Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 

Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất (mỗi câu được 0,25 điểm) 

Câu 1: Tôn trọng sự thật là:

A. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, bảo vệ sự thật.

B. Suy nghĩ, nói và làm theo ý kiến của riêng mình.                 

C. Nói và làm theo ý kiến của số đông.                   

D. Mình làm việc của mình, kệ mọi người.

Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm nào khi nói về ý nghĩa của tôn trọng sự thật?

A. Góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp.                                   

B. Chỉ những người làm trái đạo đức mới phải tôn trọng sự thật.                     

C. Tôn trọng sự thật giúp con người nâng cao phẩm giá của bản thân.

D. Được mọi người tin yêu, quý trọng.

Câu 3: Để tôn trọng sự thật chúng ta cần phải làm gì?

A. Chỉ làm những việc mà bản thân mình thích.

B. Tránh tham gia những việc không liên quan đến mình.

C. Nhận thức đúng, có hành động và thái độ phù hợp với sự thật.       .                                                             

D. Không dám nói sự thật sợ bị trả thù.

Câu 4: Câu “ Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người?

A. Kiên trì                    B. Siêng năng                 C. Chăm chỉ                 D. Tự lập

Câu 5: Hành động nào không là biểu hiện của tự lập?

A. Nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng học tập cho mình.

B. Dù trời lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ.

C. Tự chuẩn bị đồ ăn sáng rồi đi học.

D. Cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Câu 6: Sáng nào M cũng đi học muộn vì không tự giác dậy sớm mà phải chờ mẹ gọi dậy. Hành động đó thể hiện điều gì?

