Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thị Hương Thảo (Có đáp án)
C. ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Em hãy khoanh tròn cào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Thu nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin. B. Đầu vào, đầu ra.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin?
A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Megabyte.
Câu 3: Lợi ích của mạng máy tính là:
- Tìm kiếm thông tin
- Trao đổi thông tin và chia sẻ thiết bị
- Gửi và nhận thư điện tử
- Điều khiển từ xa
Câu 4. World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của Internet.
Câu 5.Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Website. B. Địa chỉ web. C. Trình duyệt web D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 6.Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?
A.$ B. & C. @ D. #
Câu 7.Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là tác hại của Internet?
A. Máy tính bị lây nhiễm Virus hay mã độc.
B. Thông tin cá nhân bị đánh cắp.
C. Nghiện Internet dẫn đến xao nhãng việc học.
D. Trao đổi, chia sẻ thông tin với người thân qua mạng.
Câu 8. Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết.
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng máy tính, thư điện tử.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thị Hương Thảo (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2022 - 2023 Môn: Tin học lớp 6 Thời gian 45’ A. MATRẬN Mức độ nhận thức Nội Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Tổng TT Chủ đề dung/đơn vị hiểu cao % điểm kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Thông tin và 5% 1 Chủ đề A: dữ liệu (0.5 điểm) Máy tính 1 2.Biểu diễn và cộng thông tin và 10% 1 1 đồng lưu trữ dữ liệu (1 điểm) trong máy tính Chủ đề B: Giới thiệu về Mạng mạng máy tính 5% 2 máy tính và Internet 1 (0,5 điểm) và Internet Chủ đề C: World Wide Tổ chức Web, thư điện lưu trữ, tử và công cụ 45% 3 4 1 tìm kiếm tìm kiếm thông (4,5 điểm) và trao đổi tin thông tin Chủ đề D: Đề phòng một Đạo đức, số tác hại khi pháp luật tham gia 35% 2 1 2 và văn hoá Internet (3,5 điểm) trong môi trường số 8 6 2 1 Tổng TN TN TL TL 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% Tỉ lệ chung
- B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. 1. - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông Thông hiểu 1 tin và - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông (TN) dữ tin và dữ liệu. liệu - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Chủ đề Nhận biết A 2. - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông Biểu tin. diễn - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) thông của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa tin và các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 lưu ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ 1 1 trữ dữ byte. (TN) (TN) liệu Thông hiểu trong - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai máy kí hiệu 0 và 1 tính Vận dụng cao - Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, Nhận biết Giới - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. thiệu - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng về máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của mạng Chủ đề một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, 1 máy B Switch, Access Point, (TN) tính - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. và Thông hiểu Intern - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không et dây tiện dụng hơn mạng có dây. World Nhận biết Wide – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, Chủ đề website, địa chỉ của website, trình duyệt. 3 4 1 C Web, (TN) (TN) (TL) thư – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. điện
- tử và – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. công – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. cụ tìm Thông hiểu kiếm – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thông thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác tin .– Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Nhận biết - Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và Đề hợp pháp.) phòng Thông hiểu một – Nêu và thực hiện được một số biện pháp cơ bản để số tác phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng Chủ đề hại 2 1 2 dẫn của giáo viên. D khi (TN) (TN) (TL) – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và tham hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví gia dụ minh hoạ. Intern – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, et yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ, ) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu Vận dụng – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. Tổng 8 TN 6 TN 2TL 1TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- C. ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Em hãy khoanh tròn cào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Thu nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin. B. Đầu vào, đầu ra. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Megabyte. Câu 3: Lợi ích của mạng máy tính là: A. Tìm kiếm thông tin B. Trao đổi thông tin và chia sẻ thiết bị C. Gửi và nhận thư điện tử D. Điều khiển từ xa Câu 4. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 5.Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Website.B. Địa chỉ web.C. Trình duyệt web D. Công cụ tìm kiếm. Câu 6.Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A.$ B. & C. @ D. # Câu 7.Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là tác hại của Internet? A. Máy tính bị lây nhiễm Virus hay mã độc. B. Thông tin cá nhân bị đánh cắp. C. Nghiện Internet dẫn đến xao nhãng việc học. D. Trao đổi, chia sẻ thông tin với người thân qua mạng. Câu 8. Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng máy tính, thư điện tử. C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. Câu 9.Một bít được biểu diễn bằng: A. Một chữ cái. B. Một ki hiệu đặc biệt. C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng B. Ít tốn kém C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì D. Có thể gửi kèm tệp Câu 11: Đâu là nhược điểm của thư điện tử: A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần. B. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh . C. Chỉ gửi được cho một người. D. Có thể bị virus, tin tặc tấn công.
- Câu 12.Để tìm kiếm thông tin về Vius Corona, em sử dụng từ khóa nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A.“Virus Corona” B. Virus CoronaC.Corona D. “Virus” + “Corona” Câu 13. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh . C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 14. Lời khuyên nào SAI khi em muốn bảo vệ máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng máy tính, thư điện tử. C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 15:(1,0 điểm) Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả và hợp pháp? Câu 16: (1,0 điểm) Trình bày các bước tạo tài khoản email? Câu 17: (1,0 điểm)Để gửi một tấm ảnh cho bạn của em qua hộp thư điện tử em thực hiện như thế nào? D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A C A C B D A A B A B A C II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Tự trang bị kỹ năng bảo mật thông tin cá nhân trên mạng xã hội một cách an toàn nhất. 0,25 - Tuân thủ về thời gian sử dụng Internet đã đặt ra 0,25 - Có trách nhiệm trên môi trường trực tuyến 0,25 Câu 15 - Sử dụng mạng thông tin với sự giám sát của gia đình, thầy cô 0,25 (1,0 điểm) giáo. - Khuyến khích, động viên bạn bè và người thân chia sẻ thông tin an toàn, hiểu quả, có trách nhiệm - Tuân thủ pháp luật trên môi trường số. * Trình bày các bước tạo tài khoản Email? - Truy cập trang mail.google.com 0,25 - Nháy chuột vào nút tạo tài khoản 0,25 Câu 16 - Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng trên cửa sổ theo hướng dẫn 0,25 (1,0 điểm) - Nháy chuột vào nút tiếp theo - Xác nhận số điện thoại - Thực hiện theo hướng dẫn 0,25 - Cuối cùng xuất hiện thông báo chào mừng bạn! Các bước để gửi kèm một tấm ảnh qua thư điện tử: Câu 17 - Bước 1: Đăng nhập vào hộp thư điện tử, nháy chuột vào nút 0,25 (1,0 điểm) “Soạn thư” để soạn thư mới. - Bước 2: Nhập địa chỉ hộp thư người nhận vào ô “Người nhận”. 0,25
- Nhập tiêu đề thư vào ô “Chủ đề”. Nhập nội dung thư. - Bước 3: Nháy chọn biểu tượng “Đính kèm”, chọn vị trí tấm ảnh 0,25 cần gửi để đính kèm. - Bước 4: Nháy chuột vào nút “Gửi” để hoàn tất gửi thư. 0,25 TM.BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Yến Vũ Thị Hương Thảo