Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Tuấn Hải - Mã đề 613
Câu 1. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ?
A. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng
B. Chọn trang phục phù hợp với sở thích
C. Chọn trang phục phù hợp với vóc đáng cơ thể
D. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng
Câu 2. Nhà ở lộn xộn, thiếu vệ sinh sẽ làm cho con người:
A. Quét dọn nhà cửa thường xuyên
B. Thêm mệt mỏi
C. Tăng sức khỏe cho con người
D. Làm sạch không khí
Câu 3. Để tiết kiệm điện cho ngôi nhà thông minh, cần lắp đặt hệ thống nào?
A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
B. Hệ thống camera.
C. Hệ thống năng lượng mặt trời.
D. Hệ thống điều khiển tủ lạnh.
Câu 4. Có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 5. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
C. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
D. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Tuấn Hải - Mã đề 613
- TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Mã đề: 613 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 24/12/2022 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào Phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ? A. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng B. Chọn trang phục phù hợp với sở thích C. Chọn trang phục phù hợp với vóc đáng cơ thể D. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng Câu 2. Nhà ở lộn xộn, thiếu vệ sinh sẽ làm cho con người: A. Quét dọn nhà cửa thường xuyên B. Thêm mệt mỏi C. Tăng sức khỏe cho con người D. Làm sạch không khí Câu 3. Để tiết kiệm điện cho ngôi nhà thông minh, cần lắp đặt hệ thống nào? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. B. Hệ thống camera. C. Hệ thống năng lượng mặt trời. D. Hệ thống điều khiển tủ lạnh. Câu 4. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 5. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. C. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. D. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. Câu 6. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. B. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. C. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.
- D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 7. Biện pháp nào có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 8. Nhà nổi là kiểu kiến trúc đặc trưng của vùng nào ở nước ta? A. Vùng cao. B. Thành phố. C. Nông thôn. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Chức năng “Ở một vài nơi, ánh sáng tự bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng thuộc đặc điểm nào”? A. Có hệ thống đảm bảo an ninh, an toàn cho ngôi nhà B. Có hệ thống điều khiển ánh sáng đảm bảo cho nhu cầu sinh hoạt C. Có hệ thống điều khiển thiết bị giải trí D. Tận dụng tối đa năng lượng, ánh sáng mặt trời, gió tự nhiên Câu 10. Trình tự các bước xây dựng nhà ở là: A. Làm móng, thiết kế, đấu điện, xây tường B. Thiết kế, làm móng, xây tường, đấu điện C. Làm móng, thiết kế, xây tường, đấu điện D. Thiết kế, làm móng, đấu điện, xây tường Câu 11. Chất đường bột có nhiều trong: A. Bánh mì, khoai, sữa, trái cây chín. B. mỡ động vật ,dầu thực vật, bơ . C. Hạt đều, lạc, vừng. D. Trái cây, rau củ quả tươi. Câu 12. Sử dụng pin năng lượng mặt trời thuộc đặc điểm nào? A. Có hệ thống điều khiển thiết bị giải trí B. Tận dụng tối đa năng lượng, ánh sáng mặt trời, gió tự nhiên C. Có hệ thống đảm bảo an ninh, an toàn cho ngôi nhà D. Hệ thống ổn định nhiệt độ trong nhà Câu 13. Các công việc để hoàn thiện ngôi nhà:
- A. Trát và sơn tường, lát nền, làm hệ thống điện, nước. B. Trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt hệ thống điện, nước và nội thất. C. Lắp đặt hệ thống điện, nước và nội thất. D. Lát nền, làm móng nhà, làm khung tường. Câu 14. Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là: A. Chất khoáng. B. Chất béo. C. Chất đạm. D. Chất đường bột. Câu 15. Trong ngôi nhà thông minh, hệ thống kiểm soát nhiệt độ gồm các điều khiển như: A. Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh. B. Điều khiển camera, điều khiển khóa cửa, điều khiển thiết bị báo cháy. C. Điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển hệ thống quạt. D. Điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển ti vi. Câu 16. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm. D. đảm bảo chất lượng và chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm Câu 17. Vai trò của chế biến thực phẩm là: A. tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn B. xử lý thực phẩm để tạo ra các món ăn ngon C. xử lý thực phẩm để bảo quản thực phẩm D. xử lý thực phẩm để tạo ra các món ăn để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn Câu 18. Để tạo ra “vữa xây dựng” trong xây dựng nhà ở ta cần kết hợp xi măng, nước với vật liệu: A. Thép. B. Đá. C. Gỗ. D. Cát. Câu 19. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng B. Vật liệu xây dựng và cấu tạo C. Kiến trúc và màu sắc D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 20. Mô tả sau: “Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên.” thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng
- B. An toàn, an ninh C. Tiện ích, tự động D. Tiện ích Câu 21.Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà sàn B. Nhà chung cư C. Nhà nông thôn truyền thống D. Nhà mặt phố Câu 22. Vì sao mái nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới ? A. Vì mái nhà được xây dựng để bảo vệ công trình nhà khỏi ảnh hưởng của thời tiết. B. Vì mái nhà là phần trên cùng của ngôi nhà, che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới. C. Vì mái nhà là phần trên của ngôi nhà. D. Vì mái nhà thường làm có kích thước lớn. Câu 23. Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo: A. mỡ lợn, bơ, dầu dừa, dầu mè. B. Thịt lợn nạc, cá, ốc, mỡ lợn. C. lạc, vừng, ốc, cá. D. thịt bò, mỡ, bơ, vừng. Câu 24. Loại vải nào có ưu điểm độ ẩm hút cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi pha B. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi nhân tạo Câu 25. Sắt có nhiều trong: A. Sữa, trứng, hải sản, rau xanh. B. Thịt, cá, gan, trứng, các loại đậu. C. Muối ăn. D. Các loại hải sản rong biển. Câu 26. Các vật liệu xây dựng sử dụng để làm nhà sàn: A. gỗ, tre nứa, lá cọ để lợp mái. B. Gỗ, xi măng, gạch, lá, ngói C. gỗ, tre nứa, xi măng. D. gỗ tràm, đước, lá dừa
- Câu 27. Em hãy cho biết loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi pha B. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi nhân tạo Câu 28. Nhà nổi thường được thiết kế với hệ thống phao dưới sàn, vậy hệ thống phao thường làm bằng vật liệu nào? A. Thép, nhựa B. Gỗ, sắt C. Nhựa, gỗ D. Xi măng, gỗ. II.TỰ LUẬN Câu 1.(2 điểm): Hãy trình bày các cách có thể phân biệt trang phục mà em biết? Câu 2.(1 điểm): Hôm nay mẹ cùng em đi chợ mua một số thực phẩm để chế biến bữa ăn trưa đảm bảo cung cấp đầy đủ 4 nhóm thực phẩm chính. Em hãy đề xuất cho mẹ ít nhất mỗi nhóm hai nguyên liệu cần mua bằng cách điền vào bảng sau: Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm giàu chất đạm giàu chất béo giàu chất khoáng giàu chất đường bột “ Chúc các em làm bài tốt”