Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin?

A. thịt B. động vật.
C. hổ. D. Hổ là động vật ăn thịt.

Câu 2. Công cụ nào sau đây KHÔNG là vật mang tin?

A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Xô, chậu. D. Thẻ nhớ.

Câu 3. Các hoạt động xử lí thông tin gồm:

A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán. D. Mở bài, thân bài, kết luận.

Câu 4. Việc thuyết trình chủ đề gia đình trước lớp là hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

A. Truyền thông tin. B. Xử lí thông tin.
C. Lưu trữ thông tin. D. Thu nhận thông tin.

Câu 5. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?

A. Bit. B. Terabyte. C. Kilobyte. D. Megabyte.

Câu 6. Vì sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?

A. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
C. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

Câu 7. Một mạng máy tính gồm

A. một số máy tính bàn.
B. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
C. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
D. một số máy tính xách tay.
docx 14 trang vyoanh03 01/07/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2023_2024_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Tin học – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 27/12/2023 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Đánh giá mức độ nhận thức, khả năng tư duy đối với các kiến thức đã học về: - Thông tin và dữ liệu. - Xử lí thông tin. - Thông tin trong máy tính. - Mạng máy tính. - Internet. - Mạng thông tin toàn cầu. - Tìm kiếm thông tin trên Internet. 2. Năng lực Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. Năng lực tin học: - (NLc) Hiểu được tầm quan trọng của thông tin và xử lí thông tin trong xã hội hiện đại; tìm kiếm được thông tin từ nhiều nguồn với các chức năng đơn giản của công cụ tìm kiếm, đáng giá được sự phù hợp của thông tin và dữ liệu đã tìm thấy với nhiệm vụ đặt ra. - (NLd) Sử dụng được môi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, cập nhật và lưu trữ thông tin phù hợp với mục tiêu học tập. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ thực hiện nhiệm vụ. - Trung thực, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Bài viết trên giấy. - 50% trắc nghiệm, 50% tự luận.
  2. III. MA TRẬN Mức độ đánh giá Đơn vị STT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 2 Thông tin và 0.25đ 0.25đ 0.5đ dữ liệu 5% 1 1 2 Máy tính và Xử lí thông tin 0.25đ 0.25đ 0.5đ 1 cộng đồng 5% 1 1 2 Thông tin trong 0.25đ 0.25đ 0.5đ máy tính 5% 3 1 4 Mạng máy tính 0.75đ 0.25đ 1đ Mạng máy 2 10% tính và 3 1 1 5 Internet Internet 0.75đ 0.25đ 1đ 2đ 20% 1 1 3 Mạng thông tin 1/2 1/2 Tổ chức lưu 0.25đ 0.25đ 2.5đ 3 toàn cầu 1đ 1đ trữ, tìm kiếm 25% và trao Tìm kiếm 2 2 1 5 đổi thông tin thông tin trên 0.5đ 0.5đ 2đ 3đ Internet 30% Số câu 1 1 23 Số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. IV. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị Vận Chủ đề kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Thông Nhận biết - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. 1 (TN) tin và dữ liệu Thông hiểu - Xác định được vật mang tin. 1 (TN) Máy Xử lí Nhận biết - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. 1 (TN) tính và thông tin Thông hiểu - Lấy được ví dụ về các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. 1 (TN) cộng đồng Thông Nhận biết - Biết được các đơn vị đo thông tin. 1 (TN) tin trong - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với kí hiệu 0 máy tính Thông hiểu 1 (TN) hoặc 1. - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống. Nhận biết 3 (TN) Mạng - Kể tên được các thành phần chính của mạng máy tính. Mạng máy tính Thông hiểu - Lấy được ví dụ cụ thể về các thành phần của mạng máy tính. 1 (TN) máy tính và Nhận biết - Biết Internet là gì. 3 (TN) Internet Thông hiểu - Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. 1 (TN) Internet Vận dụng - Lấy được ví dụ về lợi ích của Internet. 1 (TL) cao Tổ chức 1 (TN), Mạng Nhận biết - Trình bày sơ lược được khái niệm WWW, website, trình duyệt. lưu trữ, 1/2 (TL) thông tin tìm 1 (TN), toàn cầu kiếm và Thông hiểu - Nêu được các thao tác để truy cập vào một trang web. 1/2 (TL)
  4. trao đổi Tìm Nhận biết - Nêu được khái niệm từ khóa, máy tìm kiếm. 2 (TN) thông kiếm 2 (TN) tin thông tin Thông hiểu - Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước. trên - So sánh được ưu điểm, nhược điểm của việc tìm kiếm thông tin Vận dụng 1 (TL) Internet bằng máy tìm kiếm. Số câu 1 1 Số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Tin học – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 27/12/2023 MÃ ĐỀ 601 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin? A. thịt B. động vật. C. hổ. D. Hổ là động vật ăn thịt. Câu 2. Công cụ nào sau đây KHÔNG là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Xô, chậu. D. Thẻ nhớ. Câu 3. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 4. Việc thuyết trình chủ đề gia đình trước lớp là hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Truyền thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Thu nhận thông tin. Câu 5. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Bit. B. Terabyte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 6. Vì sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. Câu 7. Một mạng máy tính gồm A. một số máy tính bàn. B. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. D. một số máy tính xách tay. Câu 8. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người sử dụng chia sẻ A. máy in. B. dữ liệu C. máy quét. D. bàn phím, chuột. Câu 9. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. Máy tính và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 10. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 11. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. wwwtienphong.vn. B. C. https: www.tienphong.vn. D.
