Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Đoàn Thị Hoàng Anh (Có đáp án)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em.
Câu 1. Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lí của chất?
A. Khả năng tan trong nước, màu sắc, khả năng bị cháy.
B. Tính dẫn điện, nhiệt độ sôi, khả năng tác dụng với nước.
C. Khả năng tan trong nước, nhiệt độ sôi, màu sắc.
D. Tính dẫn điện, khả năng tác dụng với nước, khả năng bị cháy.
Câu 2. Trong không khí, oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần về thể tích?
A. 1/5 | B. 1/4 | C. 1/10 | D. 1/20 |
Câu 3.Việc làm nào nên thực hiện khi sử dụng các đồ vật bằng gỗ?
A. Đặt các vật sắc nhọn trên bề mặt. | C. Để trong môi trường khô thoáng. |
B. Cho tiếp xúc nhiều với nước. | D. Dùng các chất tẩy rửa mạnh để lau bề mặt. |
Câu 4.Quặng Bauxite dùng để sản xuất
A. nhôm. | B. sắt. | C. đồng. | D. bạc. |
Câu 5.Trường hợp nào dưới đây là hỗn hợp?
A. Vàng. | B. Bạc. | C. Không khí. | D. Đồng. |
Câu 6.Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?
A.Muối ăn. | B. Nến. | C.Khí carbon dioxide. | D. Dầu ăn. |
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tế bào có rất ít loại, các loại tế bào đều có hình dạng giống nhau.
B. Tế bào có rất nhiều loại, các loại tế bào khác nhau có hình dạng giống nhau.
C. Tế bào có kích thước lớn, kích thước trung bình của tế bào lớn hơn 100 micromet.
D. Tế bào có kích thước rất nhỏ, kích thước trung bình của tế bào từ 0,5 đến 100 micromet.
Câu 8. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?
A. Tham gia trao đối chất với môi trường.
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_ho.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Đoàn Thị Hoàng Anh (Có đáp án)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Năm học: 2022 – 2023 Môn: KHTN 6 (Thời gian làm bài 60 phút) I. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ : a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Cuối học kì 1 ( Tuần 17) khi kết thúc nội dung: Bài 16. Virus và vi khuẩn. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu ), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Điểm Nhận Thông Vận dụng Vận dụng ý/câu số biết hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (7 tiết) 1 1 0,5 2. Các phép đo (10 tiết) 1 1 0,5 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và 2 2 0,5 không khí (8 tiết) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông 2 0,5 dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách 1 2 1 2 2 1,5 chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) 6. Tế bào – đơn vị cơ sở 3 1 2 1 2 5 2,75 của sự sống (7 tiết) 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 1 1 1,0 tiết) 8. Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn (10 3 2 1 1 2 5 2,75 tiết) Số đơn vị kiến thức 2 12 3 4 3 1 9 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
- II) BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi Nội Mức Yêu cầu cần đạt TN dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới Nhận – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. thiệu về biết – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng Khoa thực hành. 1 C17 học tự – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông nhiên. thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: Các lĩnh đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi, ). vực chủ Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa yếu của hiểu vào đối tượng nghiên cứu. KHTN - Giới – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong thiệu cuộc sống. một số – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật dụng cụ sống và vật không sống. đo, quy Vận – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. tắc an dụng – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng toàn bậc thực hành. trong thấp – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng phòng thực hành. TH 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo Nhận – Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. chiều biết – Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. dài, – Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối khối lượng, thời gian. lượng – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” và thời của vật. gian Thông – Lấy được VD chứng tỏ giác quan của chúng ta có - Thang hiểu thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối 1 C18c nhiệt độ lượng, thời gian, nhiệt độ) Celsius, đo nhiệt – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. – Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong 1 số trường hợp đơn giản. Vận – Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai dụng khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. bậc – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối thấp lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể dụng cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt bậc độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài cao ví dụ trong sách giáo khoa.
