Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại:
A. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo
B. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu
C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ...
D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần
Câu 2. Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet?
A. Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng.
B. Không mở email từ địa chỉ lạ
C. Truy cập trang web không lành mạnh
D. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet.
Câu 3: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào?
A. Find and Replace. B. Open
C. Insert Picture D. Clipboard
Câu 4: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Home/ Font. B. Insert/ Paragraph.
C. Home/ Paragraph. D. File/ Paragraph.
Câu 5. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:
A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang
C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy
Câu 6. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 7: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ ở gần trung tâm thì nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy làm mất tập trung vào vấn đề chính
Câu 8: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS AN THẮNG Tin học 6 Năm học 2022 - 2023 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội Mức độ nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % chủ đề vị kiến điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 4 Đạo đức Đề phòng pháp một số tác luật và 10% 1 hại khi 2 văn hóa 1điểm tham gia trong Internet môi trường số 1. Soạn thảo văn 30% 4 1 bản cơ 3điểm Chủ đề bản 5. 2. Sơ đồ 2 Ứng tư duy và dụng phần 20% Tin học 2 1 mềm tư 2điểm duy Chủ đề Khái 6. Giải niệm quyết thuật toán vấn đề và biểu 40% 3 với sự diễn thuật 2 4 1 4 điểm giúp đỡ toán của máy tính Tổng 8 6 2 1 25 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI 45’ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết – Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. (Câu 1) – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. (Câu 2) Thông hiểu Chủ đề 4 – Nêu và thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng Đạo đức Đề phòng ngừa tác hại khi tham gia pháp luật một số tác Internet với sự hướng dẫn của và văn 2 1 hại khi giáo viên. hóa (TN) tham gia – Trình bày được tầm quan trong Internet trọng của sự an toàn và hợp môi pháp của thông tin cá nhân và trường số tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ, ) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. Nhận biết – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 3, 4) Chủ đề Soạn thảo – Nêu được các chức năng 5. Ứng 4 1 2 văn bản cơ đặc trưng của những phần dụng tin (TN) (TN) bản mềm soạn thảo văn bản. (Câu học 5,6) Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm
- kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. (Câu 15 ) – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Thông hiểu – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. (Câu 7,8) Sơ đồ tư Vận dụng duy và – Sắp xếp được một cách 2 1 phần mềm logic và trình bày được dưới (TN) (TL) sơ đồ tư dạng sơ đồ tư duy các ý duy tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. (Câu 16) Nhận biết – Nêu được khái niệm thuật toán. – Biết được chương trình là Chủ đề 6 mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện Giải Khái niệm quyết được. (Câu 9,10) thuật toán Thông hiểu 3 vấn đề và biểu 2(TN) 4(TN) 1(TL) với sự – Nêu được một vài ví dụ diễn thuật minh hoạ về thuật toán. (Câu hợp tác toán của máy 11,12,13,14) tính Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (Câu 17) Tổng 16 TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS AN THẮNG Tin học 6 Năm học 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: A. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo B. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 2. Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet? A. Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng. B. Không mở email từ địa chỉ lạ C. Truy cập trang web không lành mạnh D. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet. Câu 3: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open C. Insert Picture D. Clipboard Câu 4: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào? A. Home/ Font. B. Insert/ Paragraph. C. Home/ Paragraph. D. File/ Paragraph. Câu 5. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy Câu 6. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 7: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ ở gần trung tâm thì nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy làm mất tập trung vào vấn đề chính Câu 8: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể.
- D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 10. Trong các câu sau đây, câu nào có thể biểu diễn bằng sơ đồ khối có cấu trúc lặp? A. Nếu sáng mai trời mưa, em sẽ mang theo áo mưa. B. Nếu vẫn chưa làm hết bài tập, em phải làm bài tập đến khi nào hết. C. Nếu được nghỉ ba ngày vào dịp Tết Dương lịch thì gia đỉnh em sẽ đi du lịch, còn không sẽ có kế hoạch khác. D. Nếu chủ nhật tuần này trời nắng, em sẽ đi đá bóng. Câu 11. Điền từ vào chỗ chấm: là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình A. Phần mềm máy tính B. Bài toán C. Chương trình máy tính D. Phần cứng máy tính Câu 12. Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng anh B. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh C. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh D. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn Câu 13 : Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển C. một bài hát mang âm điệu dân gian D. một bản nhạc tình ca Câu 14: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu C. Cấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15: (1.0 điểm) Em muốn tìm một từ khóa bất kì trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hãy hướng dẫn các bạn cách tìm kiếm từ khóa đó ? Câu 16. (1.0 điểm) Hãy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch về kì nghỉ hè 2023 của em? Câu 17. (1.0 điểm) Học sinh cấp trung học bắt đầu được xét kết nạp Đoàn khi đủ 16 tuổi. Hãy dùng cấu trúc rẽ nhánh để mô tả thuật toán kiểm tra điều kiện kết nạp Đoàn bằng cách liệt kê các bước hoặc sơ đồi khối.
- D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C A A C A D C C A A án C B C C II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Trên dải lệnh Home chọn Find trong nhóm lệnh Editing ( hoặc Câu 1 nhấn phím F5); 1.0 điểm - Gõ từ cần tìm kiếm vào mục Navigation - Nhấn Enter - Sơ đồ tư duy kế hoạch đi thăm quan, du lịch trong đợt nghỉ hè 1.0 điểm Câu 2 2023 Câu 3 Đầu vào: t là tuổi của học sinh 1.0 điểm Đầu ra: Đã đủ tuổi kết nạp Đoàn chưa? 1) Nếu t ≥ 16: thông báo "Đủ tuổi kết nạp Đoàn" 2) Trái lại: Không đủ tuổi Hết nhánh
- An Thắng, ngày 4 tháng 4 năm 2023 TM.BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG Người ra đề Hoàng Xuân Thảo Nguyễn Thị Ánh Tuyết