Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Hòa (Có đáp án)
Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find B. Nhấn tổ hợp CTRL +F
C. Tất cả 2 đáp án đều đúng D. Tất cả 2 đáp án đềusai
Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
- Nháy chuột vào thẻ Home.
- Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
- Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Trật tự sắp xếp:
A. a – b – c B. a – c – b C. c – a – b D. b – a – c
Câu 3: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện:
A. Table - Insert rows - Below. B. Table - Insert - Rows Below.
C. Table - Insert rows -Above. D. Table - Insert - RowsBelow.
Câu 4: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:
A. Table - MergeCells. B. Format - Merge Cells.
C. Table - Split Cells. D. Format - Split Cells.
Câu 5: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Tất cả ý trên
Câu 6: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B
Câu 7: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím. B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn. D. Cả ba ý trên đều đúng.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_canh_dieu_nam_h.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Hòa (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN TIN HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ/ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tìm kiếm và - Biết được cách sử - Trình bày được thay thế trong dụng công cụ tìm tác dụng của công soạn thảo văn kiếm và thay thế. cụ tìm kiếm và bản thay thế Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10 HS hiểu được các 2. Trình bày - HS biết được khái lệnh trong điều thông tin ở niệm trình bày thông chỉnh hàng, cột dạng bảng tin ở dạng bảng. trong trình bày thông tin ở dạng bảng. Số câu 3 2 5 Số điểm 1,5 1,0 2,5 Tỉ lệ (%) 15 10 25 Hs biết được các HS hiểu được ưu, 3. Sơ đồ tư chức năng cơ bản nhược điểm của sơ duy chung của phần đồ tư duy. mềm sơ đồ tư duy. Số câu 2 2 4 Số điểm 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ (%) 10 10 20 - Biết thuật toán rất . thông dụng, có 4. Khái niệm nhiều việc thường thuật toán ngày ta vẫn thực hiện theo thuật toán. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ (%) 5 5 5. Mô tả thuật toán. Mô tả được cấu Cấu trúc trúc tuần tự tuần tự trong trong thuật toán thuật toán Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ (%) 10 10
- Biết được cấu trúc rẽ Thể hiện được 6. Cấu trúc nhánh trong thuật cấu trúc rẽ rẽ nhánh toán là gì và khi nào nhánh thông trong thuật trong trong thuật qua các bài toán toán toán có cấu trúc rẽ cụ thể. nhánh Số câu 1 1 2 Tỉ lệ (%) 0,5 10 15 Số điểm 5 1,0 1,5 - Biết được cấu trúc Thể hiện được 7. Cấu trúc lặp trong thuật toán cấu trúc lặp khi lặp trong là gì và khi nào biết và khi thuật toán trong trong thuật không biết trước toán có cấu trúc lặp số lần lặp cần làm. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,0 Tỉ lệ (%) 5 10 10 Tổng số câu 9 5 1 2 17 Tổng số 4,5 2,5 1,0 2,0 10 điểm Tỉ lệ (%) 45 25 30 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1. Tìm kiếm Nhận biết và thay thế - Biết được cách sử dụng trong soạn công cụ tìm kiếm và thay thế. thảo văn bản (Câu 1) 1TN 1TN Thông hiểu - Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế. Chủ đề E: (Câu 2) 1 Ứng dụng 2. Trình bày Nhận biết tin học trang, định - HS biết được khái niệm dạng và in văn trình bày thông tin ở dạng bản bảng. (Câu 3,4,5) Thông hiểu 3TN 2TN HS hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng. (Câu 6,7) 3. Sơ đồ tư Nhận biết duy Hs biết được các chức năng cơ bản chung của phần mềm sơ đồ tư duy.(Câu 8,9) 2TN 2TN Thổng hiểu HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy. ( Câu 10, 11) Chủ đề F 4. Khái niệm Nhận biết 2 1TN Giải quyết thuật toán - Biết thuật toán rất thông