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi Nội Mức Yêu cầu cần đạt TN dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh dạng biết chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, 2 C1,2 – Ba thể vật vô sinh, vật hữu sinh) (trạng – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. thái) cơ – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, nhân tạo. bản - Nêu được chất có trong các vật vô sinh, vật hữu sinh. – Sự Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay chuyển hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. thể Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể (trạng hiểu nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. thái) của – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. chất – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn, lỏng, khí - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy, đông đăc, bay hơi, ngưng tụ, sự sôi – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái dụng từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: dụng nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏn, gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết)
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi Nội Mức Yêu cầu cần đạt TN dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) – Một Nhận - Kể tên của một số nhiên liệu, nguyên liệu . 2 C3,4 số vật biết - Kể tên của một số cây lương thực – thực phẩm trong liệu cuộc sống. – Một – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim liệu loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, – Một – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số số Thông nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất nguyên hiểu như: than, gas, xăng dầu, liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số – Một nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất số lương như: quặng, đá vôi, thực – – Trình bày tính chất và ứng dụng của một số lương thực thực – thực phẩm trong cuộc sống. phẩm Vận – Trình bày sơ lược về an ninh năng lượng. dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên dụng liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát cao triển bền vững. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) Nhận – Nêu được khái niệm hỗn hợp. 1 2 C18a C5, 6 biết – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Thông – Phân biệt được dung môi và dung dịch. 1 C18b hiểu – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận – Thực hiện được TN để biết dung môi là gì. dụng – Thực hiện được TN để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi Nội Mức Yêu cầu cần đạt TN dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (7 tiết) – Khái Nhận - Nêu được khái niệm tế bào. 3 C7,8, 9 niệm tế biết - Nêu được chức năng của tế bào. bào - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. – Hình - N.biết được TB là đv cấu trúc của sự sống. dạng và - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức kích năng quang hợp ở cây xanh. thước - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào TB động vật, tế bào thực vật. – Cấu - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào tạo và nhân thực, tế bào nhân sơ. chức Thông – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành 1 2 C19a C10,11 năng TB hiểu phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào – Sự lớn (thông qua hình ảnh ) lên và – Nêu được quá trình sinh sản của tế bào. sinh sản – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của của TB tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào → n tế bào). – Tế Vận – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào 1 C19b bào là dụng động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào đơn vị bậc nhân sơ. cơ sở thấp của sự - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế sống bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) – Từ tế Nhận - Nhận biết được cơ thể đơn bào , đa bào . bào đến biết - Nêu được các KN mô, cơ quan, hệ cơ quan mô Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình – Từ mô hiểu thành nên mô. đến cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình quan thành nên cơ quan. – Từ cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình quan thành nên hệ cơ quan. đến hệ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình cơ quan thành nên cơ thể. – Từ hệ Vận - Qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ TB hình thành 1 C21 cơ quan dụng nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. đến cơ bậc thể thấp - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể.
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi Nội Mức Yêu cầu cần đạt TN dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình dụng thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào bậc đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ cao quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 8. Đa dạng thế giới sống - Virus và vi khuẩn (10 tiết) Nhận -Biết được hình dạng, kích thước vi khuẩn nhỏ bé phải 3 C 12, biết quan sát qua kính hiển vi 13,14 – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. – Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. – Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. – Biết được năm giới sinh vật . –Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Thông – Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. hiểu – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. 2 – Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế C15,16 bào và đã có cấu tạo tế bào). Vận – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá dụng lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng bậc phân với đối tượng sinh vật. thấp 1 C20b – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được VD minh họa mỗi giới. Vận – Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối 1 C20a dụng tượng sinh vật. cao – Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. – Biết cách làm sữa chua, III) ĐỀ KIỂM TRA
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Năm học: 2022 – 2023 Môn: KHTN 6 (Thời gian làm bài 60 phút) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em. Câu 1. Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lí của chất? A. Khả năng tan trong nước, màu sắc, khả năng bị cháy. B. Tính dẫn điện, nhiệt độ sôi, khả năng tác dụng với nước. C. Khả năng tan trong nước, nhiệt độ sôi, màu sắc. D. Tính dẫn điện, khả năng tác dụng với nước, khả năng bị cháy. Câu 2. Trong không khí, oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần về thể tích? A. 1/5 B. 1/4 C. 1/10 D. 1/20 Câu 3. Việc làm nào nên thực hiện khi sử dụng các đồ vật bằng gỗ? A. Đặt các vật sắc nhọn trên bề mặt. C. Để trong môi trường khô thoáng. B. Cho tiếp xúc nhiều với nước. D. Dùng các chất tẩy rửa mạnh để lau bề mặt. Câu 4. Quặng Bauxite dùng để sản xuất A. nhôm. B. sắt. C. đồng. D. bạc. Câu 5. Trường hợp nào dưới đây là hỗn hợp? A. Vàng. B. Bạc. C. Không khí. D. Đồng. Câu 6. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A.Muối ăn. B. Nến. C.Khí carbon dioxide. D. Dầu ăn. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tế bào có rất ít loại, các loại tế bào đều có hình dạng giống nhau. B. Tế bào có rất nhiều loại, các loại tế bào khác nhau có hình dạng giống nhau. C. Tế bào có kích thước lớn, kích thước trung bình của tế bào lớn hơn 100 micromet. D. Tế bào có kích thước rất nhỏ, kích thước trung bình của tế bào từ 0,5 đến 100 micromet. Câu 8. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 9. Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? A.Carotenoid. B. Xanthopyll. C.Phycobilin. D. Diệp lục. Câu 10. Máu trong hệ mạch của hệ tuần hoàn là cấp độ tổ chức nào dưới đây? A.Tế bào. B. Mô. C.Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 11. Chiếc lá cây là cấp độ tổ chức nào dưới đây? A.Tế bào. B. Mô. C.Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 12. Cho các đại diện dưới đây: (1) Nấm sò. (2) Vi khuẩn. (3) Tảo lục đơn bào. (4) Rong. Trong các đại diện trên, có bao nhiêu đại diện thuộc giới Nguyên sinh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng A. có kích thước hiển vi. C. chưa có cấu tạo tế bào. B. có cấu tạo tế bào nhân sơ. D. có hình dạng không cố định. Câu 14. Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh lao. B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh đậu mùa. Câu 15. Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. B. Tả, sởi, viêm gan A. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da.