  6. Câu 12. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. một máy tính khác. Câu 13. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Thông tin được cập nhật thường xuyên. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet. B. Sử dụng Internet là an toàn tuyệt đối. C. Mọi thông tin trên Internet đều miễn phí. D. Có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép. Câu 15. Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị lưu trữ. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 16. Internet là mạng liên kết A. hai máy tính với nhau. B. các máy tính trong một đất nước. C. nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. các máy tính trong một thành phố. Câu 17. Từ khóa là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khóa. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 18. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 19. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google. B. Word. C. Excel. D. PowerPoint. Câu 20. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. văn bản. B. video. C. hình ảnh. D. văn bản, hình ảnh hoặc video. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Trình duyệt là gì? Kể tên một số trình duyệt mà em biết. b) Nêu các thao tác để truy cập vào một trang web. Câu 2. (2 điểm) Tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có những ưu điểm và nhược điểm gì? Câu 3. (1 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ về lợi ích của internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. HẾT Chúc các em làm bài tốt!
  7. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Tin học – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 27/12/2023 MÃ ĐỀ 602 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Bit. B. Terabyte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 2. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người sử dụng chia sẻ A. máy in. B. dữ liệu C. máy quét. D. bàn phím, chuột. Câu 3. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 4. Internet là mạng liên kết A. hai máy tính với nhau. B. các máy tính trong một đất nước. C. nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. các máy tính trong một thành phố. Câu 5. Phương án nào sau đây là thông tin? A. thịt B. động vật. C. hổ. D. Hổ là động vật ăn thịt. Câu 6. Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị lưu trữ. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 7. Việc thuyết trình chủ đề gia đình trước lớp là hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Truyền thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Thu nhận thông tin. Câu 8. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 9. Một mạng máy tính gồm A. một số máy tính bàn. B. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. D. một số máy tính xách tay. Câu 10. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 11. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google. B. Word. C. Excel. D. PowerPoint.
  8. Câu 12. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. wwwtienphong.vn. B. C. https: www.tienphong.vn. D. Câu 13. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Thông tin được cập nhật thường xuyên. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 14. Vì sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet. B. Sử dụng Internet là an toàn tuyệt đối. C. Mọi thông tin trên Internet đều miễn phí. D. Có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép. Câu 16. Công cụ nào sau đây KHÔNG là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Xô, chậu. D. Thẻ nhớ. Câu 17. Từ khóa là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khóa. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 18. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. Máy tính và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 19. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. văn bản. B. video. C. hình ảnh. D. văn bản, hình ảnh hoặc video. Câu 20. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. một máy tính khác. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Trình duyệt là gì? Kể tên một số trình duyệt mà em biết. b) Nêu các thao tác để truy cập vào một trang web. Câu 2. (2 điểm) Tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có những ưu điểm và nhược điểm gì? Câu 3. (1 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ về lợi ích của internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. HẾT Chúc các em làm bài tốt!
  9. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Tin học – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 27/12/2023 MÃ ĐỀ 603 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. văn bản. B. video. C. hình ảnh. D. văn bản, hình ảnh hoặc video. Câu 2. Một mạng máy tính gồm A. một số máy tính bàn. B. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. D. một số máy tính xách tay. Câu 3. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. một máy tính khác. Câu 4. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người sử dụng chia sẻ A. máy in. B. dữ liệu C. máy quét. D. bàn phím, chuột. Câu 5. Công cụ nào sau đây KHÔNG là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Xô, chậu. D. Thẻ nhớ. Câu 6. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Bit. B. Terabyte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 7. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. Máy tính và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 8. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 9. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 10. Phương án nào sau đây là thông tin? A. thịt B. động vật. C. hổ. D. Hổ là động vật ăn thịt. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet. B. Sử dụng Internet là an toàn tuyệt đối. C. Mọi thông tin trên Internet đều miễn phí. D. Có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép.
  10. Câu 12. Việc thuyết trình chủ đề gia đình trước lớp là hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Truyền thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Thu nhận thông tin. Câu 13. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Thông tin được cập nhật thường xuyên. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 14. Từ khóa là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khóa. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 15. Vì sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. Câu 16. Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị lưu trữ. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 17. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 18. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google. B. Word. C. Excel. D. PowerPoint. Câu 19. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. wwwtienphong.vn. B. C. https: www.tienphong.vn. D. Câu 20. Internet là mạng liên kết A. hai máy tính với nhau. B. các máy tính trong một đất nước. C. nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. các máy tính trong một thành phố. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Trình duyệt là gì? Kể tên một số trình duyệt mà em biết. b) Nêu các thao tác để truy cập vào một trang web. Câu 2. (2 điểm) Tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có những ưu điểm và nhược điểm gì? Câu 3. (1 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ về lợi ích của internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. HẾT Chúc các em làm bài tốt!
  11. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Tin học – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 27/12/2023 MÃ ĐỀ 604 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. Máy tính và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 2. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 3. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 4. Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị lưu trữ. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 5. Vì sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. Câu 6. Từ khóa là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khóa. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 7. Việc thuyết trình chủ đề gia đình trước lớp là hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Truyền thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Thu nhận thông tin. Câu 8. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người sử dụng chia sẻ A. máy in. B. dữ liệu C. máy quét. D. bàn phím, chuột. Câu 9. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. một máy tính khác. Câu 10. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”.
  12. Câu 11. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. văn bản. B. video. C. hình ảnh. D. văn bản, hình ảnh hoặc video. Câu 12. Một mạng máy tính gồm A. một số máy tính bàn. B. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. D. một số máy tính xách tay. Câu 13. Phương án nào sau đây là thông tin? A. thịt B. động vật. C. hổ. D. Hổ là động vật ăn thịt. Câu 14. Công cụ nào sau đây KHÔNG là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Xô, chậu. D. Thẻ nhớ. Câu 15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Thông tin được cập nhật thường xuyên. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. wwwtienphong.vn. B. C. https: www.tienphong.vn. D. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet. B. Sử dụng Internet là an toàn tuyệt đối. C. Mọi thông tin trên Internet đều miễn phí. D. Có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép. Câu 18. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Bit. B. Terabyte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 19. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google. B. Word. C. Excel. D. PowerPoint. Câu 20. Internet là mạng liên kết A. hai máy tính với nhau. B. các máy tính trong một đất nước. C. nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. các máy tính trong một thành phố. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Trình duyệt là gì? Kể tên một số trình duyệt mà em biết. b) Nêu các thao tác để truy cập vào một trang web. Câu 2. (2 điểm) Tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có những ưu điểm và nhược điểm gì? Câu 3. (1 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ về lợi ích của internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. HẾT Chúc các em làm bài tốt!
  13. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: Tin học – Lớp 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. MÃ ĐỀ 601: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A B C B D A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D A B C B C A D MÃ ĐỀ 602: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C D B A C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D C A C B A D C MÃ ĐỀ 603: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C D C B A B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A D B C B C A B C MÃ ĐỀ 604: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C B C B A D C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D C D B A B A C
  14. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a) Trình duyệt là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web trên Internet. 0,5đ VD: Mozilla Firefox, Google Chrome, Safari, Cốc cốc, 0,5đ Câu 1 b) Các thao tác để truy cập vào trang web (2 điểm) - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt web. - Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ. - Nhấn Enter. 1đ *Ưu điểm: Tìm kiếm thông tin một cách dễ dàng, nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa. 1đ Câu 2 *Nhược điểm: (2 điểm) - Đôi khi có thông tin phải trả phí; thông tin chưa chính xác, thông tin độc hại. - Thận trọng khi chia sẻ thông tin cá nhân trên Internet. 1đ *Một số ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. Câu 3 - Học trực tuyến thông qua mạng Internet. 0,25đ (1 điểm) - Sử dụng những website hỗ trợ học tập. 0,25đ - Tìm kiếm, tra cứu tư liệu để học tập mở rộng kiến thức. 0,25đ - Trao đổi thông tin, bài học qua thư điện tử hoặc tin nhắn. 0,25đ BAN GIÁM HIỆU TTCM NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Thúy Giang Phan Thu Hằng Lê Trà My