- vân đề với sự dụng, có nhiều việc thường trợ giúp của ngày ta vẫn thực hiện theo máy tính thuật toán. 5. Mô tả Vận dụng thuật toán. Mô tả được cấu trúc tuần tự Cấu trúc trong thuật toán. (Câu 2) 1TL tuần tự trong thuật toán Nhận biết - Biết được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán là gì và khi 6. Cấu trúc nào trong trong thuật toán có rẽ nhánh cấu trúc rẽ nhánh. (Câu 13) 1TN 1TL trong thuật Vận dụng toán Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh thông qua các bài toán cụ thể. (Câu 3) Nhận biết - Biết được cấu trúc lặp trong thuật toán là gì và khi nào 7. Cấu trúc trong trong thuật toán có cấu lặp trong trúc lặp (Câu 14) 1TN 1TL thuật toán Vận dụng Thể hiện được cấu trúc lặp khi biết và khi không biết trước số lần lặp cần làm.(Câu 1) Tổng 9TN 5TN 1 TL 2TL Tỉ lệ % 45% 25% 10% 20% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện: A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find B. Nhấn tổ hợp CTRL + F C. Tất cả 2 đáp án đều đúng D. Tất cả 2 đáp án đều sai Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự: a. Nháy chuột vào thẻ Home. b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Trật tự sắp xếp: A. a – b – c B. a – c – b C. c – a – b D. b – a – c Câu 3: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows - Below. B. Table - Insert - Rows Below. C. Table - Insert rows - Above. D. Table - Insert - Rows Below. Câu 4: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells. B. Format - Merge Cells. C. Table - Split Cells. D. Format - Split Cells. Câu 5: Mục đích của định dạng văn bản là: A. Văn bản dễ đọc hơn B. Trang văn bản có bố cục đẹp C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Tất cả ý trên Câu 6: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào
- dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B Câu 7: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt? A. Phải nhớ tổ hợp phím. B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng. C. Mất nhiều thời gian hơn. D. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 8: Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy: 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. A. 1-2-3-4. B. 1-3-2-4. C. 4-3-1-2. D. 4-1-2-3. Câu 9: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy: 1. Tạo sơ đồ tư duy mới 2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ 3. Tạo chủ đề chính 4. Tạo chủ đề nhánh 5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn A. 1-3-4-5-2. B. 1-2-3-4-5. C. 5-1-2-3-4. D. 5-4-3-2-1. Câu 10: Em hãy cho biết chủ đề chính trong sơ đồ dưới đây A. MY WEEK PLAN B. MONDAY C. TUESDAY D. FRIDAY Câu 11: Các cách khởi động phần mềm Xmind là? A. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình máy tính. B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open C. Start-> Program->Xmind D. Tất cả đáp án trên Câu 12: Input là gì? A. Thông tin vào. B. Thông tin ra. C. Thuật toán. D. Chương trình. Câu 13: Tính chất của thuật toán là: A. Tính dừng. B. Tính xác định. C. Tính đúng đắn. D. Cả A, B, C. Câu 14: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng: B1: Nhập M, N B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5. B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2. B4: N = N - M rồi quay lại B2. B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc. A. 24. B. 12. C. 6. D. 5. B. TỰ LUẬN (3,0đ) Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước? Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau? i := 5; Dem: =0;
- Tong:=0; While i>=1 do Begin i := i - 1; Dem:=Dem+ 1; Tong:=Tong+ 1; End; Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong); Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B B C D D A B A A D A D C B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: 0,5 1 while do ; trong đó: (1,0đ) + Điều kiện: thường là 1 phép so sánh 0,25 + Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. 0,25 2 - Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 0,5 (1,0đ) đơn vị qua câu lệnh i := i - 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần. 0,5 - Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15
- Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là: Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2 , aN 3 Bước 2. i = 0, k= 0, (1,0đ) Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1; Bước 4. i = i + 1 Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc; Bước 6. Quay lại bước 3. Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Ngô Thị Thu Thanh Phạm Thị Hòa