A. M tự lập.               B. M ỷ lại.                     C. M vô tâm.              D.M tự giác.

doc 5 trang Bảo Hà 02/03/2023 3800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_sach_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 . . Năm học 2022 - 2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất (mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1: Tôn trọng sự thật là: A. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, bảo vệ sự thật. B. Suy nghĩ, nói và làm theo ý kiến của riêng mình. C. Nói và làm theo ý kiến của số đông. D. Mình làm việc của mình, kệ mọi người. Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm nào khi nói về ý nghĩa của tôn trọng sự thật? A. Góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp. B. Chỉ những người làm trái đạo đức mới phải tôn trọng sự thật. C. Tôn trọng sự thật giúp con người nâng cao phẩm giá của bản thân. D. Được mọi người tin yêu, quý trọng. Câu 3: Để tôn trọng sự thật chúng ta cần phải làm gì? A. Chỉ làm những việc mà bản thân mình thích. B. Tránh tham gia những việc không liên quan đến mình. C. Nhận thức đúng, có hành động và thái độ phù hợp với sự thật. . D. Không dám nói sự thật sợ bị trả thù. Câu 4: Câu “ Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người? A. Kiên trì B. Siêng năng C. Chăm chỉ D. Tự lập Câu 5: Hành động nào không là biểu hiện của tự lập? A. Nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng học tập cho mình. B. Dù trời lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ. C. Tự chuẩn bị đồ ăn sáng rồi đi học. D. Cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Câu 6: Sáng nào M cũng đi học muộn vì không tự giác dậy sớm mà phải chờ mẹ gọi dậy. Hành động đó thể hiện điều gì? A. M tự lập. B. M ỷ lại. C. M vô tâm. D. M tự giác. Câu 7: Có mấy cách để tự nhận thức bản thân? A. 2 cách. B. 3 cách . C. 4 cách. D. 5 cách Câu 8: Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát và tìm hiểu về: A. Bố mẹ. B. Thầy cô. C. Bạn bè. D. Chính mình. Câu 9: Khi không hiểu rõ về bản thân, chúng ta sẽ dễ dẫn tới những sai lầm nào? A. Không xác định được mục tiêu trong cuộc sống.
  2. B. Biết cách ứng xử với mọi người xung quanh C. Có những lời nói và việc làm đúng đắn. D. Biết cách vượt qua khó khăn trong cuộc sống. Câu 10: Phẩm chất đạo đức nào gắn liền với biểu hiện của yêu thương con người? A. Vô cảm. B. Khoan dung. C. Ích kỷ D. Nhỏ nhen. Câu 11. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? A. Làm việc theo sở thích cá nhân. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. C. Chăm chỉ, quyết tâm đạt mục tiêu. D. Ỷ lại vào người khác khi làm việc. Câu 12. Câu ca dao tục ngữ nào sau đây nói về siêng năng, kiên trì ? A. Chị ngã em nâng. B. Há miệng chờ sung. C. Đục nước béo cò. D. Kiến tha lâu ngày đầy tổ. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1( 2 điểm) a. Tự lập có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của em? (1đ) b. Hãy kể lại những việc làm thể hiện tự lập của em trong cuộc sống hàng ngày. Qua đó em cần rèn luyện như thế nào để ngày càng tự lập hơn? (1đ) Câu 2: (2 điểm) a. Em hãy nêu các cách tự nhận thức bản thân? (1đ) b. Để phát huy được điểm mạnh, khắc phục điểm yếu của bản thân em cần lên kế hoạch rèn luyện như thế nào? (1đ) Câu 3: (3 điểm) Nam và Long học cùng lớp với nhau. Vừa rồi Long xin mẹ tiền đóng học phí nhưng lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau mỗi giờ tan học. Nam biết chuyện này do tình cờ nghe Long nói chuện với một bạn khác trong lớp. Khi cô giáo hỏi Long: “ Tại sao em chưa đóng học phí?”, Long đã trả lời với cô giáo là Long đã đánh rơi số tiền ấy. a.Theo em, việc làm của bạn Long là đúng hay sai? Tại sao? (2 đ) b, Nếu là Nam, em sẽ làm gì trong trường hợp này?(1 đ)
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 PHẦNI: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B C D A B B D A B C D PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Ý nghĩa của tự lập: 1 đ ( 2 điểm) - Giúp con người trưởng thành, tự tin, có bản lĩnh cá nhân. - Biết giúp bố mẹ những công việc vừa sức trong gia đình. - Dễ thành công hơn trong cuộc sống. - Xứng đáng được mọi người kính trọng. b. HS nêu được những việc làm hàng ngày thể hiện tính tự lập và 1 đ đưa ra kế hoạch rèn luyện bản thân. a. Có 3 cách tự nhận thức bản thân: Câu 2 - Tự vấn bản thân một cách khách quan trong hoạt động học tập 1 đ (2 điểm) và sinh hoạt hàng ngày . - Lắng nghe ý kiến của người thân, bạn bè, thầy cô và những người xung quanh . - Tham gia các hoạt động, thử thách mới để khám phá bản thân b. HS đưa ra được kế hoạch rèn luyện của bản thân mình. 1 đ Câu 3 a. Theo em việc làm của bạn Long là sai. Vì: 0,5đ (2 điểm) - Bạn đã nói sai sự thật với cô giáo về số tiền mà bạn xin mẹ đi đóng học nhưng lại dùng để tiêu xài ăn quà vặt. 1,5đ - Bạn Long không những không nói thật về việc làm của mình để xin cô và mẹ tha thứ, mà bạn lại nói dối cô giáo là số tiền bị đánh rơi. Việc làm này là không thể chấp nhận được, Cần lên án, phê phán việc làm sai này. b. Nếu là bạn Nam em sẽ khuyên bạn Long nên nói thật về việc làm của mình là đã dùng số tiền đó la cà ăn quà vặt để xin cô và 1 đ mẹ ntha lỗi, rút kinh nghiệm sửa chữa. Nếu bạn không nghe thì em sẽ nói sự thật với cô giáo để cô có hướng giải quyết với việc làm sai của bạn Long
  4. Hết MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung TN TL TN TL Vận dụng VD cao Tổng kiến điểm thức cần KT 1. Tôn Nhớ lại Hiểu và Vận dụng Biết nhận trọng sự được KN, lựa chọn lí thuyết định tình thật ý nghĩa được để xử lý huống và của tôn hành vi tình đưa ra lời trọng sự để rèn huống khuyên thật luyện tôn (c15a) (c15b) (c1,2) trọn sự thật (c3) Số câu: 2 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 4 câu Số 0.5đ 0.25đ 2đ 1đ 3.75đ điểm: 5% 2,5% 20% 10% 37,5% Tỉ lệ % 2. Tự lập Kể được Nhắc lại Phân biệt Nêu được biểu hiện được ý được tự cách rèn của tự nghĩa và lập với luyện tự lập.(c5) những trái với tự lập của việc làm lập(c4,6) bản thân của tự lập (c13b) (c13a) Số câu: 1 câu 1/2 câu 2 câu 1/2 câu 4 câu Số 0.25đ 1đ 0.5đ 1đ 2,75đ điểm: 2,5% 10% 5% 10% 27,5% Tỉ lệ % 3. Tự Các cách Nhớ lại Hậu quả Kế hoạch nhận để tự các cách của việc rèn luyện thức bản nhận biết tự nhận không việc tự thân bản thân thức bản nhận thức nhận thức (c7,8) thân được bản bản thân (c14a) thân (c9) (c14b) Số câu: 2 câu 1/2 câu 1 câu 1/2 câu 4 câu Số 0.5đ 1đ 0.25đ 1đ 2,75đ điểm: 5% 10% 2,5% 10% 27,5% Tỉ lệ % 4. Yêu Hiểu thương được đâu con là p/c gắn người. với yêu thương con người
  5. (c10) Số câu: 1 câu 1 câu Số 0.25đ 0,25đ điểm: 2,5% 2,5% Tỉ lệ % 5. Siêng Nhận biết Hiểu và năng, câu tục lựa chọn kiên trì ngữ thể được hiện hành vi SNKT để rèn (c12) luyện SNKT (c11) Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số 0.25đ 0.25đ 0,5 đ điểm: 2,5% 2,5% 5% Tỉ lệ % Tổng số 6 câu 1 câu 6 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 15 câu câu: 1,5 đ 2đ 1,5 đ 2 đ 2đ 1.đ 10đ Số 15% 20% 15% 20% 20% 10% 100% điểm: Tỉ lệ %: