Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thanh Xuân (Có đáp án)
Câu 1. Khi sử dụng Internet, em nên thực hiện việc làm nào sau đây?
A. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.
B. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử.
C. Khi có kẻ đe dọa mình trên mạng thì không cho bố mẹ hoặc thầy cô biết.
D. Làm theo các lời khuyên và hướng dẫn sử dụng thuốc trên mạng.
Câu 2. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn thân của em biết để đề phòng quên mất còn hỏi bạn.
B. Sử dụng chung một mật khẩu cho tất cả các tài khoản.
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
D. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên.
Câu 3. Khi dùng Internet, dịch vụ được khuyến khích là
A. mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. tải các phần mềm miễn phí trên Internet không có kiểm duyệt.
C. liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.
D. vào trang web tìm kiếm tư liệu học tập.
Câu 4. Phát biểu nào sai khi em dùng Internet?
A. Dễ bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. Máy tính dễ bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. Mọi nguồn tin trên mạng đều tin tưởng được.
D. Dễ bị lừa đảo hoặc bị lợi dụng.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thanh Xuân (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: TIN 6 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở các nội dung: - An toàn thông tin trên Internet. - Sơ đồ tư duy. - Định dạng văn bản. - Trình bày thông tin ở dạng bảng. - Tìm kiếm và thay thế. - Thuật toán. 2. Năng lực - Năng lực chung: năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: năng lực sử dụng máy tính; năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề; năng lực chia sẻ, hợp tác trong cộng đồng nhà trường và xã hội. 3. Phẩm chất - Hình thành đức tính cẩn thận, trung thực, kiên trì, chăm chỉ. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
- II. MA TRẬN Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn Tổng STT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tác hại và nguy 1 An toàn cơ khi sử dụng 0,25đ thông tin Internet 1 1đ trên Quy tắc an toàn 3 Internet khi sử dụng 0,75đ Internet Sơ đồ 3 2 0,75đ tư duy Sơ đồ tư duy 0,75đ Định dạng văn 3 Định bản 0,75đ 3 dạng văn 1đ 1 bản In văn bản 0,25đ Trình 1 1 Tạo bảng bày 0,25đ 0,25đ 4 thông tin 0,75đ 1 ở dạng Định dạng bảng 0,25đ bảng Tìm Tìm kiếm và 1 1 1 5 kiếm và 2,5đ thay thế 0,25đ 0,25đ 2đ thay thế 1 1 Thuật toán Thuật 0,25đ 2đ 6 4đ toán 3 1 Mô tả thuật toán 0,75đ 1đ Số câu 16 4 1 1 1 23 Điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- III. BẢN ĐẶC TẢ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao Tác hại và Nhận biết: Biết được tác hại và An toàn nguy cơ sử nguy cơ khi sử dụng Internet 1 (TN) thông tin dụng Internet 1 trên Quy tắc an Nhận biết: Biết các quy tắc đảm Internet toàn khi sử bảo an toàn khi sử dụng Internet. 3 (TN) dụng Internet Sơ đồ tư Nhận biết: Biết được lợi ích, các 2 3 (TN) duy Sơ đồ tư duy thành phần của sơ đồ tư duy. Nhận biết: Biết được các thao Định dạng Định định dạng văn bản, chọn hướng 3 (TN) văn bản 3 dạng văn trang. bản Thông hiểu: Hiểu chế độ in văn In văn bản 1 (TN) bản. Nhận biết: Biết được các bước Trình tạo bảng. bày Tạo bảng 1 (TN) 1 (TN) Thông hiểu: Hiểu rõ các bước 4 thông tin tạo bảng. ở dạng Định dạng Thông hiểu: Hiểu được thao tác bảng 1 (TN) bảng thêm dòng trong bảng. Nhận biết: Biết được các bước tìm kiếm Tìm Thông hiểu: Hiểu rõ các bước Tìm kiếm và 5 kiếm và thay thế. 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) thay thế thay thế Vận dụng: Vận dụng, nêu được các bước thay thế một cụm từ bằng cụm từ khác.
- Nhận biết: Biết được thành phấn Thuật của thuật toán. Thuật toán 1 (TN) 1 (TL) toán Thông hiểu: Hiểu thuật toán là gì, lấy được ví dụ về thuật toán. Nhận biết: Biết được số cách mô 6 tả thuật toán, sơ đồ khối và các Mô tả thuật thành phần trong sơ đồ khối. 3 (TN) 1 (TL) toán Vận dụng cao: Vận dụng xác định được thành phần thuật toán trong sơ đồ khối. Tổng số câu 16 5 1 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TIN 6 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ 1 Ngày kiểm tra: 21/04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Khi sử dụng Internet, em nên thực hiện việc làm nào sau đây? A. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc. B. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử. C. Khi có kẻ đe dọa mình trên mạng thì không cho bố mẹ hoặc thầy cô biết. D. Làm theo các lời khuyên và hướng dẫn sử dụng thuốc trên mạng. Câu 2. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn thân của em biết để đề phòng quên mất còn hỏi bạn. B. Sử dụng chung một mật khẩu cho tất cả các tài khoản. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên. Câu 3. Khi dùng Internet, dịch vụ được khuyến khích là A. mở thư điện tử do người lạ gửi. B. tải các phần mềm miễn phí trên Internet không có kiểm duyệt. C. liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin. D. vào trang web tìm kiếm tư liệu học tập. Câu 4. Phát biểu nào sai khi em dùng Internet? A. Dễ bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. B. Máy tính dễ bị nhiễm virus hoặc mã độc. C. Mọi nguồn tin trên mạng đều tin tưởng được. D. Dễ bị lừa đảo hoặc bị lợi dụng. Câu 5. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 6. Sơ đồ tư duy có lợi ích gì? A. Ghi nhớ tốt hơn. B. Nhìn thấy bức tranh tổng thể. C. Sáng tạo hơn. D. Tất cả các ý trên. Câu 7. Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy trên máy tính là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như đưa vào bản trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử, C. Sản phẩm tạo ra mất thời gian, khó chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. D. Tốn nhiều chi phí.
- Câu 19. Trong sơ đồ khối của thuật toán, hình mô tả gì? A. Bắt đầu hoặc Kết thúc. B. Bước xử lí. C. Đầu vào hoặc Đầu ra. D. Kiểm tra điều kiện. Câu 20. Sơ đồ khối là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường có mũi tên để chỉ hướng thực hiện. B. Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. D. Một biểu đồ hình cột. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thuật toán là gì? Nêu 2 ví dụ về thuật toán. Câu 2. (2,0 điểm) Nêu các bước thực hiện thay thế cụm từ “Học sinh” bằng cụm từ “Sinh viên” trong một văn bản Word. Câu 3. (1,0 điểm) Sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Nêu đầu vào và đầu ra của thuật toán. HẾT Chúc các con làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TIN 6 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ 2 Ngày kiểm tra: 21/04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Sơ đồ tư duy có lợi ích gì? A. Ghi nhớ tốt hơn. B. Nhìn thấy bức tranh tổng thể. C. Sáng tạo hơn. D. Tất cả các ý trên. Câu 2. Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy trên máy tính là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như đưa vào bản trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử, C. Sản phẩm tạo ra mất thời gian, khó chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. D. Tốn nhiều chi phí. Câu 3. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là A. dòng. B. trang. C. đoạn. D. câu. Câu 4. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ đậm. B. Đổi chữ thành màu tím. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 5. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout, em vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh nào? A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 6. Khi sử dụng Internet, em nên thực hiện việc làm nào sau đây? A. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc. B. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử. C. Khi có kẻ đe dọa mình trên mạng thì không cho bố mẹ hoặc thầy cô biết. D. Làm theo các lời khuyên và hướng dẫn sử dụng thuốc trên mạng. Câu 7. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn thân của em biết để đề phòng quên mất còn hỏi bạn. B. Sử dụng chung một mật khẩu cho tất cả các tài khoản. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên. Câu 8. Khi dùng Internet, dịch vụ được khuyến khích là A. mở thư điện tử do người lạ gửi. B. tải các phần mềm miễn phí trên Internet không có kiểm duyệt. C. liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin. D. vào trang web tìm kiếm tư liệu học tập.
- Câu 9. Phát biểu nào sai khi em dùng Internet? A. Dễ bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. B. Máy tính dễ bị nhiễm virus hoặc mã độc. C. Mọi nguồn tin trên mạng đều tin tưởng được. D. Dễ bị lừa đảo hoặc bị lợi dụng. Câu 10. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 11. Bạn An định in trang văn bản "Đặc sản Hà Nội”. Khi đang ở chế độ in, An có thể A. xem tất cả các trang trong văn bản. B. chỉ thấy trang văn bản đang làm việc. C. chỉ thấy các trang không chứa hình ảnh. D. chỉ thấy trang đầu tiên của văn bản. Câu 12. Để thêm một dòng vào sau dòng đang chọn, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào? A. Insert Rows Above. B. Insert Rows Below. C. Insert Columns to the Left. D. Insert Columns to the Right. Câu 13. Sử dụng lệnh Insert, Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 14. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 15. Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 16. Bạn Nhi đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn cần sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Replace”? A. Replace All. B. Replace. C. Find Next. D. Cancel. Câu 17. Có mấy cách mô tả thuật toán? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng về thuật toán? A. Đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. B. Đầu ra là các dữ liệu ban đầu. C. Đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. D. Đầu vào là các bước thực hiện.
