25 - Thể hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô Quyền. 2.Phần Địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A A A B C B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Ảnh hưởng của các nhân tố hình thành đất - Đá mẹ: nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng, quy định màu sắc, tính chất của 0,5 1 đất. 0,5 - Khí hậu: điều kiện thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng, chất hữu cơ trong đất 0,5 - Sinh vật: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ, là nhân tố trong quá trình phong hóa đá mẹ. a. Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất - Tích cực: 0,5 Vd: + Điều kiện tự nhiên thuận lợi: dân cư đông đúc + Tài nguyên thiên nhiên phong phú: thuận lợi để phát triển sản 0,5 xuất, kinh tế. - Hạn chế: 9
- Vd: + Thiên tai 2 + Tài nguyên 0,5 b. Ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên * Khai thác đảm bảo phát triển bền vững Vd: + Khai thác khoáng sản hợp lí, tiết kiệm, có kế hoạch + Sử dụng năng lượng tái tạo (điện mặt trời, điện gió ) * Khai thác đi đôi với việc sử dụng khoa học công nghệ Vd: sản xuất được các sản phẩm trái mùa Tổng 3,0 Phê duyệt của BGH Phê duyệt của tổ CM Người ra đề Dư Thị Khiến Bùi Thị Nhung Đỗ Thị Chính 10