Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Hòa (Có đáp án)

Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Con người, đồ vật, khung cảnh,... B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Bút, giấy, mực.

Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗtrợ.

C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.

Câu 3: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.

Câu 4: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi. B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp. D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 5: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn cỡ chữ. B. Chọn màu chữ. C. Chọn kiểu gạch dưới. D. Chọn Font (phông chữ).

Câu 6: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Cả A, B, C.

Câu 7: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

  1. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
  2. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
  3. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
  4. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
doc 4 trang vyoanh03 17/07/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Hòa (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN TIN HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN : Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết một số tác - Bảo vệ được thông hại và nguy cơ khi tin và tài khoản cá sử dụng Internet. nhân Nêu và thực hiện Trình bày được tầm Sơ đồ tư duy được một số biện quan trọng của sự an pháp phòng ngừa toàn và hợp pháp thông tin cá nhân và tập thể Số câu 1 1 2 Số điểm 0,4đ 0,4đ 0,8 đ Tỉ lệ 4% 4% 8% - Nhận biết ý - HS hiểu được các . Định dạng nghĩa các nút lệnh trong điều chỉnh văn bản và lệnh. hàng, cột trong trình trình bày - HS biết được khái bày thông tin ở dạng thông tin ở niệm trình bày bảng. dạng bảng thông tin ở dạng bảng. Số câu 5 1 6 Số điểm 2đ 0,4đ 2,4 đ Tỉ lệ 20% 4% 24% Nhận biết ý nghĩa Các lệnh khi thực Tìm kiếm và các nút lệnh. hiện tìm kiếm và thay thế thay thế. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,4đ 0,4đ 0,8 đ Tỉ lệ 4% 4% 8% Mô tả được thuật toán theo Thuật toán hai cách: Sơ đồ khối, liệt kê. Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2 đ Tỉ lệ 20% 20 % Mô tả được thuật toán đơn giản có Các cấu trúc cấu trúc tuần tự, rẽ điều khiển nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2 đ Tỉ lệ 20% 20% - Viết và chuyển Chương trình được chương trình máy tính đơn giản từ sơ đồ
  2. khối hoặc liệt kê thuật toán. Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2 đ Tỉ lệ 20% 20% Tổng số câu 7 3 1 2 13 Tổng số điểm 2,8đ 1,2đ 2đ 4đ 10đ Tỉ lệ % 28% 12% 20% 40% 100% ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh, B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, D. Bút, giấy, mực. Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác. Câu 3: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 4: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: A. Chọn kí tự cần thay đổi. B. Nháy vào nút lệnh Font size. C. Chọn size thích hợp. D. Tất cả các thao tác trên. Câu 5: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn cỡ chữ. B. Chọn màu chữ. C. Chọn kiểu gạch dưới. D. Chọn Font (phông chữ). Câu 6: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu, ). D. Cả A, B, C. Câu 7: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 8: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ“món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel.
  3. Câu 9: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn. D. Chọn màu đỏ cho chữ. Câu 10: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác? A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit. B. Lệnh Find trong bảng chọn Edit. C. Lệnh Find and Replace trong bảng chọn Edit. D. Lệnh Search trong bản chọn File. B. TỰ LUẬN: (6,0 đ) Câu 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: (2đ) Phát biểu Đúng(Đ)/Sai(S) a) Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản b) Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác c) Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace” d) Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View Câu 2 (2,0 đ): Có mấy loại cấu trúc rẽ nhánh? Kể tên và vẽ sơ đồ khối của các loại cấu trúc đó. Câu 3 (2,0 đ): Hãy cho biết sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Cho biết đầu vào và đầu ra của thuật toán?
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HKII TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Tin học 6 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A D D D C C D A II. Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a - Đ 0,5 (2,0đ) b - Đ 0,5 c - Đ 0,5 d - S 0,5 + Có 2 loại cấu trúc rẽ nhánh: rẽ nhánh dạng thiếu và rẽ nhánh 0,5 dạng đủ. 2 + Sơ đồ khối (2,0đ) Rẽ nhánh dạng thiếu 0,75 0,75 Rẽ nhánh dạng đủ 3 - Sơ đồ thực hiện phép tìm ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT của hai 1,0 (2,0đ) số a,b. + Đầu vào: hai số tự nhiên a, b 0, 5 + Đầu ra: ƯCLN của hai số a, b. 0, 5 Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Phạm Thị Hòa