- Câu 19. Trong sơ đồ khối của thuật toán, hình mô tả gì? A. Bắt đầu hoặc Kết thúc. B. Bước xử lí. C. Đầu vào hoặc Đầu ra. D. Kiểm tra điều kiện. Câu 20. Sơ đồ khối là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường có mũi tên để chỉ hướng thực hiện. B. Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. D. Một biểu đồ hình cột. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thuật toán là gì? Nêu 2 ví dụ về thuật toán. Câu 2. (2,0 điểm) Nêu các bước thực hiện thay thế cụm từ “Học sinh” bằng cụm từ “Sinh viên” trong một văn bản Word. Câu 3. (1,0 điểm) Sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Nêu đầu vào và đầu ra của thuật toán. HẾT Chúc các con làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TIN 6 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ 3 Ngày kiểm tra: 21/04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Khi sử dụng Internet, em nên thực hiện việc làm nào sau đây? A. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc. B. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử. C. Khi có kẻ đe dọa mình trên mạng thì không cho bố mẹ hoặc thầy cô biết. D. Làm theo các lời khuyên và hướng dẫn sử dụng thuốc trên mạng. Câu 2. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn thân của em biết để đề phòng quên mất còn hỏi bạn. B. Sử dụng chung một mật khẩu cho tất cả các tài khoản. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên. Câu 3. Khi dùng Internet, dịch vụ được khuyến khích là A. mở thư điện tử do người lạ gửi. B. tải các phần mềm miễn phí trên Internet không có kiểm duyệt. C. liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin. D. vào trang web tìm kiếm tư liệu học tập. Câu 4. Phát biểu nào sai khi em dùng Internet? A. Dễ bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. B. Máy tính dễ bị nhiễm virus hoặc mã độc. C. Mọi nguồn tin trên mạng đều tin tưởng được. D. Dễ bị lừa đảo hoặc bị lợi dụng. Câu 5. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 6. Sơ đồ tư duy có lợi ích gì? A. Ghi nhớ tốt hơn. B. Nhìn thấy bức tranh tổng thể. C. Sáng tạo hơn. D. Tất cả các ý trên. Câu 7. Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy trên máy tính là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như đưa vào bản trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử, C. Sản phẩm tạo ra mất thời gian, khó chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. D. Tốn nhiều chi phí.
- Câu 8. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là A. dòng. B. trang. C. đoạn. D. câu. Câu 9. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ đậm. B. Đổi chữ thành màu tím. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 10. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout, em vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh nào? A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 11. Bạn Nhi đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn cần sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Replace”? A. Replace All. B. Replace. C. Find Next. D. Cancel. Câu 12. Có mấy cách mô tả thuật toán? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng về thuật toán? A. Đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. B. Đầu ra là các dữ liệu ban đầu. C. Đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. D. Đầu vào là các bước thực hiện. Câu 14. Trong sơ đồ khối của thuật toán, hình mô tả gì? A. Bắt đầu hoặc Kết thúc. B. Bước xử lí. C. Đầu vào hoặc Đầu ra. D. Kiểm tra điều kiện. Câu 15. Sơ đồ khối là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường có mũi tên để chỉ hướng thực hiện. B. Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. D. Một biểu đồ hình cột. Câu 16. Bạn An định in trang văn bản "Đặc sản Hà Nội”. Khi đang ở chế độ in, An có thể A. xem tất cả các trang trong văn bản. B. chỉ thấy trang văn bản đang làm việc. C. chỉ thấy các trang không chứa hình ảnh. D. chỉ thấy trang đầu tiên của văn bản. Câu 17. Để thêm một dòng vào sau dòng đang chọn, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào? A. Insert Rows Above. B. Insert Rows Below. C. Insert Columns to the Left. D. Insert Columns to the Right. Câu 18. Sử dụng lệnh Insert, Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 19. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
- C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 20. Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thuật toán là gì? Nêu 2 ví dụ về thuật toán. Câu 2. (2,0 điểm) Nêu các bước thực hiện thay thế cụm từ “Học sinh” bằng cụm từ “Sinh viên” trong một văn bản Word. Câu 3. (1,0 điểm) Sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Nêu đầu vào và đầu ra của thuật toán. HẾT Chúc các con làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TIN 6 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ 4 Ngày kiểm tra: 21/04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Bạn An định in trang văn bản "Đặc sản Hà Nội”. Khi đang ở chế độ in, An có thể A. xem tất cả các trang trong văn bản. B. chỉ thấy trang văn bản đang làm việc. C. chỉ thấy các trang không chứa hình ảnh. D. chỉ thấy trang đầu tiên của văn bản. Câu 2. Để thêm một dòng vào sau dòng đang chọn, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào? A. Insert Rows Above. B. Insert Rows Below. C. Insert Columns to the Left. D. Insert Columns to the Right. Câu 3. Sử dụng lệnh Insert, Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 4. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 5. Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 6. Sơ đồ tư duy có lợi ích gì? A. Ghi nhớ tốt hơn. B. Nhìn thấy bức tranh tổng thể. C. Sáng tạo hơn. D. Tất cả các ý trên. Câu 7. Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy trên máy tính là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như đưa vào bản trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử, C. Sản phẩm tạo ra mất thời gian, khó chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. D. Tốn nhiều chi phí. Câu 8. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là A. dòng. B. trang. C. đoạn. D. câu.
- Câu 9. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ đậm. B. Đổi chữ thành màu tím. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 10. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout, em vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh nào? A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 11. Khi sử dụng Internet, em nên thực hiện việc làm nào sau đây? A. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc. B. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử. C. Khi có kẻ đe dọa mình trên mạng thì không cho bố mẹ hoặc thầy cô biết. D. Làm theo các lời khuyên và hướng dẫn sử dụng thuốc trên mạng. Câu 12. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn thân của em biết để đề phòng quên mất còn hỏi bạn. B. Sử dụng chung một mật khẩu cho tất cả các tài khoản. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên. Câu 13. Khi dùng Internet, dịch vụ được khuyến khích là A. mở thư điện tử do người lạ gửi. B. tải các phần mềm miễn phí trên Internet không có kiểm duyệt. C. liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin. D. vào trang web tìm kiếm tư liệu học tập. Câu 14. Phát biểu nào sai khi em dùng Internet? A. Dễ bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. B. Máy tính dễ bị nhiễm virus hoặc mã độc. C. Mọi nguồn tin trên mạng đều tin tưởng được. D. Dễ bị lừa đảo hoặc bị lợi dụng. Câu 15. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 16. Bạn Nhi đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn cần sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Replace”? A. Replace All. B. Replace. C. Find Next. D. Cancel. Câu 17. Có mấy cách mô tả thuật toán? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng về thuật toán? A. Đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. B. Đầu ra là các dữ liệu ban đầu. C. Đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. D. Đầu vào là các bước thực hiện.
- Câu 19. Trong sơ đồ khối của thuật toán, hình mô tả gì? A. Bắt đầu hoặc Kết thúc. B. Bước xử lí. C. Đầu vào hoặc Đầu ra. D. Kiểm tra điều kiện. Câu 20. Sơ đồ khối là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường có mũi tên để chỉ hướng thực hiện. B. Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. D. Một biểu đồ hình cột. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thuật toán là gì? Nêu 2 ví dụ về thuật toán. Câu 2. (2,0 điểm) Nêu các bước thực hiện thay thế cụm từ “Học sinh” bằng cụm từ “Sinh viên” trong một văn bản Word. Câu 3. (1,0 điểm) Sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Nêu đầu vào và đầu ra của thuật toán. HẾT Chúc các con làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: TIN 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. ĐỀ 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D C B D B C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B B C B A B A C A ĐỀ 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C D A B C D C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B B C B A B A C A ĐỀ 3: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D C B D B C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B A C A A B B C B
- ĐỀ 4: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B C B D B C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D C B A B A C A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm 1đ vụ đã cho. Nêu được 2 ví dụ về thuật toán. 1đ 2 - Trong nhóm lệnh Editing, chọn Replace. - Gõ từ “Học sinh” vào ô Find what. 2,0đ - Gõ từ “Sinh viên” vào ô Replace with. - Nháy chuột vào Replace All. 3 Thuật toán: Tìm ước chung lớn nhất của hai số a và b. 0,5đ Đầu vào: Hai số a, b. 0,25đ Đầu ra: Ước chung lớn nhất của a và b. 0,25đ BAN GIÁM HIỆU TTCM NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Thúy Giang Phan Thu Hằng Hoàng Thanh Xuân