- Câu 16. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào? A. Đường tiêu hóa. C. Đường tiếp xúc. B. Đường hô hấp. D. Đường máu. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (0,5 điểm).Trình bày các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Câu 18 (1,5 điểm). a) Nêu ví dụ về: Các chất tinh khiết. b) Những người làm muối (từ nước biển sạch) có thể sử dụng những cách làm nước bay hơi nào để thu muối ăn? c) Làm thế nào để lấy 1 kg gạo từ một bao đựng 10 kg gạo khi trên bàn chỉ có một cân đĩa và một quả cân 4 kg? Câu 19 (1,5 điểm). a) Cấu tạo tế bào gồm mấy phần? Nêu chức năng từng phần? b) Nêu sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật Câu 20 (1,5 điểm). a) Xây dựng khóa lưỡng phân phân loại các loài động vật sau: rắn, cá sấu, rùa, kiến, dơi. b) Trình bày những biện pháp phòng bệnh do virus và vi khuẩn gây nên? Câu 21(1,0 điểm). Lấy ví dụ cho mỗi cấp độ tổ chức cơ thể sau đây của con mèo. Cơ thể Con mèo Cấp độ tổ chức Hệ cơ quan Cơ quan Mô Tế bào = = = = = Hết = = = = =
- BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM phách UBND QUẬN HỒNG BÀNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MÔN: KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A C A C A D B D B C B C C A D II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm *Các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. - Đeo găng tay trước khi làm thí nghiệm. Câu 17 - Đeo kính bảo vệ mắt và khẩu trang khi làm thí nghiệm 0,5 ( 0,5 điểm) - Thông báo ngay với cô giáo và các bạn khi ống nghiệm bị vỡ. - Rửa tay bằng xà phòng sau khi làm thí nghiệm. a)- Các chất tinh khiết: sắt, đồng, nhôm, oxygen, nitơ, carbon, acetone, 0,5 ethanol, b) Muối ăn có tính chất vật lý: tan nhiều trong nước, khó bay hơi, bền với 0,25 nhiệt độ cao Câu 18 - Vì muối có tính chất khó bay hơi, bền với nhiệt độ cao nên có thể phơi ( 1,5 điểm) 0,25 nước biển để thu lấy muối ăn. c) Cân 2 lần, mỗi lần lấy ra 4 kg, còn lại 2 kg gạo chia đều cho 2 đĩa cân. 0,5 Khi nào cân thăng bằng thì gạo trên mỗi đĩa là 1 kg. a) Cấu tạo tế bào gồm mấy phần? Nêu chức năng từng phần? 0,25 -Tế bào được cấu tạo từ ba thành phần chính là: màng tế bào, tế bào chất, 0,25 nhân hoặc vùng nhân 0,25 -Màng tế bào: Kiểm soát sự di chuyển của các chất vào và ra khỏi tế bào -Tế bào chất: chứa các bào quan, là nơi diến ra hầu hết các họat động sống 0,25 Câu 19 của tế bào. (1,5 điểm) -Nhân tế bào: là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào b) Nêu sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật Tế bào động vật Tế bào thực vật 0,25 Thành tế bào Không có Có thành cellulose 0,25 Lục lạp Không có Có lục lạp *Xây dựng khóa lưỡng phân phân loại các loài động vật sau: rắn, cá sấu, 0,25 rùa, kiến, dơi. rắn, cá sấu, rùa, kiến, dơi không có cánh có cánh 0,25 rắn, cá sấu, rùa, kiến dơi Câu 20 không có chân (1,5 điểm) có chân 0,25 rắn cá sấu, rùa, kiến không có xương sống có xương sống kiến cá sấu, rùa 0,25 không có mai có mai cá sấu rùa
- b) Những biện pháp phòng bệnh do virus và vi khuẩn gây nên: - Vệ sinh môi trường sống sạch sẽ, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh 0,25 - Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài, tập thể dục thường xuyên 0,25 Cơ thể Con mèo Cấp độ tổ chức 0,25 Câu 21 Hệ cơ quan Hệ thần kinh 0,25 ( 1,0 điểm) Cơ quan Não 0,25 Mô Mô thần kinh 0,25 Tế bào Tế bào thần kinh BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Chà Bùi Thị Thuận Đoàn Thị Hoàng Anh