Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Tuấn Hải - Mã đề 614

Câu 1. Trình tự các bước xây dựng nhà ở là:

A. Làm móng, thiết kế, đấu điện, xây tường

B. Thiết kế, làm móng, xây tường, đấu điện

C. Làm móng, thiết kế, xây tường, đấu điện

D. Thiết kế, làm móng, đấu điện, xây tường

Câu 2. Mô tả sau: “Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên.” thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

A. Tiết kiệm năng lượng

B. An toàn, an ninh

C. Tiện ích

D. Tiện ích, tự động

Câu 3. Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:

A. Chất đạm. B. Chất khoáng. C. Chất béo. D. Chất đường bột.

Câu 4. Có mấy nhóm thực phẩm chính?

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 5. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.

B. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm.

C. đảm bảo chất lượng và chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm

D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

docx 5 trang vyoanh03 19/07/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Tuấn Hải - Mã đề 614", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Tuấn Hải - Mã đề 614

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Mã đề: 614 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 24/12/2022 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào Phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Trình tự các bước xây dựng nhà ở là: A. Làm móng, thiết kế, đấu điện, xây tường B. Thiết kế, làm móng, xây tường, đấu điện C. Làm móng, thiết kế, xây tường, đấu điện D. Thiết kế, làm móng, đấu điện, xây tường Câu 2. Mô tả sau: “Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên.” thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng B. An toàn, an ninh C. Tiện ích D. Tiện ích, tự động Câu 3. Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là: A. Chất đạm. B. Chất khoáng. C. Chất béo. D. Chất đường bột. Câu 4. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 5. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm. C. đảm bảo chất lượng và chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 6. Chất đường bột có nhiều trong: A. Bánh mì, khoai, sữa, trái cây chín. B. Trái cây, rau củ quả tươi. C. mỡ động vật ,dầu thực vật, bơ . D. Hạt đều, lạc, vừng. Câu 7. Trong ngôi nhà thông minh, hệ thống kiểm soát nhiệt độ gồm các điều khiển như: A. Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh.
  2. B. Điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển hệ thống quạt. C. Điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển ti vi. D. Điều khiển camera, điều khiển khóa cửa, điều khiển thiết bị báo cháy. Câu 8. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. B. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. C. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. D. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. Câu 9. Sắt có nhiều trong: A. Thịt, cá, gan, trứng, các loại đậu. B. Muối ăn. C. Sữa, trứng, hải sản, rau xanh. D. Các loại hải sản rong biển. Câu 10. Để tiết kiệm điện cho ngôi nhà thông minh, cần lắp đặt hệ thống nào? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. B. Hệ thống năng lượng mặt trời. C. Hệ thống camera. D. Hệ thống điều khiển tủ lạnh. Câu 11. Sử dụng pin năng lượng mặt trời thuộc đặc điểm nào? A. Tận dụng tối đa năng lượng, ánh sáng mặt trời, gió tự nhiên B. Có hệ thống đảm bảo an ninh, an toàn cho ngôi nhà C. Có hệ thống điều khiển thiết bị giải trí D. Hệ thống ổn định nhiệt độ trong nhà Câu 12. Em hãy cho biết loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi pha C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp Câu 13. Vì sao mái nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới ? A. Vì mái nhà là phần trên của ngôi nhà. B. Vì mái nhà thường làm có kích thước lớn. C. Vì mái nhà được xây dựng để bảo vệ công trình nhà khỏi ảnh hưởng của thời tiết. D. Vì mái nhà là phần trên cùng của ngôi nhà, che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới. Câu 14. Nhà nổi thường được thiết kế với hệ thống phao dưới sàn, vậy hệ thống phao thường làm bằng vật liệu nào? A. Xi măng, gỗ. B. Thép, nhựa C. Nhựa, gỗ D. Gỗ, sắt
  3. Câu 15. Biện pháp nào có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. B. Ăn khoai tây mọc mầm. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. Câu 16. Để tạo ra “vữa xây dựng” trong xây dựng nhà ở ta cần kết hợp xi măng, nước với vật liệu: A. Gỗ. B. Cát. C. Đá. D. Thép. Câu 17. Các vật liệu xây dựng sử dụng để làm nhà sàn: A. gỗ, tre nứa, xi măng. B. Gỗ, xi măng, gạch, lá, ngói C. gỗ, tre nứa, lá cọ để lợp mái. D. gỗ tràm, đước, lá dừa Câu 18. Nhà nổi là kiểu kiến trúc đặc trưng của vùng nào ở nước ta? A. Vùng cao. B. Thành phố. C. Nông thôn. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 19. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. B. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. C. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 20. Nhà ở lộn xộn, thiếu vệ sinh sẽ làm cho con người: A. Tăng sức khỏe cho con người B. Quét dọn nhà cửa thường xuyên C. Thêm mệt mỏi D. Làm sạch không khí Câu 21. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ? A. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng B. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng C. Chọn trang phục phù hợp với sở thích D. Chọn trang phục phù hợp với vóc đáng cơ thể Câu 22. Chức năng “Ở một vài nơi, ánh sáng tự bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng thuộc đặc điểm nào”? A. Có hệ thống điều khiển thiết bị giải trí
  4. B. Có hệ thống đảm bảo an ninh, an toàn cho ngôi nhà C. Có hệ thống điều khiển ánh sáng đảm bảo cho nhu cầu sinh hoạt D. Tận dụng tối đa năng lượng, ánh sáng mặt trời, gió tự nhiên Câu 23. Vai trò của chế biến thực phẩm là: A. xử lý thực phẩm để bảo quản thực phẩm B. xử lý thực phẩm để tạo ra các món ăn để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn C. tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn D. xử lý thực phẩm để tạo ra các món ăn ngon Câu 24. Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo: A. Thịt lợn nạc, cá, ốc, mỡ lợn. B. mỡ lợn, bơ, dầu dừa, dầu mè. C. thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. lạc, vừng, ốc, cá. Câu 25: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư B. Nhà nông thôn truyền thống C. Nhà mặt phố D. Nhà sàn Câu 26. Loại vải nào có ưu điểm độ ẩm hút cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi pha B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải sợi thiên nhiên Câu 27. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Vật liệu xây dựng và cấu tạo B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng D. Kiến trúc và màu sắc Câu 28. Các công việc để hoàn thiện ngôi nhà: A. Trát và sơn tường, lát nền, làm hệ thống điện, nước. B. Lắp đặt hệ thống điện, nước và nội thất. C. Trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt hệ thống điện, nước và nội thất.
  5. D. Lát nền, làm móng nhà, làm khung tường. II.TỰ LUẬN Câu 1.(2 điểm): Hãy trình bày các cách có thể phân biệt trang phục mà em biết? Câu 2.(1 điểm): Hôm nay mẹ cùng em đi chợ mua một số thực phẩm để chế biến bữa ăn trưa đảm bảo cung cấp đầy đủ 4 nhóm thực phẩm chính. Em hãy đề xuất cho mẹ ít nhất mỗi nhóm hai nguyên liệu cần mua bằng cách điền vào bảng sau: Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm giàu chất đạm giàu chất béo giàu chất khoáng giàu chất đường bột “ Chúc các em làm bài tốt”